Viết đoạn văn đi mua sắm bằng tiếng Trung
Skip to content
Show
Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực, …. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắmCác loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toánMua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù
Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu
Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm
Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung:
Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trungSố lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến VD:
Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc
Mẫu câu Mua Sắm thông dụng bằng tiếng trung Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé
Từ vựng thể hiện cảm xúc khi Mua Sắm bằng tiếng trung
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Mua Sắm1. Hội thoại 1A:您好!欢迎光临。请问您想买什么? A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ? B:你好。我想看这条裙子 B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này. 把图片给售货员看 bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少? A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo? Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ? B:我平时穿M号。 B: Wǒ píngshí chuān M hào. Bình thường tôi hay mặc size M. A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。 A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù. Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên. (等一会儿) (Děng yīhuìr) Đợi một lúc A:这是您想看的那条裙子。 A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Đây là váy ngài cần ạ. B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。 B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi. Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢? A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne? B:扫码吧。 B: Sǎo mǎ ba. Quét mã đi. 扫码成功 Sǎo mǎ chénggōng Quét mã thành công. A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。 A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín. Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng. Hội thoại 2A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗? A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma? Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không? B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。 B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn. Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm. A:给你. A: Gěi nǐ. Gửi bạn. 检查后 jiǎnchá hòu Sau kiểm tra. B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸? B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn? Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào? A:L号吧。 A:L hào ba. Size L đi. B:请您去试试,免得再发生问题。 B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí. Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại. 客户试完后 Kèhù shì wán hòu Khách hàng thử xong A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。 A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng. Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn. B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。 B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín. Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ. Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc. |