Vở bài tập lớp 4 tập 1 trang 31

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 trang 31, 32 bài 1, 2, 3có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 31 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:

a] Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 202 020         B. 2 202 020         C. 2 002 020         D. 20 020 020

b] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 300 00         B. 3 000         C. 300         D. 3

c] Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là:

A. 725 369         B. 725 693         C. 725 936         D. 725 396

d] Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ……. Giây là :

A. 32         B. 230         C. 150         D. 90

e] Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 phút 30 giây = ……giây là :

A. 32         B. 230         C. 150         D. 90

Lời giải:

a] Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

D. 20 020 020

b] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

B. 3 000

c] Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là:

C. 725 936

d] Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ……. Giây là :

C. 150

e] Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 phút 30 giây = ……giây là :

C. 150

Giải bài 2 trang 31 VBT Toán lớp 4 Tập 1

 Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở một trường tiểu học :

Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết vào chỗ chấm :

a] Lớp 4A có ……… học sinh tập bơi

b] Lớp 4B có ……… học sinh tập bơi

c] Lớp ……… có nhiều học sinh tập bơi nhất

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là ………học sinh

e] Trung bình mỗi lớp có ……… học sinh tập bơi.

Lời giải:

a] Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi

b] Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi

c] Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là 6 học sinh

e] Trung bình mỗi lớp có 15 học sinh tập bơi.

Giải bài 3 trang 32 VBT Toán lớp 4 Tập 1

Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét ?

Tóm tắt

Lời giải:

Số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ hai là:

40 + 20 = 60 [km]

Số ki-lô-mét ô tô chạy trong giờ thứ ba là:

[60 + 40] : 2 = 50 [km]

Đáp số : 50km

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải VBT Toán lớp 4 trang 31,32 tập 1 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Câu 1, 2, 3 trang 31 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 2. Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở trường tiểu học:

1. Hãy khoanh tròn vào chữ số đặ trước câu trả lời đúng:

a] Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 202 020

B. 2 202 020

C. 2 002 020

D. 20 020 020

b] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 30 000

B. 3 000

C. 300

D. 3

c] Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là:

A. 725 369

B. 725 693

C. 725 936

D. 725 396

d] Số thích hợp điền vào  chỗ chấm của 2 tấn 75 kg = ……kg là:

A. 275

B. 2750

C. 2057

D. 2075

e] Số thích hợp điền vào chỗ chấm cả 2 phút 30 giây = … giây là:

A. 32

B. 230

C. 150

D. 90

2. Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở trường tiểu học:

SỐ HỌC SINH TẬP BƠI CỦA KHỐI LỚP 4

Dựa vào biểu đồ dưới hãy viết tiếp vào chỗ chấm:

Quảng cáo

a] Lớp 4A có ……… học sinh tập bơi.

b] Lớp 4B có ……… học sinh tập bơi.

c] Lớp ……… có nhiều học sinh tập bơi nhất.

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn Lớp 4A là… học sinh

e] Trung bình mỗi lớp có ………… học sinh tập bơi.

3. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ 2 chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét?

1. 

Câu a] Chọn D. 20 020 020

Câu b] Chọn B. 3 000

Câu c] Chọn C. 725 936

Câu d] Chọn D. 2075

Câu e] Chọn B. 150

2. 

a] Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi.

b] Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi.

c] Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất.

d] Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn Lớp 4A là 6 học sinh

e] Trung bình mỗi lớp có 15 học sinh tập bơi.

3. 

Tóm tắt:

Số ki – lô – mét ô tô chạy trong giờ thứ hai là:

40 + 20 = 60 [km]

Số ki – lô – mét ô tô chạy trong giờ thứ hai là:

[60 + 40] :2 = 50 [km]

Đáp số : 50km

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31 Luyện từ và câu hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 1.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

Câu 1 [trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1]: Tìm những từ:

Quảng cáo

Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................

Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................

Trả lời:

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Câu 2 [trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1]: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực :

Trả lời:

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

Quảng cáo

Câu 3 [trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1] Đặt dấu x vào ô trống dưới dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng :

Tin vào bàn thân mình.

Quyết định lấy công việc của mình.

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

Đánh già mình quá cao và coi thường người khác.

Trả lời:

X    Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

Câu 4 [trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1] Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì ? Đánh dấu x vào ô thích hợp.

Thành ngữ, tục ngữ Nói về tính trung thực Nói về lòng tự trọng
a] Thẳng như ruột ngựa. ..........................
b] Giấy rách phải giữ lấy lề.............. .............
c] Thuốc đắng dã tật. ............. .............
d] Cây ngay không sợ chết đứng. ............. .............
e] Đói cho sạch, rách cho thơm. ............. .............

Quảng cáo

Trả lời:

Thành ngữ, tục ngữ Nói về tính trung thực Nói về lòng tự trọng
a] Thẳng như ruột ngựa. x
b] Giấy rách phải giữ lấy lề. x
c] Thuốc đắng dã tật. x
d] Cây ngay không sợ chết đứng. x
e] Đói cho sạch, rách cho thơm. x

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 4:

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 | Giải VBT Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-5.jsp

Video liên quan

Chủ Đề