Tiếng anh 5 unit 11 lesson 3

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=z9UtQFxyxN8

Tags của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #What39s #matter #Lesson #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]: tiếng anh lớp 11

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT]:
Video này hiện tại có 5049 lượt view, ngày tạo video là 2021-01-06 16:44:52 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=z9UtQFxyxN8 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #What39s #matter #Lesson #Cô #Nguyễn #Minh #Hiền #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 – Unit 11 What's the matter with you? – Lesson 3 – Cô Nguyễn Minh Hiền [HAY NHẤT].

Prev Article Next Article

Unit 11: What’s The Matter With You? SGK Anh lớp 5 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Lesson 3 Unit 11 trang 10, 11 SGK tiếng Anh 5 mới. What’s the matter with you?

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

1. What’s the matter with you?

I have a headache.

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.

2. What’s the matter with you?

I have a toothache.

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng

3. What’s the matter with you?

I have a stomach ache

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng

2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời

Click tại đây để nghe:

1.b What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

2.b What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a backache.

Tôi bị đau lưng.

3a What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a stomach ache.

Tôi bị đau bao tử.

4a What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a pain in the stomach.

Tôi bị đau trong bao tử.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

You should go to the dentist. You shouldn’t eat lots of sweets.

Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

You should go to the doctor.

Bạn nên đi bác sĩ.

You shouldn’t watch too much TV.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều

4. Đọc và nối. Sau đó nói

Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe

1. f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn.

2. d  Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

3. e    Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.

4. a      Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần

5. c   Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.

6. b    Tắm mỗi ngày.

5. Viết lời khuyên của em

He/She should..

He/She shouldn’t…

1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng.

He should brush his teeth after meals. Cậu ây nên đánh/chải răng sau bữa ăn.

He shouldn’t eat zM cream. Cậu ày khonjt nên ăn kem.

2ề Quan has a bad coldệ Quân bị cỏm nặng.

He should keep warm. Cậu ây nên giữ ốm.

He shouldn’t go 0~’J Cậu â’y không nên M ro ngoài.

3. Phong has a stomach acheế Phong bị đau bụng.

He should eat heathly foods. Cậu ây nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

He shouldn’t eat tcol much chocolate. CộiẰ ấy không nên ăn QLC1 nhiều sô cô la.

4. Phong has sore throat. Phong bị đou họng.

He should keep warm. Cậu ây nên giử ốm.

He shouldn’t eat icel creamẵ He shouldn’t! drink ice waterế Cộú 1 ây không nên ỏr kem. Cậu ây không nên uôhq nước đó.

6. Dự án

Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể…

hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

Click tại đây để nghe:

What's the matter with you? 

I have a headache. 

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.

What's the matter with you? 

I have a toothache. 

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng

What's the matter with you? 

I have a stomach ache

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng

2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời

Click tại đây để nghe:

1.b What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

2.b What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a backache.

Tôi bị đau lưng.

3a What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a stomach ache.

Tôi bị đau bao tử.

4a What's the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a pain in the stomach.

Tôi bị đau trong bao tử.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

What's the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

You should go to the dentist. You shouldn't eat lots of sweets.

Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.

What's the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

You should go to the doctor.

Bạn nên đi bác sĩ.

You shouldn't watch too much TV.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều

4. Đọc và nối. Sau đó nói

Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe

1.f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn. 

2.d  Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

3.e  Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.

4.a  Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần

5.c  Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.

6.b  Tắm mỗi ngày.

5. Viết lời khuyên của em

He/She should..

He/She shouldn’t...

1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng.

He should brush his teeth after meals. Cậu ây nên đánh/chải răng sau bữa ăn.

He shouldn't eat cream. Cậu ấy không nên ăn kem.

2. Quan has a bad cold Quân bị cảm nặng.

He should keep warm. Cậu ấy nên giữ ấm.

He shouldn't go out. Cậu ấy không nên ra ngoài.

3. Phong has a stomachache Phong bị đau bụng.

He should eat heathly foods. Cậu ấy nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

He shouldn't eat tcol much chocolate. Cậu ấy không nên ăn QLC1 nhiều sô cô la.

4. Phong has sore throat. Phong bị đau họng.

He should keep warm. Cậu ấy nên giữ  ấm.

He shouldn't eat icel cream. He shouldn't! drink ice water. Cậu 1 ấy không nên ăn kem. Cậu ấy không nên uống nước đó.

6. Dự án

Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

- viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

Video liên quan

Chủ Đề