[1] Viết tiếng có nghĩa vào bảng :a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
[1] Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra [ra lệnh, ra vào, ra mắt],.......... | M : da [da thịt, da trời, già da],......... | M : gia [gia đình, tham gia],.......... |
ong | |||
ông | |||
ưa |
b] Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M:va [va chạm, va đầu, va vấp].......... | M : da [da thịt, da trời, giở da]........... | M : gia [gia đình, tham gia],.............. |
ong | |||
ông | |||
ưa |
[2] Điền những tiếng có nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a] Tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:
- Hồ nước ngọt lớn nhất thế.......là hồ Thượng ở giữa Ca-na-đa và Mĩ. Nó............ trên 80 000 ki-lô-mét vuông.
- Trung Quốc là nước có biên...... chung với nhiều nước nhất - 13 nước. Biên........ của nước này......... 23 840 ki-lô-mét.
b] Tiếng bắt đầu bằng V, d hoặc gi:
- Ở Thư.......... Quốc gia Luân Đôn hiện nay còn lưu..........một cuốn sách nặng hơn 100 ki-lô-gam. Cuốn sách có bìa làm bàng vàng và đá quý. Bên trong có 50 chữ cũng làm bằng...............
- Gần ba phần tư trái đất được biển bao phủ. Thái Bình Dương là đại....... lớn nhất và bao phủ gần nửa thế .......
TRẢ LỜI:
[1] Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra [ra lệnh, ra vào, ra mắt], rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da [da dẻ, da trời, giả da], da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia [gia đình, tham gia], gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng | dong củ, dong dỏng, lả dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu |
ông | con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn, | dông dài, dông tố, dồng dộc | kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất |
ưa | cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột | dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
b] Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va [va chạm, va đầu, va vấp], va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da [da thịt, da trời, giả da]; da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia [gia đình, tham gia], giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | vong ân, lưu vong, vang vọng, suy vong, vong hồn, vòng | cây dong, lá dong, dòng điện, dòng nước, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giong lưới, giọng điệu |
ông | cây vông, cao vổng, vồng cải, nói vống, cao vổng | cơn dông, dông dài, dồng dộc | giông tố, giôhg nòi, dòng giống, giống nhau, giống cây trồng, giống đất |
ưa | vừa, vữa, đánh vữa, vựa lúa, vựa dưa | cây dừa, trái dũa, dựa dẫm, dưa cà, dưa hấu, dưa món | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
[2] Điền những tiếng có nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a] Tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi :
- Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới là hồ Thượng ở giữa Ca-na-đa và Mĩ. Nó rộng trên 80 000 ki-lô-mét vuông.
- Trung Quốc là nước có biên giới chung với nhiều nước nhất - 13 nước. Biên giới của nước này dài 23 840 ki-lô-mét.
b] Tiếng bắt đầu bằng v, d hoặc gi :
- Ở Thư viện Quốc gia Luân Đôn hiện nay còn lưu giữ một cuốn sách nặng hơn 100 ki-lô-gam. Cuốn sách có bìa làm bằng vàng và đá quý. Bên trong có 50 chữ cũng làm bằng vàng.
- Gần ba phần tư trái đất được biển bao phủ. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất và bao phủ gần nửa thế giới.
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 30 - Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Chính tả - Tuần 30 trang 77, 78, 79 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 77, 78, 79: Chính tả
Câu 1: Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra [ra lệnh, ra vào, ra mắt], rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da [da dẻ, da trời, giả da], da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia [gia đình, tham gia], gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | |||
ông | |||
ưa |
b] Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va [va chạm, va đầu, va vấp], va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da [da thịt, da trời, giả da]; da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia [gia đình, tham gia], giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | |||
ông | |||
ưa |
Trả lời:
a] Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra [ra lệnh, ra vào, ra mắt], rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da [da dẻ, da trời, giả da], da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia [gia đình, tham gia], gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | rong chơi, rong biển, đi rong, ròng rã, ròng rọc, rong rỏng | dong củ, dong dỏng, lả dong, dong riềng, dòng điện, dòng nước, dòng họ, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giọng lưỡi, giọng điệu |
ông | con rồng, rồng rắn, rỗng tuếch, rộng, rộng lớn, | dông dài, dông tố, dồng dộc | kì giông, giống nòi, giống nhau, giống cây trồng, giống lai, giồng đất |
ưa | cái cưa, cây rựa, rửa ảnh, rực rỡ, rửa tội, rửa ruột | dựa dẫm, cây dừa, dưa hấu, dưa cà, dưa món, cây dứa | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
b] Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va [va chạm, va đầu, va vấp], va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da [da thịt, da trời, giả da]; da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia [gia đình, tham gia], giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | vong ân, lưu vong, vang vọng, suy vong, vong hồn, vòng | cây dong, lá dong, dòng điện, dòng nước, dõng dạc | giong buồm, giọng hát, gióng giả, gióng trống, giong lưới, giọng điệu |
ông | cây vông, cao vổng, vồng cải, nói vống, cao vổng | cơn dông, dông dài, dồng dộc | giông tố, giống nòi, dòng giống, giống nhau, giống cây trồng, giống đất |
ưa | vừa, vữa, đánh vữa, vựa lúa, vựa dưa | cây dừa, trái dũa, dựa dẫm, dưa cà, dưa hấu, dưa món | đứng giữa, giữa chừng, giữa đường |
Câu 2: Điền những tiếng có nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây :
a] Tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:
– Hồ nước ngọt lớn nhất thế…….là hồ Thượng ở giữa Ca-na-đa và Mĩ. Nó………… trên 80 000 ki-lô-mét vuông.
– Trung Quốc là nước có biên…… chung với nhiều nước nhất – 13 nước. Biên…….. của nước này……… 23 840 ki-lô-mét.
b] Tiếng bắt đầu bằng v, d hoặc gi:
– Ở Thư………. Quốc gia Luân Đôn hiện nay còn lưu……….một cuốn sách nặng hơn 100 ki-lô-gam. Cuốn sách có bìa làm bàng vàng và đá quý. Bên trong có 50 chữ cũng làm bằng……………
– Gần ba phần tư trái đất được biển bao phủ. Thái Bình Dương là đại……. lớn nhất và bao phủ gần nửa thế …….
Trả lời:
a]
- Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới là hồ Thượng ở giữa Ca-na-đa và Mĩ. Nó rộng trên 80 000 ki-lô-mét vuông.
- Trung Quốc là nước có biên giới chung với nhiều nước nhất - 13 nước. Biên giới của nước này dài 23 840 ki-lô-mét.
b]
- Ở Thư viện Quốc gia Luân Đôn hiện nay còn lưu giữ một cuốn sách nặng hơn 100 ki-lô-gam. Cuốn sách có bìa làm bằng vàng và đá quý. Bên trong có 50 chữ cũng làm bằng vàng.
- Gần ba phần tư trái đất được biển bao phủ. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất và bao phủ gần nửa thế giới.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 30 trang 77, 78, 79 Tập 2 file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết