Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 122
Bài tập 1: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2 Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):
=> Giải:
Bài tập 2: Trang 49 vở bt toán 5 tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 giờ = …….. phút 2 giờ rưỡi = …….. phút 3/4 giờ = …….. phút 1,4 giờ = …….. phút 3/4 phút = …….. giây 180 phút = …….. giờ 366 phút = …….. giờ …….. phút 240 giây = …….. phút 450 giây = …….. phút …….. giây 3600 giây = …….. giờ => Giải: 4 giờ = 240 phút 2 giờ rưỡi = 150 phút 3/4 giờ = 45 phút 1,4 giờ = 84 phút 3/4phút = 45 giây 180 phút = 3 giờ 366 phút = 6 giờ 6 phút 240 giây = 4 phút 450 giây = 7 phút 30 giây 3600 giây = 1 giờ Bài tập 3: Trang 50 vở bt toán 5 tập 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 4 ngày = …….. giờ 2 ngày 5 giờ = …….. giờ 1/3 ngày = …….. giờ 2 thế kỉ = …….. năm 1/4 thế kỉ = …….. năm 3 năm = …….. tháng 5 năm rưỡi = …….. tháng 2/3 năm = …….. tháng 36 tháng = …….. năm 300 năm = …….. thế kỉ => Giải: 4 ngày = 96 giờ 2 ngày 5 giờ = 53 giờ 1/3 ngày = 8 giờ 2 thế kỉ = 200 năm 1/4 thế kỉ = 25 năm 3 năm = 36 tháng 5 năm rưỡi = 66 tháng 2/3 năm = 8 tháng 36 tháng = 3 năm 300 năm = 3 thế kỉ
Câu 1, 2, 3 trang 49 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) 1. Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4 giờ = …….. phút 2 giờ rưỡi = …….. phút \({3 \over 4}\) giờ = …….. phút 1,4 giờ = …….. phút \({3 \over 4}\) phút = …….. giây 180 phút = …….. giờ 366 phút = …….. giờ …….. phút 240 giây = …….. phút 450 giây = …….. phút …….. giây 3600 giây = …….. giờ 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 4 ngày = …….. giờ 2 ngày 5 giờ = …….. giờ \({1 \over 3}\) ngày = …….. giờ 2 thế kỉ = …….. năm \({1 \over 4}\) thế kỉ = …….. năm 3 năm = …….. tháng 5 năm rưỡi = …….. tháng \({2 \over 3}\) năm = …….. tháng 36 tháng = …….. năm 300 năm = …….. thế kỉ Giải: Quảng cáo1.
2. 4 giờ = 240 phút 2 giờ rưỡi = 150 phút \({3 \over 4}\) giờ = 45 phút 1,4 giờ = 84 phút \({3 \over 4}\)phút = 45 giây 180 phút = 3 giờ 366 phút = 6 giờ 6 phút 240 giây = 4 phút 450 giây = 7 phút 30 giây 3600 giây = 1 giờ 3. 4 ngày = 96 giờ 2 ngày 5 giờ = 53 giờ \({1 \over 3}\) ngày = 8 giờ 2 thế kỉ = 200 năm \({1 \over 4}\) thế kỉ = 25 năm 3 năm = 36 tháng 5 năm rưỡi = 66 tháng \({2 \over 3}\) năm = 8 tháng 36 tháng = 3 năm 300 năm = 3 thế kỉ |