Xe ô tô du lịch tiếng anh là gì
Tìm xe du lịch- d. (kng.). Ôtô du lịch. nd. Ô tô du lịch. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh xe du lịchxe du lịch
Vietnamesexe du lịchxe đò Englishtourist carcoach Xe du lịch là loại xe chuyên chở hành khách cho mục đích đi du lịch, tour, thăm quan,... Các loại xe phổ biến như 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ. 1. Chiếc xe thứ hai được sử dụng làm xe du lịch cho các triển lãm ô tô và các sự kiện quảng cáo. The second car was used as a tourist car for auto shows and promotional events. 2. Một chiếc xe du lịch khác được hiệp hội văn hóa địa phương chế tạo. Another tourist car was built by local cultural association. Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe dùng trong dịch vụ du lịch nha! - tourist car (xe du lịch) - shuttle (xe đưa đón) - coach (xe khách, xe đò) - sleeper bus (xe giường nằm) - bunk bed bus (xe giường ngồi) - transit vehicle (xe trung chuyển) - Advertisement - Xe ô tô là gì?Ô tô là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe. Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp và tiếng La tinh có nghĩa là tự thân vận động thể hiện mục tiêu và khát khao thời điểm đó là tìm ra loại phương tiện di chuyển không phụ thuộc vào sức kéo động vật. Xe ô tô trong tiếng Anh và một số từ vựng liên quanXe ô tô tiếng Anh là car, phiên âm /kɑːr/ Sedan /sɪˈdan/: Xe Sedan. Hatchback /ˈhatʃbak/: Xe Hatchback. - Advertisement - Station wagon /ˈsteɪʃ(ə)n ˈwaɡ(ə)n/: Xe Wagon.Sports car /spɔːts kɑː/: Xe thể thao. Convertible /kənˈvəːtɪb(ə)l/: Xe mui trần. Limousine /ˌlɪməˈziːn/: Xe limo. Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/: Xe bán tải. Car /kɑ:/: Ô tô. Van /væn/: Xe tải nhỏ. Tram /træm/: Xe điện. Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động. Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa - Advertisement - |