- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University [AGU]
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: [email protected]
- Website: //www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ, có kết hợp bài luận].
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên [khối ngành I]: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [sẽ thông báo sau].
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
- Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Trình độ đại học |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M02, M03, M05, M06 | 100 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, C00, D01 |
200 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, D01, D66 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, C05 |
15 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, C02, D07 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
A08, C00, C19, D14 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A09, C00, C04, D10 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D09, D14 |
110 |
2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
100 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, C15 |
70 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D01, C15 |
100 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C15 |
90 |
Luật Gồm 3 chuyên ngành: - Luật Kinh tế - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 |
A01, C00, C01, D01 |
45 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, C15, D01 |
60 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, C01 |
130 |
Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
180 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A16, B03, C15, D01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C05, D01 |
140 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C08, D01 |
90 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
60 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
140 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, B00, C00, D01 |
90 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D01, D10 |
30 |
Việt Nam học Gồm các chuyên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý Nhà hàng - Khách sạn |
7310630 | A01, C00, D01, C04 | 150 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | A01, D01, D09, D14 | 180 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 | 40 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C15 | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
Triết học |
7229001 | A01, C00, C01, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
GD Mầm non |
19.25 |
18 |
18 |
19 |
18 |
GD Tiểu học |
20.25 |
18 |
24 |
20 |
18 |
GD Chính trị |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Toán học |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
Sư phạm Tin học |
- |
18 |
18 |
||
SP Vật lý |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Hóa học |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
SP Sinh học |
17 |
18 |
18 |
||
SP Ngữ văn |
17 |
18 |
18 |
22 |
18 |
SP Lịch sử |
17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Địa lý |
17.5 |
18 |
18 |
20 |
18 |
SP Tiếng Anh |
18 |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
16.75 |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
Triết học |
14.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Văn học |
16.5 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
15.5 |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
19 |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16.75 |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
Marketing |
14.75 |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.75 |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
Kế toán |
16.5 |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
Luật |
18 |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
Công nghệ sinh học |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
14 |
18 |
||
Hóa học |
14 |
14 |
18 |
||
Toán ứng dụng |
14 |
14 |
18 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
16 |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
14 |
14 |
18 |
16 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Phát triển nông thôn |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
18 |
16 |
20 |
Trình độ Cao đẳng [các ngành đào tạo giáo viên] |
|||||
Giáo dục Mầm non |
- |
16 |
18 |
||
Giáo dục Tiểu học |
- |
16 |
23 |
||
Giáo dục Thể chất |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Âm nhạc |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
- |
16 |
18 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
16 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]