Xét tuyển Đại học Hải Phòng 2022

Các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Hải Phòng hãy cập nhật điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hải Phòng dưới đây. Để được tư vấn và giải đáp chi tiết hơn, bạn có thể liên hệ với trường qua hotline, email, hoặc website.

ngôi trường Đại học Hải Phòng Là một trong những trường giáo dục toàn diện công lập tại Hải Phòng. Cũng giống như các trường khác, Đại học Hải Phòng cung cấp chương trình giáo dục chuyên sâu và có cấu trúc với cơ sở vật chất hiện đại nhằm thu hút số lượng lớn sinh viên theo học. Gần đây, trường công bố một khu vườn. bạn học cùng nhau Tiêu chí tuyển sinh của Đại học Hải Phòng Đến đây nào

nội dung:
1. Chỉ tiêu xét tuyển 2022.2. Mục tiêu tuyển sinh năm 2021.

3. Thông tin liên hệ của trường.

Trường ĐH Hải Phòng chưa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2022-2023. Khi có thông tin, Dữ liệu lớn được cập nhật ngay lập tức. Đừng quên lưu lại những giấy tờ sau để tiện theo dõi.

Mới đây, Đại học Hà Tĩnh cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến. Để biết thêm thông tin, hãy xem

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm học 2021-2022. Nó bao gồm 4.725 mục tiêu cho giáo dục đại học và cao đẳng, với nhiều tổ hợp chủ đề và phương pháp kiểm tra. Chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng tối đa là 4.575 sinh viên, cao đẳng là 150 chỉ tiêu.

* Phương pháp lựa chọn

Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển theo 5 phương thức, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc nhiều phương thức trong số các phương thức này.– PT1: Xét tuyển theo kết quả xét tốt nghiệp THPT năm học 2021.– PT2: Xét tuyển theo học lực [học bạ THPT].– PT3: Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế kết hợp và kết quả thi hoặc học bạ tốt nghiệp THPT.– PT4: Xét tuyển xác định theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì.

– PT5: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT

* Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hải Phòng

* Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Hải Phòng

Các bạn cũng có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Hải Phòng để chọn trường, chuyên ngành phù hợp với thành tích học tập của mình. Những thông tin này cũng sẽ giúp bạn tạo động lực học tập để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Trường Đại học Hải Phòng để được giải đáp hiệu quả những thắc mắc của mình.– Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng.– ĐT: 0225.3876.338.

Trang web: //dhhp.edu.vn/ .
– Email: .

//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-hai-pong-69129n.aspx
Tiêu chí tuyển sinh của Đại học Hải Phòng Tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhiều thông tin hữu ích ở đây. Đừng quên tham khảo ý kiến ​​của nhiều trường cao đẳng, đại học khác để giúp bạn chọn được ngành học, trường học phù hợp với sở thích và năng lực học tập của mình.

Các bạn đang có ý định thi Đại học Hải Phòng hãy cập nhật chỉ tiêu, điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Hải Phòng dưới đây. Nếu muốn được tư vấn và giải đáp chi tiết hơn, bạn có thể liên hệ với nhà trường qua Hotline, Email, Website.
Ngôi trường Đại học Hải Phòng là một trong những trường đào tạo đa ngành công lập tại Hải Phòng. Tương tự như các trường khác, Đại học Hải Phòng cũng đào tạo chuyên sâu, bài bản với cơ sở vật chất tiên tiến thu hút nhiều sinh viên theo học. Mới đây, trường này đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh. Bạn học cùng nhau Tiêu chí xét tuyển vào Trường Đại học Hải Phòng Xuống đây.

Thông tin tuyển sinh Đại học Hải Phòng 2022, 2021 Nội dung:1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021.3. Thông tin liên hệ của trường. 1. Đại học Hải Phòng chỉ tiêu tuyển sinh 2022 Trường Đại học Hải Phòng chưa công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2022 – 2023. Khi có thông tin, Học Điện Tử Cơ Bản sẽ cập nhật ngay. Nhớ lưu lại bài viết sau để tiện theo dõi nhanh chóng. Mới đây, Trường Đại học Hà Tĩnh cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến. Vui lòng tham khảo để biết thêm thông tin. 2. Trường Đại học Hải Phòng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm học 2021 – 2022 gồm 4.725 chỉ tiêu cho cả đào tạo đại học và cao đẳng, với nhiều tổ hợp môn thi và phương thức khác nhau. Trong đó, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học lên tới 4.575 em, còn Cao đẳng chỉ 150 em. * Phương thức xét tuyển Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển với 5 phương thức khác nhau, các em có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo một hoặc nhiều phương thức này.– PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.– PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập [học bạ THPT].– PT3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc theo học bạ.– PT4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.– PT5: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

* Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng

* Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2021
Các bạn cũng có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Hải Phòng để có thể chọn trường, ngành học phù hợp với học lực của mình. Bên cạnh đó, những thông tin này còn giúp các bạn có động lực học tập giúp đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

3. Thông tin liên hệ Đại học Hải Phòng Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Trường Đại học Hải Phòng để được giải đáp hiệu quả những thắc mắc của mình:– Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng.– ĐT: 0225.3876.338.– Trang web: //dhhp.edu.vn/ .– Email: .

//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-hai-phong-69129n.aspx Tiêu chí xét tuyển vào Trường Đại học Hải Phòng Hi vọng sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích tại đây. Nhớ tham khảo thêm nhiều trường đại học khác để có thể chọn đúng chuyên ngành và trường phù hợp với sở thích và năng lực học tập của mình.

#Chỉ #tiêu #tuyển #sinh #Đại #học #Hải #Phòng

  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Chỉ #tiêu #tuyển #sinh #Đại #học #Hải #Phòng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

 Trường đại học Hải Phòng được thành lập vào năm 1959 và được thành lập dựa trên tên cũ là Phân hiệu Trường đại học Tại chức Hải Phòng. Trường đạo tạo đa ngành, đa lĩnh vực bậc đại học và sau đại học, thông báo nội dung tuyển sinh đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 310

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, C15

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, C02, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D18

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý  - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C16: Ngữ văn - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng nhật.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V03: Vẽ mỹ thuật - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M02: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.

II. Đối tượng tuyển sinh

- Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy. Thí sinh có đủ sức khỏe theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

III. Vùng tuyển sinh [Tuyển sinh trên cả nước].

IV. Phương thức tuyển sinh

- Trường đại học Hải Phòng thực hiện phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo

🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất

Biên Tập: Trần Lê

Video liên quan

Chủ Đề