Ý nghĩa của nút lệnh Save là gì

Câu 1: Nêu ý nghĩa các nút lệnh New, Save, Open, Print, Cut, Copy, Paste, Undo. Câu 2: Định dạng kí tự là gì? Định dạng kí tự có mấy tính chất? Kể tên

Câu 1: Nêu ý nghĩa các nút lệnh New, Save, Open, Print, Cut, Copy, Paste, Undo.Câu 2: Định dạng kí tự Ɩà gì? Định dạng kí tự có mấy tính chất? Kể tên

Hỏi:

Câu 1: Nêu ý nghĩa các nút lệnh New, Save, Open, Print, Cut, Copy, Paste, Undo.Câu 2: Định dạng kí tự Ɩà gì? Định dạng kí tự có mấy tính chất? Kể tên

Câu 1: Nêu ý nghĩa các nút lệnh New, Save, Open, Print, Cut, Copy, Paste, Undo.
Câu 2: Định dạng kí tự Ɩà gì? Định dạng kí tự có mấy tính chất? Kể tên các tính chất định dạng kí tự.
Câu 3: Nêu khái niệm trình bày trang VB? Nêu các lựa chọn cơ bản khi trình bày trang VB.

Đáp:

tuanh:

Câu 1.

New: Mở một văn bản mới.

Open: Mở một văn bản đã lưu.

Save: Lưu văn bản.

Print: in văn bản.

Cut: Di chuyển.

Copy: Sao chép văn bản.

Paste: Dán.

Undo: Phục hồi.

Câu 2.Định dạng kí tự Ɩàthay đổi dáng vẻ c̠ủa̠ một hay nhiều nhómkí tự.Tính chất:Định dạng kí tựbao gồm các tính chất phổ biến: Phông chữ Cỡ chữ

Có 4 tính chất

+phông chữ

+cỡ chữ

+kiểu chữ

+màu chữ

Câu 3.Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

  • Chọn hướng trang:Hướng đứng, hướng nằm.
  • Đặt lề trang:Lềtrái, lề phải, lề trên, lề dưới.

tuanh:

Câu 1.

New: Mở một văn bản mới.

Open: Mở một văn bản đã lưu.

Save: Lưu văn bản.

Print: in văn bản.

Cut: Di chuyển.

Copy: Sao chép văn bản.

Paste: Dán.

Undo: Phục hồi.

Câu 2.Định dạng kí tự Ɩàthay đổi dáng vẻ c̠ủa̠ một hay nhiều nhómkí tự.Tính chất:Định dạng kí tựbao gồm các tính chất phổ biến: Phông chữ Cỡ chữ

Có 4 tính chất

+phông chữ

+cỡ chữ

+kiểu chữ

+màu chữ

Câu 3.Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

  • Chọn hướng trang:Hướng đứng, hướng nằm.
  • Đặt lề trang:Lềtrái, lề phải, lề trên, lề dưới.

tuanh:

Câu 1.

New: Mở một văn bản mới.

Open: Mở một văn bản đã lưu.

Save: Lưu văn bản.

Print: in văn bản.

Cut: Di chuyển.

Copy: Sao chép văn bản.

Paste: Dán.

Undo: Phục hồi.

Câu 2.Định dạng kí tự Ɩàthay đổi dáng vẻ c̠ủa̠ một hay nhiều nhómkí tự.Tính chất:Định dạng kí tựbao gồm các tính chất phổ biến: Phông chữ Cỡ chữ

Có 4 tính chất

+phông chữ

+cỡ chữ

+kiểu chữ

+màu chữ

Câu 3.Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

  • Chọn hướng trang:Hướng đứng, hướng nằm.
  • Đặt lề trang:Lềtrái, lề phải, lề trên, lề dưới.

Câu 1: Nêu ý nghĩa các nút lệnh New, Save, Open, Print, Cut, Copy, Paste, Undo.Câu 2: Định dạng kí tự Ɩà gì? Định dạng kí tự có mấy tính chất? Kể tên

Trích nguồn : ...

Video liên quan

Chủ Đề