1 đàn cho trong tiếng anh là gì năm 2024

Này, tôi bảo gã canh chừng " chuồng chó ", vì tôi tính thằng nhóc có thể sẽ xuất hiện tìm đồ hút chích.

Look, I had him watching the Dog House, figuring the kid might show up.

Một vài ngày sau đó cũng có một cảnh náo động khác, lần này là trong những dây leo bao phủ chuồng chó của chúng tôi.

A few days later there was another commotion, this time in the vines covering our dog run.

Tự rào mình vào khu vực nhỏ hẹp này và xích mình trong một cái chuồng chó chưa từng là những gì mà tôi nghĩ về nhạc rock."

To fence yourself into this little area and chain yourself to the doghouse has never been what I thought rock music was."

Tôi muốn tất cả mọi người phải lùng soát gắt gao tất cả mọi ngôi nhà,, cửa hàng, nông trại, chuồng gà, nhà xí và cả chuồng chó ở khu vực này.

What I want out of each and every one of you is a hard-target search of every gas station residence, warehouse, farmhouse, hen house, outhouse and doghouse in that area.

" Khỉ ở trong chuồng ", hay " chó ở trên đường "?

" Monkey in a Barn, " or " Dog in the Road "?

Một đứa cháu trai trèo lên trên chuồng chó và lôi ra một con rắn khác vẫn còn đang ngoặm chặt lấy con chim mẹ mà nó đã chụp được trong tổ và đứa cháu tôi đã giết chết con rắn.

A grandson climbed onto the run and pulled out another snake that was still holding on tightly to the mother bird it had caught in the nest and killed.

Một số nhà lãnh đạo tôn giáo làm giàu bằng cách lừa gạt tín hữu và dùng nhiều tiền thu được để mua nhà và xe hơi đắt tiền—có người còn gắn cả máy điều hòa cho chuồng chó!

Some religious leaders have become wealthy by defrauding their flocks, using much of the money thus obtained to acquire expensive homes and automobiles —and in one case, an air-conditioned dog kennel.

Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối.

Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles.

Sẽ không còn điểm số mỗi sáng, ông bà chủ, không còn chó, chuồng, và không còn hàng rào

There's no morning head count, no farmers, no dogs and coops and keys... and no fences.

Những chú ngựa trong chuồng , chó ở sân , chim bồ câu trên mái nhà , chú ruồi trên bức tường cũng ngủ ; thậm chí bếp lửa đang cháy trên lò sưởi cũng tắt đi ; miếng thịt nướng ngưng kêu xèo xèo ; người đầu bếp , vừa chuẩn bị kéo tóc cậu bé rửa bát , vì nó quên cái gì đó , đã thả cho nó đi và đi ngủ .

The horses , too , went to sleep in the stable , the dogs in the yard , the pigeons upon the roof , the flies on the wall , even the fire that was flaming on the hearth became quiet and slept , the roast meat left off frizzling , and the cook , who was just going to pull the hair of the scullery boy , because he had forgotten something , let him go , and went to sleep .

Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.

Every dog is valiant at his own door.

Sáng hôm sau, người nông dân bối rối, vì không thấy con nai đâu cả; thay vào đó, anh nhìn thấy con chó của mình trong chuồng, vẫy đuôi mừng rỡ.

The next morning, the farmer is confused, because he does not see him anywhere; instead, he sees his own dog in the cage, wagging his tail.

Dutch Smoushond (Hollandse Smoushond, Dutch Ratter) là một giống chó nhỏ, liên quan đến loại giống Chó Phốc và Chó Schnauzer được nuôi trong chuồng ngựa để bắt chuột ở Đức và Hà Lan.

The Dutch Smoushond (Hollandse Smoushond, Dutch Ratter) is a small breed of dog, related to the Pinscher and Schnauzer breed type kept in stables to eliminate rats and mice in Germany and the Netherlands.

Con chó sói này xuất hiện trong đoạn phim cuối cùng được biết của một mẫu vật sống: đoạn phim đen trắng dài 62 giây cho thấy con chó sói túi đi quanh chuồng của nó được quay vào năm 1933, bởi nhà tự nhiên học David Fleay.

This thylacine features in the last known motion picture footage of a living specimen: 62 seconds of black-and-white footage showing the thylacine in its enclosure in a clip taken in 1933, by naturalist David Fleay.

Chú chó "khá dễ thương, nhưng có vẻ rất yếu", và do cô bé vẫn còn nhỏ, nên chú chó đã được nhân viên cung điện giữ trong chuồng thú cưng.

He was "quite cute, but seemed very weak", and due to his daughter's young age the dog was kept in a pet shelter by palace staff.

Giờ đây con trai tôi đã lớn rồi, tôi cần phải thú nhận nỗi kinh ngạc của tôi trước việc các con thỏ con được chế ngự như thế nào—một con chó nhà hàng xóm thỉnh thoảng vào cái chuồng đó và ăn vài con thỏ.

Now that my son is grown, I must confess my amazement at how they were controlled—a neighbor’s dog occasionally got into the shed and thinned out the herd.

1 đàn trâu Tiếng Anh là gì?

– Herd: một đàn, một bày (gia súc, động vật hoang dã thuộc họ trâu bò, dê…)

Từ chó dịch sang Tiếng Anh là gì?

Tóm lại, chợ nói chung là "market", siêu thị là "supermarket", còn chợ trời gọi là "wet market" (hoặc "open-air market"). Bạn có thể nói "I'm off to buy some stuff/food" để diễn đạt việc đi chợ.

A Hive of Bees là gì?

A hive of bees - Một tổ ong. A litter of puppies - Một lứa chó con. A pack of hounds - Một bầy chó săn.

Con chó Tiếng Anh đọc thế nào?

Animal /'æniməl/: Động vật, con vật. Dog /dɒg/: Chó.