100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÁT TRIỂN THANH NIÊN TỈNH BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN 2021 - 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2021 -2030;

Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-BNV ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2021 -2030;

Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc ban hành nghị quyết phát triển thanh niên tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 -2030”; Báo cáo thm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất ban hành nghị quyết phát triển thanh niên tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2030 như sau:

1. Mục tiêu tổng quát:

Xây dựng thế hệ thanh niên tỉnh Bạc Liêu “Trí tuệ - Năng động - Cường tráng - Nhân ái - Hào hiệp - Thanh lịchphát triển toàn diện, giàu lòng yêu nước, có ý chí tự lực, tự cường, tự hào dân tộc; có lý tưởng cách mạng, hoài bão, khát vọng vươn lên xây dựng đất nước; có đạo đức, ý thức công dân, chấp hành pháp luật; có sức khỏe và lối sống lành mạnh; có văn hóa, kiến thức, trình độ học vấn, kỹ năng sống, nghề nghiệp và việc làm; có ý chí lập thân, lập nghiệp, năng động, sáng tạo, làm chủ khoa học, công nghệ; phát triển nguồn nhân lực trẻ chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển nhanh, bền vững của tỉnh và hội nhập quốc tế; phát huy tinh thần cống hiến, xung kích, tình nguyện và nâng cao trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp xây dựng và phát triển của tỉnh Bạc Liêu.

2. Mc tiêu cthể:

a) Mục tiêu 1: Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; cung cấp thông tin về tư vấn, hỗ trợ pháp lý cho thanh niên

- Hàng năm, 100% thanh niên trong lực lượng vũ trang, thanh niên là cán bộ, công chức, viên chức được tuyên truyền, ph biến, học tập nghị quyết của các cấp ủy Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước.

- Hàng năm, 100% thanh niên là học sinh, sinh viên, 80% trở lên thanh niên công nhân, 75% trở lên thanh niên nông thôn, thanh niên vùng đng bào dân tộc thiểu số được trang bị kiến thức về quốc phòng và an ninh.

- Đến năm 2030, trên 70% thanh niên được tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật thông qua các ứng dụng pháp luật trực tuyến, mạng xã hội, các phương tiện thông tin đại chúng.

b) Mục tiêu 2: Giáo dục, nâng cao kiến thức, kỹ năng; tạo điều kiện để thanh niên bình đẳng về cơ hội học tập, nghiên cứu, đổi mới sáng tạo

- Hàng năm, 100% thanh niên là học sinh, sinh viên được giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, kiến thức pháp luật, kỹ năng sống và kỹ năng mềm.

- Đến năm 2030, 80% thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ trung học phổ thông và tương đương; 70% thanh niên vùng đồng bào dân tộc thiểu số đạt trình độ trung học cơ sở.

- Đến năm 2030, tăng trên 15% số thanh niên được ứng dụng, triển khai ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống; tăng 15% số công trình khoa học và công nghệ do thanh niên chủ trì; tăng 10% số thanh niên làm việc trong các tổ chức khoa học, công nghệ.

- Hàng năm, có ít nhất 20% thanh niên là người dân tộc thiểu số làm báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật và tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật cho thanh thiếu niên được bồi dưỡng, nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ phổ biến giáo dục pháp luật; phấn đấu đến năm 2030 đạt tỷ lệ 100%.

c) Mục tiêu 3: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề và tạo việc làm bền vững cho thanh niên; phát triển nguồn nhân lực trẻ chất lượng cao

- Hàng năm, 100% học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp được giáo dục hướng nghiệp, trang bị kiến thức, kỹ năng về khởi nghiệp trước khi tốt nghiệp; 100% sinh viên các trường đại học, cao đẳng được trang bị kiến thức về hội nhập quốc tế và chuyển đổi số.

- Hàng năm, trên 30% số ý tưởng, dự án khởi nghiệp của thanh niên là học sinh, sinh viên được kết nối với các doanh nghiệp, quỹ đầu tư hoc được hỗ trđầu tư từ nguồn kinh phí phù hợp.

- Đến năm 2030, phấn đấu 80% trở lên thanh niên được tư vấn hướng nghiệp và việc làm; trên 60% thanh niên được đào tạo nghề gắn với tạo việc làm, ưu tiên việc làm tại chỗ. Phấn đấu hàng năm có ít nhất 12.000 thanh niên trở lên được giải quyết việc làm.

- Đến năm 2030, tỷ lệ thanh niên thất nghiệp ở đô thị dưới 7%; tỷ lệ thanh niên thiếu việc làm ở nông thôn dưới 6%.

- Đến năm 2030, có ít nhất 70% thanh niên là người khuyết tật, người nhiệm HIV, người sử dụng trái phép chất ma túy, là nạn nhân bị mua bán người, vi phạm pháp luật được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng. Phn đu tạo việc làm ổn định cho trên 50% thanh niên vùng đồng bào dân tộc thiu s; 20% thanh niên là người khuyết tật, người nhiễm HIV, người sau cai nghiện, sau cải tạo, thanh niên là người Việt Nam không có quốc tịch.

d) Mục tiêu 4: Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho thanh niên

- Hàng năm, trên 70% thanh niên được trang bị kiến thức, kỹ năng rèn luyện thchất, nâng cao sức khỏe; chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục, sức khỏe tâm thần; dân số và phát triển; bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; bạo lực gia đình, bạo lực học đường, xâm hại tình dục; HIV/AIDS và các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS (trong đó: tỷ lệ thanh niên là học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục đạt 100%; tỷ lệ thanh niên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đạt trên 90%).

- Hàng năm, trên 60% thanh niên được cung cấp thông tin và tiếp cận các dịch vụ thân thiện về tư vn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục; 90% cặp nam, nữ thanh niên được tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn; 100% nữ thanh niên được tiếp cận thuận tiện với các biện pháp tránh thai hiện đại, phòng tránh vô sinh và hỗ trợ sinh sản.

- Hàng năm, 100% thanh niên là học sinh, sinh viên tham gia bảo hiểm y tế và được chăm sóc sức khỏe ban đầu; trên 90% thanh niên công nhân làm việc tại các khu, cụm công nghiệp, khu chế xuất được khám sức khỏe và chăm sóc y tế định kỳ.

đ) Mục tiêu 5: Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho thanh niên

- Hàng năm, trên 80% thanh niên ở đô thị; 70% thanh niên ở nông thôn; 60% thanh niên vùng đồng bào dân tộc thiểu số được tạo điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú.

- Đến năm 2030, ít nhất 50% thanh niên sử dụng thành thạo các phương tiện kĩ thuật số phục vụ mục đích giao tiếp, truyền thông, kinh doanh trên nền tảng kinh tế số.

e) Mục tiêu 6: Phát huy vai trò của thanh niên trong tham gia phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ Tổ quốc

- Hàng năm, 100% thanh niên trong độ tuổi quy định của pháp luật, có đủ năng lực hành vi dân sự sẵn sàng tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự và lực lượng dân quân tự vệ.

- Hàng năm, 100% tổ chức Đoàn Thanh niên, Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bạc Liêu, Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Bạc Liêu, Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam cấp huyện và các tổ chức khác của thanh niên được thành lập theo quy định của pháp luật phát động phong trào và huy động thanh niên hưởng ứng, tham gia các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng, xã hội; phát triển kinh tế - xã hội; khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh; bảo vệ môi trường; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Đến năm 2030, phấn đấu 20% thanh niên trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp Sở, Phòng và tương đương; 15% thanh niên trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, quản lý.

3. Giải pháp thực hiện:

a) Bảo đảm sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền các cấp, bảo đảm thống nhất về nhận thức và hành động của cả hệ thống chính trị trong việc chăm lo, bồi dưỡng và phát triển toàn diện thanh niên.

b) Xã hội hóa, huy động các nguồn lực đầu tư cho phát triển thanh niên. Quan tâm có cơ chế, chính sách ưu đãi thu hút thanh niên là sinh viên tốt nghiệp xuất sắc; thanh niên có trình độ chuyên môn, tay nghề cao, thanh niên tình nguyện đến công tác tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

c) Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật cho thanh niên bằng nhiều hình thức thích hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện của từng địa bàn.

d) Tăng cường cung cấp dịch vụ, hoạt động hỗ trợ thanh niên trong học tập, khởi nghiệp, chăm sóc sức khỏe; tư vấn và trợ giúp pháp lý cho thanh niên. Đội ngũ cán bộ đoàn các cấp có phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực ngang tầm với nhiệm vụ được giao.

đ) Kiện toàn, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý và công chức thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về thanh niên.

e) Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về thanh niên và công tác thanh niên.

g) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá việc thực hiện nghị quyết phát triển thanh niên. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện và đề xuất, kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền để kịp thời hướng dẫn, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong tổ chức thực hiện nghị quyết phát triển thanh niên.

h) Phát huy vai trò của Mặt trận, các đoàn thể Nhân dân và toàn xã hội trong việc tham gia thực hiện nghị quyết phát triển thanh niên.

4. Kinh phí thực hiện:

Nguồn ngân sách Nhà nước được bố trí lồng ghép trong dự toán ngân sách hàng năm của các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp ngân sách hiện hành để tổ chức thực hiện nghị quyết.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Tỉnh đoàn;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCHL Văn Hùng

Năm 2022, tỷ lệ giết người của Tijuana ở Mexico là 138 cho mỗi 100.000 người sống trong thành phố.

Các thành phố nguy hiểm nhất thế giới

Hầu hết các thành phố nguy hiểm nhất thế giới đều nằm ở Mỹ Latinh. Thành phố được xếp hạng cao nhất bên ngoài Mỹ Latinh là St. Louis ở Hoa Kỳ, được xếp hạng thứ mười bốn với tỷ lệ giết người là 60,59 vào năm 2022. Detroit, với tỷ lệ giết người là 38,78, đứng ở vị trí bốn mươi sáu.

Bạo lực ở Mỹ Latinh là do buôn bán ma túy, buôn bán vũ khí và các cuộc chiến băng đảng. Từ năm 2007 đến 2012, ước tính có gần 38.000 trường hợp tử vong liên quan đến ma túy ở Mexico. Mặc dù tỷ lệ các hoạt động liên quan đến băng đảng và ma túy ở Mexico đã giảm từ năm 2007 đến 2012 do chính phủ siết chặt, những kẻ buôn người đã đi nơi khác và bạo lực tăng vọt ở các khu vực khác.

Trong khi đó, bạo lực ở Mỹ Latinh đã ảnh hưởng đến nhập cư từ các khu vực bị ảnh hưởng vào Hoa Kỳ. Di cư từ Mexico đến Hoa Kỳ được coi là dòng di cư lớn nhất thế giới, với 11,6 triệu người di cư trong năm 2010.

Bỏ qua nội dung chính

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

Chuyên gia bảo mật, phóng viên an toàn & công nghệ

Mặc dù các tiêu đề đáng báo động về tội phạm bạo lực và bạo lực súng đạn trên khắp Hoa Kỳ, vẫn có rất nhiều ấp vẫn tương đối miễn nhiễm với các xu hướng tội phạm gây khó chịu cho các thành phố lớn nhất của Mỹ. & NBSP;rising violent crime and gun violence across the US, there are still plenty of hamlets that remain relatively immune to the crime trends plaguing America’s largest cities. 

100 thành phố và thị trấn lọt vào danh sách của chúng tôi trong năm nay, các xu hướng trên toàn quốc, cho thấy sự sụt giảm tập thể cả về tỷ lệ tội phạm bạo lực và tài sản. So sánh, tỷ lệ tội phạm bạo lực của Mỹ tăng 5% so với năm trước.

Dưới đây là 10 thành phố an toàn nhất ở Mỹ cho năm 2022

Xem nếu thành phố của bạn lập danh sách đầy đủ.

Trong báo cáo này

Những gì mới của báo cáo trong năm nay

Hơn 60% các thành phố trong danh sách của chúng tôi là mới trong năm nay. Bởi vì dữ liệu tội phạm của FBI phụ thuộc vào báo cáo tự nguyện từ các khu vực pháp lý địa phương, số lượng và nhân khẩu học của các thành phố mà báo cáo có thể thay đổi từ năm này sang năm khác. & NBSP;

Năm nay có một số tiểu bang có ít thành phố báo cáo hơn so với những năm trước, dẫn đến ngưỡng dân số trung bình thấp hơn so với những năm trước. Năm ngoái, các thành phố có dân số dưới 17.375 người đã bị loại khỏi danh sách của chúng tôi. Năm nay, ngưỡng đó đã giảm xuống còn 10.779, đã mở ra cánh cửa cho rất nhiều người mới đến. Dân số trung bình của 100 thành phố an toàn nhất năm 2022 của chúng tôi là 19.638, trước đây 10.000 thành phố dưới mức năm ngoái.

Các thành phố an toàn nhất nước Mỹ thậm chí còn an toàn hơn trước?

Tất cả các dấu hiệu chỉ ra có. Năm ngoái, chúng tôi đã thấy tỷ lệ tội phạm bạo lực trì trệ và tội phạm tài sản gia tăng trong số 100 thành phố an toàn nhất của chúng tôi. Sự bất thường đó đã cảnh báo chúng ta về một sự gia tăng tiềm năng trên toàn quốc trong tội phạm bạo lực, một điều gì đó mà Hoa Kỳ đã thấy từ năm 2016. & NBSP;

Thật không may, dự đoán đó là trên mũi. Tỷ lệ tội phạm bạo lực của Mỹ đã chứng kiến ​​một bước nhảy qua năm. Nhưng, thật vui, đó không phải là trường hợp của 100 thành phố an toàn nhất của chúng tôi là 2022, cả hai tỷ lệ tội phạm và tài sản của chúng tôi đã giảm trong số các thị trấn này qua năm.

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

Xu hướng tội phạm bạo lực ở các thành phố an toàn nhất của Mỹ

Tỷ lệ tội phạm bạo lực trên toàn quốc tăng 5% so với năm trước, từ 3,7 sự cố trên 1.000 người lên 4.0. Trong số 100 thành phố an toàn nhất, tội phạm bạo lực giảm từ 0,30 sự cố trên 1.000 xuống 0,26.

Có 531 tổng số tội phạm bạo lực được báo cáo bởi các thành phố trong danh sách của chúng tôi, với bốn vụ giết người. So với 15 vụ giết người được báo cáo trong số những thành phố an toàn nhất vào năm ngoái, đó là một năm giảm 73% so với năm. Trên toàn quốc, đã có một cú nhảy 22% trong các vụ giết người.

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

Xu hướng tội phạm bất động sản ở các thành phố an toàn nhất của Mỹ

Năm ngoái, sự gia tăng tội phạm tài sản trên đầu người là không bình thường trong số 100 thành phố an toàn nhất, và nó đã bay trước các xu hướng quốc gia. Tội phạm tài sản đã giảm hàng năm trên khắp Hoa Kỳ kể từ năm 2002 và năm nay cũng không ngoại lệ. & NBSP;

Trong các báo cáo gần đây nhất của FBI, các sự cố tội phạm tài sản đã giảm cả trên toàn quốc và trong số 100 thành phố an toàn nhất. Hoa Kỳ đã chứng kiến ​​tỷ lệ tội phạm tài sản quốc gia giảm 7%, từ 21,3 sự cố trên 1.000 người xuống còn 19,6. Tội phạm tài sản ở các thành phố an toàn nhất đã giảm từ 4,5 sự cố xuống còn 3,1 trên 1.000. & NBSP;

Những thành phố này đã làm tốt hơn khi nói đến xu hướng tội phạm liên quan đến đại dịch là tốt. Trong năm 2020, Hoa Kỳ đã chứng kiến ​​9% các vụ trộm xe cơ giới (số lượng cao nhất trong hơn một thập kỷ), nhưng các thành phố an toàn nhất đã giảm 23%.

America America 100 thành phố an toàn nhất có điểm chung?

Quần thể nhỏ

Một điều nhảy ra về các thành phố an toàn nhất ở Mỹ hàng năm là số lượng dân số dường như thấp. Nhưng, thật đáng ngạc nhiên, hầu hết trong số họ đều ở trên kích thước trung bình của một địa điểm kết hợp ở Mỹ. Khoảng 76% của tất cả các thành phố và thị trấn của Mỹ có ít hơn 5.000 cư dân, và chỉ có 4% có hơn 50.000.incorporated place in the US. About 76% of all American cities and towns have fewer than 5,000 residents—and only 4% have over 50,000.

Địa chỉ Đông Bắc

Một con số khổng lồ 65% các thành phố trong danh sách của chúng tôi đến từ ba bang Đông Bắc: New Jersey (31), Massachusetts (22) và New York (12). Khi bạn ném vào các thành phố khác từ New England, bạn sẽ nhận được thêm chín người làm cho 75% thành phố trong danh sách của chúng tôi từ Đông Bắc. Imperial, California là thành phố cực tây lọt vào danh sách. & NBSP; Rexburg, Idaho và Frederick, Colorado là những thành phố duy nhất khác từ phía tây.Imperial, California is the westernmost city that made the list.  Rexburg, Idaho and Frederick, Colorado are the only other cities from the West.

Vibures ngoại ô

Mặc dù những thành phố này có vẻ nhỏ, nhiều trong số chúng là vùng ngoại ô của các khu vực đô thị lớn. Vùng ngoại ô thường được hưởng lợi từ việc tiếp cận chặt chẽ với các đặc quyền của cuộc sống thành phố lớn mà không có thực tế khắc nghiệt hơn theo họ về nhà vào ban đêm. Điều đó cung cấp một loại cách nhiệt từ nhiều tội ác lớn, đặc biệt là tội phạm bạo lực, gần như không tồn tại ở nhiều thành phố lọt vào danh sách của chúng tôi.

Thu nhập hộ gia đình cao hơn income

Không thể phủ nhận rằng các thành phố có ngân sách lớn hơn có thể dành nhiều nguồn lực hơn cho các chương trình hỗ trợ cộng đồng và an toàn công cộng. Thu nhập hộ gia đình trung bình trung bình trong số 100 thành phố an toàn nhất là $ 128,445, gần như gấp đôi thu nhập hộ gia đình trung bình quốc gia là $ 67,521. Chỉ 5% các thành phố trong danh sách của chúng tôi (mà chúng tôi có dữ liệu thu nhập) nằm dưới thu nhập hộ gia đình trung bình quốc gia.

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

Điều gì làm cho các thành phố an toàn nhất nước Mỹ an toàn đến vậy?

Mặc dù không có ai chỉ ra rằng một thành phố sẽ báo cáo số lượng tội phạm cao hơn hoặc thấp hơn, chúng tôi đã nhận thấy một số điều nổi bật về 100 thành phố trong danh sách của chúng tôi. Ở đây, một danh sách của một số yếu tố thú vị nhất mà chúng tôi đã phát hiện ra trong quá trình phân tích của chúng tôi.

Tội phạm hiểu biết & NBSP; 

  • Tỷ lệ tội phạm bạo lực trong số các thành phố an toàn nhất là 0,26 sự cố trên 1.000 người, mức thấp hơn 94% so với tỷ lệ quốc gia là 4.0.
  • Tỷ lệ tội phạm bất động sản trong số các thành phố an toàn nhất là 3,1 sự cố trên 1.000 người thấp hơn 84% so với tỷ lệ quốc gia là 19,6.
  • 13 thành phố đã báo cáo 0 tội phạm bạo lực và 82 báo cáo ít hơn 10.
  • 97% các thành phố không có vụ giết người được báo cáo.
  • 2 thành phố đã báo cáo 0 tội phạm tài sản và 42 báo cáo ít hơn 50. & nbsp;
  • 32 thành phố đã báo cáo 5 hoặc ít hơn các vụ trộm và 10 thành phố không có trộm cắp xe cơ giới. & NBSP;

Hiểu biết về nhân khẩu học & nbsp; 

  • Dân số trung bình của 100 thành phố an toàn nhất của chúng tôi là 19.639, gấp đôi mức trung bình quốc gia (10.608) của tất cả các địa điểm được kết hợp ở Mỹ.
  • Mỗi thành phố trong danh sách của chúng tôi có dân số trên mức trung bình quốc gia nhưng dưới 50.000 cư dân, năm, 4 thành phố so với điểm chuẩn đó đã đưa ra danh sách. & NBSP;
  • 74% các thành phố đến từ các khu vực giữa Đại Tây Dương và New England của Hoa Kỳ. Những khu vực đó cũng tự hào về tỷ lệ tội phạm thấp nhất ở Mỹ.
  • Trong năm thứ tư liên tiếp, New Jersey tự hào có những thành phố an toàn nhất với 31 trận2 nhiều hơn năm ngoái. & NBSP;

100 thành phố an toàn nhất ở Mỹ

VC = Tội phạm bạo lực, PC = Tội phạm tài sản

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    12,533

  • Thu nhập trung bình

    $158,299

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.00

  • Nguồn hình ảnh

    lewisborogov.com

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    13,859

  • Thu nhập trung bình

    $185,375

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.07

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.00

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Wikimedia Commons

    15,692

  • Thu nhập trung bình

    $192,688

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    1.27

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    19,059

  • Thu nhập trung bình

    $89,224

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.10

  • Tỷ lệ PC 2022

    1.00

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Wikimedia Commons

    34,281

  • Thu nhập trung bình

    $60,950

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.18

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.93

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    12,068

  • Thu nhập trung bình

    $103,291

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.17

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.99

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    18,467

  • Thu nhập trung bình

    $138,061

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.22

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.97

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    11,988

  • Thu nhập trung bình

    $94,801

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.42

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

#9

Wikimedia Commons

  • Dân số

    13,371

  • Thu nhập trung bình

    $183,056

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.54

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    19,412

  • Thu nhập trung bình

    $108,964

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.31

  • Tỷ lệ PC 2022

    1.08

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

#11

Wikimedia Commons

  • Dân số

    16,312

  • Thu nhập trung bình

    $59,583

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.12

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.02

  • Nguồn hình ảnh

    clearcreektownship.com

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    13,478

  • Thu nhập trung bình

    $80,403

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.67

  • Nguồn hình ảnh

    olmstedtownship.org

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    13,967

  • Thu nhập trung bình

    Tỷ lệ VC 2022

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.43

  • Tỷ lệ PC 2022

    0.64

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    10,917

  • Thu nhập trung bình

    $86,025

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.75

  • Nguồn hình ảnh

    mysagamorehills.com

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Wikimedia Commons

    18,806

  • Thu nhập trung bình

    Tỷ lệ VC 2022

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.27

  • Tỷ lệ PC 2022

    1.54

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    12,177

  • Thu nhập trung bình

    $125,476

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.16

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.05

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    17,672

  • Thu nhập trung bình

    $129,140

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.11

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.38

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    24,724

  • Thu nhập trung bình

    $83,018

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.16

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.14

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Wikimedia Commons

    27,130

  • Thu nhập trung bình

    $151,871

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.00

  • Tỷ lệ PC 2022

    3.02

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

  • Dân số

    13,123

  • Thu nhập trung bình

    $100,385

  • Tỷ lệ VC 2022

    0.08

  • Tỷ lệ PC 2022

    2.82

  • Nguồn hình ảnh

    Tỷ lệ VC 2022

Wikimedia Commons

Dân số

Facebook @officialtownoffranklin

Twitter @spartatwpnj

Thị trấn Berkeley Heights, NJ

Holden, MA

Dân số

Thu nhập trung bình

Tỷ lệ VC 2022

Tỷ lệ PC 2022

Nguồn hình ảnh

21Tỷ lệ VC 2022Wikimedia Commons25,011 Dân số0.16 2.44 25
22Facebook @officialtownoffranklinTwitter @spartatwpnj33,461 Dân số0.39 1.37 40
23Facebook @officialtownoffranklinWikimedia Commons12,146 Dân số0.08 2.88 Facebook @officialtownoffranklin
24Twitter @spartatwpnjThị trấn Berkeley Heights, NJ45,653 Holden, MA0.20 2.50 33
25Thị trấn Clearcalet, OHKhông có sẵn15,932 Facebook @hopkintonma.gov0.06 3.20 Facebook @officialtownoffranklin
26Twitter @spartatwpnjThị trấn Berkeley Heights, NJ21,867 Holden, MA0.46 1.51 9
27Thị trấn Clearcalet, OHThị trấn Berkeley Heights, NJ14,628 Holden, MA0.14 3.08 Facebook @officialtownoffranklin
28Twitter @spartatwpnjThị trấn Berkeley Heights, NJ19,882 Holden, MA0.50 1.31 4
29Thị trấn Clearcalet, OHWikimedia Commons19,011 Dân số0.42 1.79 36
30Facebook @officialtownoffranklinTwitter @spartatwpnj15,338 Thị trấn Berkeley Heights, NJ0.20 2.93 Facebook @officialtownoffranklin
31Twitter @spartatwpnjTwitter @spartatwpnj13,782 Thị trấn Berkeley Heights, NJ0.22 2.83 Facebook @officialtownoffranklin
32Twitter @spartatwpnjThị trấn Berkeley Heights, NJ13,278 Holden, MA0.08 3.54 Facebook @officialtownoffranklin
33Twitter @spartatwpnjThị trấn Berkeley Heights, NJ25,311 Holden, MA0.04 3.71 38
34Thị trấn Clearcalet, OHThị trấn Berkeley Heights, NJ15,689 $ 170,2640.06 3.63 N/a
35HanoverMassachusetts15,143 Không có sẵn0.13 3.30 N/a
36HanoverMassachusetts13,053 Không có sẵn0.00 3.98 N/a
37HanoverMassachusetts18,004 Không có sẵn0.06 3.72 N/a
38Câu lạc bộ TrophyTexas16,400 $ 147,4770.12 3.41 N/a
39MadisonConnecticut34,093 Thị trấn Denville0.15 3.31 14
40Áo mớiMassachusetts38,656 Không có sẵn0.10 3.60 15
41Câu lạc bộ TrophyTexas15,017 Không có sẵn0.13 3.46 N/a
42Câu lạc bộ TrophyTexas11,828 $ 147,4770.42 2.11 N/a
43MadisonTexas22,439 $ 147,4770.09 3.79 23
44MadisonConnecticut14,712 Thị trấn Denville0.20 3.26 N/a
45Áo mới$ 125,65511,772 Thị trấn Carmel0.34 2.63 N/a
46Newyork$ 104,01621,748 Shrewsbury0.23 3.17 N/a
47WindhamTexas21,819 $ 147,4770.05 4.08 19
48MadisonMassachusetts27,924 Không có sẵn0.21 3.26 11
49Câu lạc bộ TrophyConnecticut17,824 Thị trấn Denville0.00 4.32 7
50Áo mớiMassachusetts13,034 $ 125,6550.46 2.15 N/a
51Thị trấn CarmelTexas20,626 $ 147,4770.39 2.52 52
52MadisonTexas26,201 $ 147,4770.19 3.51 43
53MadisonTexas12,465 $ 147,4770.24 3.29 N/a
54MadisonMassachusetts24,990 Không có sẵn0.12 3.88 6
55Câu lạc bộ TrophyConnecticut27,186 Không có sẵn0.11 3.94 17
56Thị trấn DenvilleConnecticut12,017 Thị trấn Denville0.00 4.49 N/a
57Áo mớiTexas11,705 $ 147,4770.09 4.10 N/a
58MadisonConnecticut11,719 Thị trấn Denville0.00 4.52 N/a
59Áo mới$ 125,65518,111 Thị trấn Carmel0.66 1.33 N/a
60NewyorkTexas22,402 $ 147,4770.27 3.30 28
61MadisonConnecticut17,447 Không có sẵn0.97 16.45 N/a
62Thị trấn DenvilleMassachusetts11,337 Áo mới0.35 3.09 N/a
63$ 125,655Thị trấn Carmel29,865 Newyork0.30 3.38 30
64$ 104,016$ 125,65513,591 Thị trấn Carmel0.15 4.19 N/a
65NewyorkMassachusetts14,094 $ 104,0160.21 3.90 N/a
66ShrewsburyTexas17,507 $ 147,4770.40 3.03 29
67MadisonTexas11,079 $ 147,4770.00 5.05 N/a
68MadisonTexas13,741 $ 147,4770.22 4.00 N/a
69MadisonConnecticut19,289 Thị trấn Denville0.21 4.10 N/a
70Áo mớiMassachusetts18,908 $ 125,6550.53 2.59 84
71Thị trấn CarmelNewyork17,038 $ 104,0160.35 3.46 N/a
72ShrewsburyTexas16,510 Không có sẵn0.55 2.54 N/a
73$ 147,477Massachusetts33,138 Madison0.36 3.44 37
74ConnecticutMassachusetts19,655 Thị trấn Denville0.56 2.49 93
75Áo mớiMassachusetts27,600 Không có sẵn0.29 3.80 22
76$ 125,655Newyork20,281 $ 104,0160.49 2.91 44
77ShrewsburyTexas24,186 $ 147,4770.12 4.71 N/a
78MadisonConnecticut18,528 Thị trấn Denville0.49 2.97 N/a
79Áo mớiConnecticut29,110 Thị trấn Denville0.21 4.33 21
80Áo mớiMassachusetts16,561 Không có sẵn0.66 2.11 N/a
81$ 125,655Connecticut28,824 Thị trấn Denville0.49 2.98 13
82Áo mớiTexas27,347 $ 147,4770.48 3.07 47
83MadisonTexas17,641 $ 147,4770.23 4.31 49
84Madison$ 125,65519,951 Thị trấn Carmel0.55 2.76 N/a
85NewyorkTexas15,813 $ 147,4770.13 4.87 N/a
86MadisonTexas23,268 $ 147,4770.39 3.61 39
87MadisonMassachusetts28,687 Không có sẵn0.35 3.83 32
88ConnecticutTexas26,310 $ 147,4770.42 3.53 83
89MadisonTexas28,973 $ 147,4770.41 3.59 64
90MadisonConnecticut16,345 Không có sẵn0.55 2.94 N/a
91Thị trấn DenvilleTexas22,847 $ 147,4770.35 3.94 N/a
92MadisonMassachusetts13,720 Connecticut0.51 3.21 N/a
93Thị trấn DenvilleMassachusetts12,590 Không có sẵn0.64 2.62 N/a
94Áo mới$ 125,65513,593 Thị trấn Carmel0.00 5.74 N/a
95NewyorkNewyork37,302 $ 104,0160.48 3.40 N/a
96ShrewsburyNewyork14,551 $ 104,0160.48 3.44 N/a
97ShrewsburyConnecticut18,167 Không có sẵn0.28 4.46 N/a
98Thị trấn DenvilleTexas14,887 $ 147,4770.27 4.50 N/a
99MadisonMassachusetts45,582 Không có sẵn0.59 2.98 N/a
100Connecticut$ 104,01617,162 Không có sẵn0.52 3.32 N/a

Shrewsbury

Windham

Mới Hampshire 

Wanaque

$ 95,023

Thị trấn Roxbury

Trong chương trình Báo cáo tội phạm thống nhất (UCR) của FBI, tội phạm tài sản bao gồm các tội trộm cắp, trộm cắp, trộm cắp xe cơ giới và đốt phá. Các hành vi phạm tội bị trộm cắp liên quan đến việc lấy tiền hoặc tài sản (như nhặt rác), nhưng không có lực lượng hay mối đe dọa lực lượng chống lại nạn nhân.

Chúng tôi đã xem xét số lượng tội phạm bạo lực được báo cáo ở mỗi thành phố và số lượng tội phạm tài sản được báo cáo. Để san bằng sân chơi, chúng tôi đã tính tỷ lệ tội phạm trên 1.000 người ở mỗi thành phố. Cả số lượng tội phạm bạo lực và tài sản đều có trọng số như nhau. Chúng tôi cũng tiêu chuẩn hóa tội phạm bạo lực và tài sản cho mỗi tiểu bang trước khi trọng số.

Tham khảo phương pháp đầy đủ của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi xếp hạng các thành phố an toàn nhất.full methodology to learn more about how we rank the Safest Cities.

Làm thế nào để làm cho một ngôi nhà an toàn ở bất cứ đâu

Cho dù thành phố của bạn có lập danh sách của chúng tôi hay không, chúng tôi khuyến khích mọi người chủ động về an ninh gia đình. Một trong những cách tốt nhất để ngăn chặn một vụ trộm trước khi nó xảy ra là thêm một hệ thống an ninh gia đình.

Tìm tài nguyên an ninh và an toàn trong khu vực của bạn

Bạn muốn biết thêm về tội phạm và an toàn trong thành phố hoặc tiểu bang của bạn?

Đăng ký các email bản tin hàng tuần của chúng tôi để nhận tin tức và lời khuyên mới nhất để làm cho cuộc sống của bạn an toàn hơn.

Tìm các thành phố an toàn nhất ở mỗi tiểu bang

Nhấp vào hình ảnh trạng thái hoặc menu thả xuống bên dưới để kiểm tra các thành phố an toàn nhất cho mỗi tiểu bang.

  • Alaska
  • Alabama
  • Arkansas
  • Arizona
  • California
  • Colorado
  • Connecticut
  • Del biết
  • Florida
  • Georgia
  • Hawaii
  • Iowa
  • Idaho
  • Illinois
  • Indiana
  • Kansas
  • Kentucky
  • Louisiana
  • Massachusetts
  • Maryland
  • Maine
  • Michigan
  • Minnesota
  • Missouri
  • Mississippi
  • Montana
  • bắc Carolina
  • Bắc Dakota
  • Nebraska
  • Mới Hampshire
  • Áo mới
  • New Mexico
  • Nevada
  • Newyork
  • Ohio
  • Oklahoma
  • Oregon
  • Pennsylvania
  • đảo Rhode
  • phía Nam Carolina
  • Nam Dakota
  • Tennessee
  • Texas
  • Utah
  • Virginia
  • Vermont
  • Washington
  • Wisconsin
  • phia Tây Virginia
  • Kazakhstan

Các bài viết liên quan về Safewise

Nguồn

FBI: Trình khám phá dữ liệu tội phạm, truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.Crime Data Explorer, Accessed March 16, 2022.

FBI: Chương trình báo cáo tội phạm thống nhất, tội phạm 2019 tại Hoa Kỳ, Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.2019 Crime in the United States,” Accessed March 16, 2022.

Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, Toukabri và Medina. Ước tính dân số thành phố và thị trấn mới nhất trong thập kỷ cho thấy ba phần tư của quốc gia, các địa điểm hợp nhất có ít hơn 5.000 người, ngày 21 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.Latest City and Town Population Estimates of the Decade Show Three-Fourths of the Nation’s Incorporated Places Have Fewer than 5,000 People,” May 21, 2020. Accessed March 16, 2022.

Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, Tổng số dân số thành phố và thị trấn: 2010 2015, ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.City and Town Population Totals: 2010–2019,” April 20, 2021. Accessed March 16, 2022.

100 thành phố có tỷ lệ tội phạm hàng đầu năm 2022

Được viết bởi

Rebecca Edwards

Rebecca là phóng viên an toàn chính và chuyên gia nội bộ cho Safewise.com. Cô đã là một nhà báo và blogger trong hơn 25 năm, tập trung vào an toàn gia đình và cộng đồng trong tám năm qua. Rebecca dành hàng chục giờ mỗi tháng để đưa ra các báo cáo tội phạm và xu hướng phát hiện. Chuyên môn an toàn của cô được tìm kiếm bởi các ấn phẩm, các nhà báo phát sóng, các tổ chức phi lợi nhuận, podcast, v.v. Bạn có thể tìm thấy lời khuyên và phân tích chuyên gia của cô ấy ở những nơi như TechCrunch, The Washington Post, Chicago Tribune, The Miami Herald, NPR, HGTV, MSN, Reader's Digest, Real Simple, và một thư viện phát thanh và truyền hình ngày càng tăng.

Bài viết gần đây

Thành phố nào có tỷ lệ tội phạm cao nhất?

St. Louis, Missouri có tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất ở Hoa Kỳ với 2.082 sự cố trên 100.000 người.Tỷ lệ giết người là 64,9 trên 100.000, với tổng số 205 người bị sát hại vào năm 2017. ... hầu hết các thành phố bạo lực ở Mỹ 2022 ..

10 thành phố bạo lực nhất là gì?

Những nơi nguy hiểm nhất ở Hoa Kỳ vào năm 2022-2023..
Memphis, TN ..
Albuquerque, NM ..
Anchorage, AK..
Bakersfield, CA ..
Rock nhỏ, ar ..
Chattanooga, TN ..
Corpus Christi, TX ..

10 tiểu bang hàng đầu với tỷ lệ tội phạm cao nhất là gì?

Dưới đây là thứ hạng của văn phòng luật của 10 tiểu bang hàng đầu với tỷ lệ tội phạm bạo lực cao nhất trong năm 2020:..
Alaska..
New Mexico ..
Tennessee..
Arkansas..
Louisiana..
Missouri..
Phía Nam Carolina..
Nam Dakota..