100 trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ 2022 năm 2022

100 trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ 2022 năm 2022

Xếp hạng Tên trường Thành phố Số lượng SV Học phí
1 Princeton University Princeton, NJ 5,428 $51,870
2 Harvard University Cambridge, MA 6,788 $51,925
3 Columbia University New York, NY 6,202 $61,850
4 Massachusetts Institute of Technology Cambridge, MA 4,602 $53,790
5 Yale University New Haven, CT 5,964 $55,500
6 Stanford University Stanford, CA 7,087 $53,529
7 University of Chicago Chicago, IL 6,552 $59,298
8 University of Pennsylvania Philadelphia, PA 10,183 $57,770
9 Northwestern University Evanston, IL 8,231 $56,691
10 Duke University Durham, NC 6,682 $58,198
11 Johns Hopkins University Baltimore, MD 6,064 $55,350
12 California Institute of Technology Pasadena, CA 948 $54,600
13 Dartmouth College Hanover, NH 4,417 $57,204
14 Brown University Providence, RI 7,043 $58,504
15 University of Notre Dame Notre Dame, IN 8,61 $55,553
16 Vanderbilt University Nashville, TN 6,861 $52,070
17 Cornell University Ithaca, NY 15,182 $57,222
18 Rice University Houston, TX 3,992 $49,112
19 Washington University in St. Louis St. Louis, MO 7,751 $55,292
20 University of California--Los Angeles Los Angeles, CA 31,577 $42,218
21 Emory University Atlanta, GA 7,086 $53,804
22 University of California--Berkeley Berkeley, CA 30,853 $43,176
23 University of Southern California Los Angeles, CA 19,907 $58,195
24 Georgetown University Washington, DC 7,459 $56,058
25 Carnegie Mellon University Pittsburgh, PA 6,947 $57,119
26 University of Michigan--Ann Arbor Ann Arbor, MI 30,318 $51,200
27 Wake Forest University Winston-Salem, NC 5,225 $55,440
28 University of Virginia Charlottesville, VA 16,777 $50,920
29 Georgia Institute of Technology Atlanta, GA 16,049 $33,794
30 New York University New York, NY 26,733 $53,308
31 Tufts University Medford, MA 5,643 $58,578
32 University of North Carolina--Chapel Hill Chapel Hill, NC 19,117 $36,222
33 University of Rochester Rochester, NY 6,535 $56,026
34 University of California--Santa Barbara Santa Barbara, CA 23,070 $43,383
35 University of Florida Gainesville, FL 35,491 $28,658
36 University of California--Irvine Irvine, CA 29,736 $43,481
37 Boston College Chestnut Hill, MA 9,377 $57,910
38 University of California--San Diego La Jolla, CA 30,285 $43,162
39 University of California--Davis Davis, CA 30,872 $43,484
40 Boston University Boston, MA 18,515 $55,892
41 Brandeis University Waltham, MA 3,639 $57,561
42 Case Western Reserve University Cleveland, OH 5,262 $50,904
43 College of William and Mary Williamsburg, VA 6,377 $46,283
44 Northeastern University Boston, MA 13,909 $53,506
45 Tulane University New Orleans, LA 6,773 $56,800
46 University of Wisconsin--Madison Madison, WI 32,648 $37,785
47 Villanova University Villanova, PA 6,917 $55,430
48 University of Illinois--Urbana-Champaign Champaign, IL 33,915 $33,352
49 University of Texas--Austin Austin, TX 40,804 $38,228
50 Lehigh University Bethlehem, PA 5,047 $55,240
51 Pepperdine University Malibu, CA 3,627 $55,892
52 Rensselaer Polytechnic Institute Troy, NY 6,628 $55,378
53 University of Georgia Athens, GA 29,611 $31,120
54 Ohio State University--Columbus Columbus, OH 46,820 $32,061
55 Santa Clara University Santa Clara, CA 5,520 $53,634
56 Syracuse University Syracuse, NY 15,226 $53,849
57 Florida State University Tallahassee, FL $6,507 $21,673
58 Pennsylvania State University--University Park University Park, PA 40,363 $35,514
59 Purdue University--West Lafayette West Lafayette, IN 32,672 $28,794
60 University of Miami Coral Gables, FL 11,117 $51,930
61 University of Pittsburgh Pittsburgh, PA 19,330 $33,746
62 Rutgers University--New Brunswick Piscataway, NJ 36,039 $32,189
63 University of Washington Seattle, WA 32,099 $38,796
64 Loyola Marymount University Los Angeles, CA 6,700 $50,283
65 Southern Methodist University Dallas, TX 6,479 $56,560
66 University of Connecticut Storrs, CT 19,133 $39,894
67 University of Maryland--College Park College Park, MD 30,762 $36,890
68 University of Massachusetts--Amherst Amherst, MA 23,515 $35,710
69 Worcester Polytechnic Institute Worcester, MA 4,668 $52,322
70 Clemson University Clemson, SC 19,669 $38,112
71 George Washington University Washington, DC 12,546 $56,935
72 Texas A&M University--College Station College Station, TX 53,743 $37,726
73 University of Minnesota--Twin Cities Minneapolis, MN 34,633 $33,325
74 Fordham University New York, NY 9,645 $54,093
75 Stevens Institute of Technology Hoboken, NJ 3,230 $54,014
76 Virginia Tech Blacksburg, VA 27,811 $32,835
77 American University Washington, DC 8,287 $49,889
78 Brigham Young University--Provo Provo, UT 31,441 $5,790
79 Baylor University Waco, TX 14,188 $47,364
80 Binghamton University--SUNY Binghamton, NY 14,021 $27,791
81 Gonzaga University Spokane, WA 5,317 $45,140
82 Indiana University--Bloomington Bloomington, IN 33,301 $36,514
83 University at Buffalo--SUNY Buffalo, NY 21,607 $27,850
84 Colorado School of Mines Golden, CO 4,954 $39,762
85 Elon University Elon, NC 6,196 $36,571
86 Marquette University Milwaukee, WI 8,435 $43,936
87 Michigan State University East Lansing, MI 39,423 $39,766
88 North Carolina State University--Raleigh Raleigh, NC 25,199 $29,220
89 University of California--Santa Cruz Santa Cruz, CA 17,792 $43,046
90 University of Iowa Iowa City, IA 23,989 $31,568
91 Clark University Worcester, MA 2,304 $47,200
92 Miami University--Oxford Oxford, OH 17,326 $34,307
93 Stony Brook University--SUNY Stony Brook, NY 17,522 $28,528
94 University of California--Riverside Riverside, CA 20,581 $42,819
95 University of Delaware Newark, DE 19,117 $34,310
96 University of San Diego San Diego, CA 5,855 $51,186
97 Drexel University Philadelphia, PA 13,490 $54,516
98 New Jersey Institute of Technology Newark, NJ 8,532 $32,750
99 Saint Louis University St. Louis, MO 7,167 $45,424
100 Texas Christian University Fort Worth, TX 9,445 $49,250

 Theo U.S News

Đặt lịch tư vấn

Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công. 
Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo Hotline0333 771 866hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay.
Địa chỉ liên hệ:
  Lô 30 BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Các bài viết liên quan

Điểm đến du học phù hợp với bạn?

Những điều cần biết

Bạn có nhận thấy con mình nằm trong số các trường hợp dưới đây:

  • Lựa chọn nghề theo sở thích và nhu cầu thị trường
  • Định hướng nghề theo ý muốn và truyền thống gia đình
  • Lựa chọn ngành học theo tiêu chuẩn “đủ điều kiện đầu vào”

Và kết quả là:

  • Thất nghiệp, loay hoay tìm việc khi nhu cầu thị trường thay đổi
  • Dễ chán nản vì nhận ra công việc không như tưởng tượng
  • Không đủ đam mê,nhiệt huyết để theo nghề và vươn tới thành công.

Hơn 15 năm trăn trở với hướng nghiệp, đặc biệt là khi tiếp cận với nhiều chương trình hướng nghiệp tại các nước phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Canada, Pháp… nơi mà công tác hướng nghiệp được thực hiện rất sớm từ khi các em học sinh còn học mầm non và tiểu học, duhoctoancau.com đã quyết định theo đuổi đến tận cùng giá trị cốt lõi về giáo dục. Đó là việc hướng nghiệp quốc tế và tư vấn lựa chọn nghề nghiệp trước khi hỗ trợ tư vấn du học các nước.

  • Hiểu rõ năng lực, điểm mạnh, điểm yếu để từ đó phát huy thế mạnh, cải thiện điểm yếu nhằm hoàn thiện bản thân;
  • Lựa chọn được ngành học phù hợp tối ưu với bản thân;
  • Lựa chọn được đất nước, trường học, chương trình học phù hợp và tiết kiệm nhất;
  • Trang bị các bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn cần thiết cho nghề nghiệp;
  • Trang bị đầy đủ kỹ năng trong quá trình học tập bắt đầu bằng việc lập kế hoạch phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết cho tương lai;
  • Xây dựng được sự nghiệp thành công.

duhoctoancau.com cung cấp dịch vụ tư vấn du học Hoa Kỳ, Canada, Pháp, Úc và các nước khác cho sinh viên và phụ huynh có nhu cầu.
- Tư vấn - xác định mục tiêu du học.
- Tư vấn chọn trường, chọn ngành học phù hợp với điều kiện và nguyện vọng của học sinh
- Tư vấn các chương trình: trung học công lập, trung học nội trú, cao đẳng, cao đẳng cộng đồng, đại học, thạc sỹ (bao gồm MBA), tiến sỹ với hệ thống hơn 1200 đối tác giáo dục ---- Tư vấn các thông tin về học bổng/hỗ trợ tài chính phù hợp (các suất học bổng thông thường, hoặc theo chương trình đặc biệt dành cho học sinh giỏi - khá - trung bình)
- Hướng dẫn trình bày Study Plan đầy đủ và ấn tượng.
Chúng tôi sở hữu nhân sự lâu năm trong ngành giáo dục với đầy đủ chứng chỉ ICC về tư vấn và hàng nghìn ca hồ sơ khó. Điều chúng tôi có thể làm là vận dụng kinh nghiệm và sự thấu hiểu của mình vào công việc.

Với 17 năm kinh nghiệm và giúp hàng nghìn học sinh, sinh viên du học thành công trên khắp thế giới, duhoctoancau.com biết cần phải làm gì để bạn có 1 bộ hồ sơ học tập và hoạt động ngoại khóa ấn tượng và truyền đạt một cách đầy đủ nhất đến với nhà trường
- Kiểm tra trình độ ngoại ngữ miễn phí, tư vấn lộ trình luyện thi các chứng chỉ ngoại ngữ và kĩ năng cần thiết
- Dịch thuật đa ngôn ngữ.
- Tư vấn, cung cấp tài liệu, chọn trường, thi học bổng phù hợp với năng lực.
- Tư vấn lộ trình du học và định cư phù hợp.
- Xin thư mời nhập học các trường, hướng dẫn thủ tục tài chính, xin Visa du học, thăm thân, công tác.
- Luyện phỏng vấn visa
- Hướng dẫn xây dựng bài luận cá nhân xin học bổng xuất sắc.
- Hướng dẫn đóng học phí và sinh hoạt phí cho du học sinh.
- Hỗ trợ nhà ở, đặt vé máy bay, đưa đón sân bay.
- Mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn cho du học sinh.

Dù học ở Việt Nam hay nước ngoài, bạn đều cần thành thạo rất nhiều kỹ năng để ứng dụng trong học tập và sinh hoạt. Tuy nhiên một khi đã chọn du học thì việc sở hữu những kỹ năng mềm càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Chúng tôi cung cấp các kỹ năng để du học sinh vượt qua được giai đoạn sống và học tập ở môi trường mới:
- Kỹ năng sinh tồn - first aid skills
- Giao tiếp để thành công - Communication skills
- Văn hoá giao tiếp trên bàn tiệc - Table dining skills
- Hướng dẫn trước khi bay - Pre-depature

Bắt đầu hành trình du học, là một sinh viên quốc tế, bạn sẽ phải học tập và sinh sống ở một nơi rất xa xôi. Không ít du học sinh có những bỡ ngỡ khi đặt chân đến vùng đất mới. duhoctoancau.com sẽ luôn đồng hành cùng du học sinh trên hành trình học tập và tìm kiếm những cơ hội mới tại nước ngoài:
- Sắp xếp đón tiễn tại sân bay
- Cập nhật thông tin liên tục từ trường tới phụ huynh và học sinh
- Hỗ trợ hồ sơ thăm thân cho phụ huynh
- Hỗ trợ gia đình và học sinh trong quá trình học tập tại nước ngoài về thủ tục học tập tại trường, chuyển trường.
- Hướng dẫn hồ sơ pháp lý, xin gia hạn Visa qua Email/Facebook/Viber/Zalo 24/7.

Liên hệ chuyên gia tư vấn du học

Ngày cập nhật: ngày 1 tháng 7 năm 2022 1st July 2022

Nếu bạn muốn học ở Mỹ, việc chọn một trường đại học sẽ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Một số 160, trong số các trường đại học tốt nhất trên thế giới, là ở Hoa Kỳ. Các trường đại học ở Hoa Kỳ được biết đến với giáo dục chất lượng cao và đầu ra nghiên cứu tuyệt vời. Họ được biết đến với cách tiếp cận lựa chọn và thái độ định tính của họ khi nói đến giáo dục đại học.study in USA, choosing a University will not be an easy task. A number of 160, of the Best Universities in the World, are in the USA. Universities in USA are known for their high-quality education, and excellent research outputs. They are known for their selection approach and their qualitative attitude when it comes to higher education.

Ở đây, chúng tôi đang nói về các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ cho sinh viên quốc tế, bảng xếp hạng Đại học Hoa Kỳ theo bảng xếp hạng QS 2022 & NBSP; cho các trường đại học hàng đầu trên thế giới và bảng xếp hạng giáo dục đại học của Times.

100 trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ 2022 năm 2022

Đưa ra dưới đây là danh sách các trường đại học ở Hoa Kỳ theo bảng xếp hạng của họ.

Xếp hạng ở Hoa Kỳ

Các trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ

Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2022

Bảng xếp hạng thế giới 2022

1

Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)

1

5

2

Đại học Stanford

3

4

3

đại học Harvard

5

2

4

Viện Công nghệ California (Caltech)

6

2

5

Đại học Chicago

10

10

6

Đại học Pennsylvania

13

13

7

đại học Yale

14

9

8

Đại học Columbia

19

11

9

Trường Đại học Princeton

20

7

10

Đại học Cornell

21

22

11

Đại học Michigan

23

24

12

Đại học Johns Hopkins

25

13

13

trường Đại học Northwestern

30

24

14

Đại học California, Berkeley (UCB)

32

8

15

Đại học California, Los Angeles (UCLA)

40

20

16

Đại học New York (NYU)

42

26

17

Đại học California, San Diego (UCSD)

48

34

18

Đại học Duke

52

23

19

Đại học Carnegie Mellon

53

28

20

Đại học Brown

60

64

21

Đại học Texas tại Austin

67

47

22

Đại học Wisconsin-Madison

75

58

23

Đại học Illinois tại Urbana-Champaign

82

48

24

Đại học Washington

85

29

25

Học viện Công nghệ Georgia

88

45

26

Đại học Rice

94

136

27

Đại học Bang Pennsylvania

96

-

28

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

100

52

29

Đại học Washington ở St. Louis

107

51

30

Đại học California, Davis

108

67

31

đại học Boston

112

62

32

Đại học Nam California

112

63

33

Đại học Purdue

116

105

34

Đại học bang Ohio

120

85

35

Đại học California, Santa Barbara (UCSB)

146

& nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 68

36

Đại học Rochester

154

142

37

Đại học bang Michigan

157

93

38

Đại học Maryland, Công viên College

158

93

39

đại học Emory

160

82

40

Đại học Case Western Reserve

161

126

41

Đại học Pittsburgh

163

140

42

Đại học Texas A & M

168

193

43

Đại học Florida

173

154

44

đại học Minnesota

186

86

45

Trường cao đẳng Dartmouth

191

99

46

Đại học Tiểu bang Arizona

216

& nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 132

47

Đại học Vanderbilt

218

113

48

Đại học Notre Dame

222

183

49

trường đại học của Virginia

226

127

50

Đại học California, Irvine

232

98

51

Đại học Massachusetts Amherst

246

201-250

52

Đại học Georgetown

248

130

53

Đại học Colorado Boulder

251

158

54

Đại học Yeshiva

252

-

55

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

264

-

56

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

268

150

57

Đại học Washington ở St. Louis

275

172

58

Đại học California, Davis

285

301-350

59

đại học Boston

300

301-350

60

Đại học Nam California

311

167

61

Đại học Purdue

311

201-250

62

Đại học bang Ohio

340

251-300

63

Đại học California, Santa Barbara (UCSB)

342

168

64

& nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 68

346

251-300

65

Đại học Rochester

347

201-250

66

Đại học bang Michigan

355

201-250

67

Đại học Maryland, Công viên College

358

251-300

68

đại học Emory

373

401-500

69

Đại học Case Western Reserve

378

301-350

70

Đại học Pittsburgh

387

401-500

71

Đại học Texas A & M

388

251-300

72

Đại học Florida

403

251-300

73

đại học Minnesota 

414

251-300

74

Trường cao đẳng Dartmouth

427

351-400

75

Đại học Tiểu bang Arizona

429

301-350

76

& nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 132

431

351-400

77

Đại học Vanderbilt

431

501-600

78

Đại học Notre Dame

436

401-500

79

trường đại học của Virginia

444

351-400

80

Đại học California, Irvine

455

251-300

81

Đại học Massachusetts Amherst

455

251-300

82

Đại học Georgetown

461

401-500

83

Đại học Colorado Boulder

475

251-300

84

Đại học Yeshiva

476

-

85

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

477

351-400

86

Đại học Washington ở St. Louis

494

251-300

87

Đại học California, Davis

494

401-500

88

đại học Boston

511-520

401-500

89

Đại học Nam California

511-520

401-500

90

Đại học Purdue

531-540

601-800

91

Đại học bang Ohio

531-540

-

92

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

531-540

301-350

93

Đại học Washington ở St. Louis

541-550

351-400

94

Đại học California, Davis

541-550

301-350

95

đại học Boston

561-570

801-1000

96

Đại học Nam California

571-580

401-500

97

Đại học Purdue

581-590

201-250

98

Đại học bang Ohio

601-650

501-600

99

Đại học California, Santa Barbara (UCSB)

601-650

-

100

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel

601-650

-

Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel
The Cheapest Universities in USA
Best Medical Schools in the US
Masters in Management in USA

100 trường đại học hàng đầu ở Mỹ là gì?

Dưới đây là các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ ...
Viện Công nghệ Massachusetts ..
Đại học Harvard..
Đại học Stanford..
Đại học Yale..
Đại học Chicago ..
Đại học Johns Hopkins ..
Đại học Pennsylvania ..
Viện Công nghệ California ..

Có bao nhiêu trường đại học Mỹ trong top 100?

Các quốc gia được sắp xếp theo số lượng các trường đại học trong cấp bậc hàng đầu.

Top 50 trường đại học là gì?

Top 50 trường cao đẳng tốt nhất 2022 tại Hoa Kỳ..
1 Đại học Princeton.....
2 Đại học Harvard.....
3 Viện Công nghệ Massachusetts.....
4 Viện Công nghệ California.....
5 Đại học Yale.....
6 Đại học Chicago.....
7 Đại học Stanford.....
8 Đại học Pennsylvania ..

Trường đại học số 1 ở Mỹ là gì?

Viện Công nghệ Massachusetts số 1 trường cao đẳng tốt nhất ở Mỹ. #1 Best Colleges in America.