214 có nghĩa là gì

Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?

Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420 là gì? 521 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Hãy cùng tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu nhé!

214 có nghĩa là gì

Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.

Trong tiếng Trung cũng có kiểu nói lóng như vậy đấy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách mà người Trung Quốc sử dụng các con số để thể hiện những thông điệp riêng như thế nào nhé!

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

 

Số 0líng~  nín, nǐbạn, anh, chị…Số 1Yīyāo~  nǐ

~  yào

bạn, anh, chị…

muốn

Số 2èr~  àiyêuSố 3sān~  xiǎng

~  shēng

nhớ

sinh, đời

Số 4sì~  sǐ

~  shì

~  sī

tử, chết

là, thế gian, đời người

tư (tương tư)

Số 5wǔ~  wǒtôi, anh, emSố 6liù~  lùlộcSố 7qī~  qīnhônSố 8bā~  fā

~  bào

~  bàn

~  ba

phát (phát tài phát lộc)

ôm

ở bên

đi, nhé

Số 9jiǔ~  jiǔ

~  qiú

~  jiù

~  shǒu

vĩnh cửu

cầu mong

chính (là)

tay

Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo

214 có nghĩa là gì

214 có nghĩa là gì
214 có nghĩa là gì
214 có nghĩa là gì
214 có nghĩa là gì
214 có nghĩa là gì

   520,521  = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em

   2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

   9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

   940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em

   902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

   82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

   34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

   9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

   930   = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

   9494  =  就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

   837    = 别生气  :Bié shēngqì: Đừng giận

   918    =  加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên

   7456   = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

   860     = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh

   8074   =  把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

   8006   = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

   825     = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

   8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

   1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

   987  = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi

   886   = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt

   88   = Bye Bye:Tạm biệt

   9696  = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi

   95    = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)

   758   = 亲我吧 : Qīn wǒ ba    Hôn anh (em) đi

   51770 = 我要亲亲你:  Wǒ yào qīnqīn nǐ  :  Anh muốn hôn em

   555  = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu

   898  = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi

Các bạn thấy các con số có ý nghĩa hay và thú vị không ạ? Hãy lưu lại và sử dụng nhé! Và đừng quên theo dõi trang web của chúng tôi để học tiếng Trung qua các chủ đề khác nhé! Cảm ơn sự đồng hành của các bạn!

Bộ thủ là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Thông qua bộ thủ bạn có thể nắm sơ qua về ý nghĩa của chữ Hán đó, thông qua bộ thủ việc tra cứu chữ Hán cũng trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng Bacnhabook cùng tìm hiểu về ý nghĩa của các bộ thủ qua bài viết dưới đây nhé!

Ví dụ về bộ thủ trong từ tiếng Hán

粉   fěn      Bột
料   liào     Vật liệu
粮   liáng   Ngũ cốc

Các chữ trên đều có chung bộ 米 là bộ mễ, liên quan đến lương thực, nguyên liệu.

Các nét của 214 bộ thủ trong tiếng Hán

Trong tự điển chữ Hán, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu từ điển chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Dưới đây là hướng dẫn cách viết, cách đọc và ý nghĩa của 214 bộ thủ tiếng Trung đúng chuẩn nhất.

Bộ thủ một nét (6 bộ)

STTBộ Phiên âm Tên bộ Ý nghĩa1NHẤTsố một2gǔnCỔNnét sổ3zhǔCHỦđiểm, chấm4丿piěPHIỆTnét sổ xiên qua trái5ẤTvị trí thứ 2 trong thiên can6juéQUYẾTnét sổ có móc

Bộ thủ 2 nét (gồm 23 bộ)

STTBộ Phiên âm Tên bộ Ý nghĩa7èrNHỊsố hai8tóuĐẦUKhông có nghĩa9人( 亻)rénNHÂN người10érNHItrẻ con11NHẬPvào12BÁTsố tám13jiǒngQUYNHvùng biên giới xa; hoang địa14MỊCHtrùm khăn lên15bīngBĂNGnước đá16KỶghế dựa17kǎnKHẢMhá miệng18刀(刂)dāoĐAOcon dao, cây đao (vũ khí)19LỰCsức mạnh20BAObao bọc21CHỦYcái thìa (cái muỗng)22fāngPHƯƠNGtủ đựng23HỆche đậy, giấu giếm24shíTHẬPsố mười25BỐCxem bói26jiéTIẾTđốt tre27hànHÁNsườn núi, vách đá28KHƯ, TƯriêng tư29yòuHỰUlại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét (31 bộ)

30kǒuKHẨUcái miệng31wéiVIvây quanh32THỔđất33shìkẻ sĩ34zhǐTRĨđến ở phía sau35sūiTUYđi chậm36TỊCHđêm tối37ĐẠIto lớn38NỮnữ giới, con gái, đàn bà39TỬcon40miánMIÊNmái nhà, mái che41cùnTHỐNđơn vị «tấc» (đo chiều dài)42xiǎoTIỂUnhỏ bé43yóuUÔNGyếu đuối44shīTHIxác chết, thây ma45chèTRIỆTmầm non, cỏ non mới mọc46chuānXUYÊNsông ngòi47gōngCÔNGngười thợ, công việc48KỶbản thân mình49jīnCÂNcái khăn50gānCANthiên can, can dự51yāoYÊUnhỏ nhắn52广ānNGHIỄMmái nhà53yǐnDẪNbước dài54gǒngCỦNGchắp tay55DẶCbắn, chiếm lấy56gōngCUNGcái cung (để bắn tên)57KỆđầu con nhím58shānSAMlông,  tóc dài59chìXÍCHbước chân trái

Bộ thủ 4 nét (33 bộ)

60心 (忄)xīnTÂM (TÂM ĐỨNG)quả tim, tâm trí, tấm lòng61QUAcây qua(một thứ binh khí dài)62HỘcửa một cánh63手 (扌)shǒuTHỦtay64zhīCHIcành nhánh65攴 (攵)PHỘCđánh khẽ66wénVĂNvăn vẻ, văn chương, vẻ sáng67dōuĐẨUcái đấu để đong68jīnCẨNcái búa, rìu69fāngPHƯƠNGvuông70không71NHẬTngày, mặt trời72yuēVIẾTnói rằng73yuèNGUYỆTtháng, mặt trăng74MỘCgỗ, cây cối75qiànKHIẾMkhiếm khuyết, thiếu vắng76zhǐCHỈdừng lại77dǎiĐÃIxấu xa, tệ hại78shūTHÙbinh khí dài, cái gậy79chớ, đừng80TỶso sánh81máoMAOlông82shìTHỊhọ83KHÍhơi nước84水 (氵)shǔiTHỦYnước85火(灬)huǒHỎAlửa86zhǎoTRẢOmóng vuốt cầm thú87PHỤcha88yáoHÀOhào âm, hào dương (Kinh Dịch)89爿 (丬)qiángTƯỜNGmảnh gỗ, cái giường90piànPHIẾNmảnh, tấm, miếng91NHArăng92牛( 牜)níuNGƯUtrâu93犬 (犭)quǎnKHUYỂNcon chó

Bộ thủ 5 nét (gồm 23 bộ)

95xuánHUYỀNđen huyền, huyền bí96NGỌCđá quý, ngọc97guāQUAquả dưa98NGÕAngói99gānCAMngọt100shēngSINHsinh đẻ, sinh sống101yòngDỤNGdùng102tiánĐIỀNruộng103疋(匹)THẤTđv đo chiều dài, tấm104NẠCHbệnh tật105BÁTgạt ngược lại, trở lại106báiBẠCHmàu trắng107da108mǐnMÃNHbát dĩa109MỤCmắt110máoMÂUcây giáo để đâm111shǐTHỈcây tên, mũi tên112shíTHẠCHđá113示 (礻)shìTHỊ (KỲ)chỉ thị; thần đất114róuNHỰUvết chân, lốt chân115HÒAlúa116xuéHUYỆThang lỗ117LẬPđứng, thành lập

Bộ thủ 6 nét (29 bộ)

118zhúTRÚCtre trúc119MỄgạo120糸 (糹-纟)MỊCHsợi tơ nhỏ121fǒuPHẪUđồ sành122网 (罒- 罓)wǎngVÕNGcái lưới123yángDƯƠNGcon dê124羽 lông vũ125lǎoLÃOgià126érNHImà, và127lěiLỖIcái cày128ěrNHĨtai (lỗ tai)129DUẬTcây bút130ròuNHỤCthịt131chénTHẦNbầy tôi132TỰtự bản thân, kể từ133zhìCHÍđến134jiùCỬUcái cối giã gạo135shéTHIỆTcái lưỡi136chuǎnSUYỄNsai suyễn, sai lầm137zhōuCHUcái thuyền138gènCẤNdừng, bền cứng139SẮCmàu, dáng vẻ, nữ sắc140艸 (艹)cǎoTHẢOcỏ141HỔvằn vện của con hổ142chóngTRÙNGsâu bọ143xuèHUYẾTmáu144xíngHÀNHđi, thi hành, làm đc145衣 (衤)Yáo146Áche đậy, úp lên

Bộ thủ 7 nét (gồm 20 bộ)

147見( 见)jiànKIẾNtrông thấy148juéGIÁCgóc, sừng thú149言 (讠)yánNGÔNyán150CỐCkhe nước chảy giữa hai núi151dòuĐẬUhạt đậu, cây đậu152shǐTHỈcon heo, con lợn153zhìTRÃIloài sâu không chân154貝 (贝)bèiBỐIvật báu155chìXÍCHmàu đỏ156zǒuTẨUđi, chạy157TÚCchân, đầy đủ158shēnTHÂNthân thể, thân mình159車 (车)chēXAchiếc xe160xīnTÂNcay, vất vả161chénTHẦNnhật, nguyệt, thìn (12 chi)162辵(辶 )chuòQUAI XƯỚCchợt bước đi163邑 (阝)ẤPvùng đất cho quan164yǒuDẬUmột trong 12 địa chi165biànBIỆNphân biệt166dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét (9 bộ)

167jīnKIMkim loại; vàng168長 (镸- 长)chángTRƯỜNGdài; lớn (trưởng)169門 (门)ménMÔNcửa hai cánh170阜 (阝)PHỤđống đất, gò đất171dàiĐÃIkịp, kịp đến172zhuīTRUY, CHUYchim đuôi ngắn173mưa174青 (靑)qīngTHANHmàu xanh175fēiPHIkhông

Bộ thủ 9 nét (gồm 11 bộ)

176面( 靣)miànDIỆNmặt, bề mặt177CÁCHda thú; thay đổi178韋 (韦)wéiVIda đã thuộc rồi179jiǔPHỈ, CỬUrau phỉ (hẹ)180yīnÂMâm thanh, tiếng181頁 (页)HIỆTđầu; trang giấy182風 (凬-风)fēngPHONGgió183飛 (飞)fēiPHIbay184食( 飠-饣)shíTHỰCăn185shǒuTHỦđầu186xiāngHƯƠNGmùi hương thơm

Bộ thủ 10 nét (8 bộ)

187馬( 马)con ngựa188CỐTxương189gāoCAOcao190biāoBƯU, TIÊUtóc dài; sam cỏ phủ mái nhà191dòuĐẤUchống nhau, chiến đấu192chàngSƯỞNGrượu nếp; bao đựng  cung193gé lìCÁCHtên 1 con sông xưa, cái đỉnh194gǔiQUỶcon quỷ

Bộ 11 nét (6 bộ)

195魚( 鱼)NGƯcon cá196鳥 (鸟)niǎoĐIỂUcon chim197LỖđất mặn198鹿LỘCcon hươu199麥 (麦)MẠCHlúa mạch200MAcây gai

Bộ thủ 12 nét (4 bộ)

201huángHOÀNGmàu vàng202shǔTHỬlúa nếp203hēiHẮCmàu đen204zhǐCHỈmay áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét (4 bộ)

205mǐnMÃNHcon ếch; cố gắng206dǐngĐỈNHcái đỉnh207CỔcái trống208shǔTHỬcon chuột

Bộ thủ 14 nét (2 bộ)

209TỴcái mũi210齊 (斉-齐)TỀngang bằng

Bộ thủ 15 nét (1 bộ)

211齒 (歯 -齿)chǐXỈrăng

Bộ 16 nét (2 bộ)

212龍 (龙)lóngLONGcon rồng213龜 (亀-龟)guīQUYcon rùa

Bộ thủ 17 nét (1 bộ)

215yuèDƯỢCsáo 3 lỗ

Học nhanh 214 bộ thủ qua thơ

Bộ thủ là thành phần cơ bản cốt yếu cấu tạo nên chữ Hán vì vậy việc học bộ thủ là hết sức cần thiết. Bacnhabook Chia sẻ mẹo nhỏ học nhanh 214 bộ thủ tiếng Trung này cùng học bộ thủ qua thơ nhé !

MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NH N (人) – người, SỸ (士) – quan
MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm , Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 , què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già

DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng
QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng , TRÚC竹 – tre
HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.

KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười

NỮ (女) con gái, NH N (儿) chân người
KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
Tay cầm que gọi là CHI (支 )
Dạng chân là BÁT (癶), công thì là Từ (厶), Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
VÕNG (网) là lưới, CH U (舟) thuyền bè
HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au

TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.

Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
Thỉ (矢) tên, Cùng (弓) nỏ, Mẫu (矛) mẫu, Quà (戈) đồng
Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây

ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tằm.
Y (衣) là áo, C N (巾) là khăn,
HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, T N (辛) dao hành hình.

VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
Ma là QUỶ (鬼), tiếng là  M (音),
CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
THỊ (氏) là họ của con người,
BỐC (卜) là xem bói, NGẠCH (疒) thời ốm đau.
Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi,
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.

Khi biết bộ thủ thì bạn hoàn toàn có thể đoán được nghĩa chung chung của từ đó. Ví dụ như từ đó có bộ Nữ ( 女) thì ý nghĩa của nó sẽ liên quan đến phụ nữ, bộ Hỏa (火)là liên quan đến lửa, bộ Mộc nghĩa liên quan đến cây cối,…

Bài viết trên đây Bacnhabook đã giới thiệu đến các bạn về Bộ thủ và ý nghĩa của các bộ thủ trong chữ Hán. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Và đừng quên ghé thăm website của Bác Nhã để đọc thêm nhiều bài viết thú vị nữa nhé!