Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Vật Lý, Hóa Học]; A01 [Toán, Vật Lý, Tiếng Anh]; A02 [Toán, Vật Lý, Sinh Học]; B00 [Toán, Hóa Học, Sinh Học]; D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh]; D07 [Toán, Hóa Học, Tiếng Anh]; D08 [Toán, Sinh Học, Tiếng Anh]; D14 [Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh]; D15 [Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh].
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
[*] Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên].
[**] Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh [nhân hệ số 2], điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [[Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + [Điểm Tiếng Anh x 2]] x 3/4 ] + điểm ưu tiên [nếu có], làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Vật Lý, Hóa Học]; A01 [Toán, Vật Lý, Tiếng Anh]; A02 [Toán, Vật Lý, Sinh Học]; B00 [Toán, Hóa Học, Sinh Học]; D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh]; D07 [Toán, Hóa Học, Tiếng Anh]; D08 [Toán, Sinh Học, Tiếng Anh]; D14 [Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh]; D15 [Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh].
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Vật Lý, Hóa Học]; A01 [Toán, Vật Lý, Tiếng Anh]; A02 [Toán, Vật Lý, Sinh Học]; B00 [Toán, Hóa Học, Sinh Học]; D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh]; D07 [Toán, Hóa Học, Tiếng Anh]; D08 [Toán, Sinh Học, Tiếng Anh]; D14 [Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh]; D15 [Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh].
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh [nhân hệ số 2], điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [[Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + [Điểm Tiếng Anh x 2]] x 3/4 ] + điểm ưu tiên [nếu có], làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
Số lần xem trang: 26840
Điều chỉnh lần cuối: 19-07-2022
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Nông Lâm - Đại học Huế - điểm chuẩn HUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm Huế năm 2022
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế [mã trường DHL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế năm 2022
1 | Bất động sản | 7340116 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | |||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 18 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
6 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
7 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
8 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn] | 7620102 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
9 | Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] | 7620105 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
10 | Nông học | 7620109 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí | A02 | |||||
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí | A02 | |||||
12 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí | A02 | |||||
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn | B03 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C04 | |||||
14 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí | A02 | |||||
15 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 1. Toán, Lịch sử, Địa lí | A07 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
16 | Lâm nghiệp | 7620205 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
17 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
18 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 16 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
19 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
20 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
21 | Thú y | 7640101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 18 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
22 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 |
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Nông Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Nông Lâm Huế năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2021
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế [mã trường DHL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế xét theo điểm thi THPT 2021
Ngày 15/9 trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm Huế 2021 xét tuyển bổ sung
Thông tin tuyển sinh bổ sung của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế dưới đây. Các em học sinh cùng theo dõi danh mục ngành xét tuyển, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký.
Điểm sàn đại học Nông Lâm Huế 2021
Ngày 13/8, trường đại học Nông Lâm Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn xét tuyển] hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
7340116 | Bất động sản | 18.00 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 18.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 18.00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.00 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 18.00 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18.00 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.00 |
7620102 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn] | 18.00 |
7620105 | Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi – Thú y] | 20.00 |
7620109 | Nông học | 18.00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 18.00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 18.00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 18.00 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18.00 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18.00 |
7620201 | Lâm học | 18.00 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 18.00 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 19.50 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 18.00 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 18.00 |
7640101 | Thú y | 21.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18.00 |
Xét tuyển bổ sung đợt 1
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Nông Lâm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] gồm các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2021 theo phương thức xét học bạ [Bổ sung đợt 1]
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường đại học Nông - Lâm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2020
Đại học Nông Lâm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Nông Lâm Huế như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 | ĐIỂM CHUẨN | ||
Chi tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | ||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | 40 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học | B00 A02 D08 A00 | 17 |
2 | Thú y | 7640101 | 60 | 19 | ||
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 65 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, Toán, Hóa học | B00 A00 D07 C02 | 18 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 20 | 15 | ||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 20 | 15 | ||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 75 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học | A00 A01 D07 A02 | 15 |
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | ||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | ||||
9 | Lâm học | 7620201 | 25 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học | B00 A00 D08 A02 | 15 |
10 | Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] | 7620211 | 25 | 15 | ||
11 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 A02 B00 D07 | 15 |
12 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 80 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học | B00 D08 A00 A02 | 15 |
13 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 20 | 15 | ||
14 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 20 | 15 | ||
15 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lý, Ngữ văn 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | A00 B00 C01 C04 | 15 |
16 | Bất động sản | 7340116 | 30 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | A00 B00 C00 C04 | 15 |
17 | Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ | 7520503 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Toán, Vật lí 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | A00 B00 C01 D01 | 15 |
18 | Khuyến nông | 7620102 | 25 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | C00 B00 A00 C04 | 15 |
19 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 35 | 15 | ||
20 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 35 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý | A00 B00 D08 A02 | 15 |
21 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 15 | ||
22 | Nông học | 7620109 | 25 | 15 | ||
23 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 25 | 15 | ||
24 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 25 | 15 | ||
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 25 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí | A00 D01 C00 C04 | 15 |
Tổng | 795 |
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Huế 2020
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2019
Đại học Nông Lâm Huế [mã trường DHL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Nông Lâm Huế:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7340116 | Bất động sản | 15 |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 13 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 13.5 |
5 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 13 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
7 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 13 |
8 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 |
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.5 |
11 | 7620102 | Khuyến nông | 13 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi | 13.5 |
13 | 7620109 | Nông học | 13.5 |
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 13.5 |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 13.5 |
16 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13.5 |
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 13 |
18 | 7620201 | Lâm học | 13 |
19 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 13 |
20 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 13 |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 13 |
22 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 13 |
23 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 13 |
24 | 7640101 | Thú y | 15 |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | 13.5 |
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm - Đại học Huế 2019
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Huế 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây.
Đánh giá bài viết