Amin có công thức N CH3 3 có bậc là

Nâng Cao - Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1)Bài 1. Cho các chất:1.CH3-NH22.CH3-NH-CH2-CH35. (CH3)2NC6H56. NH2-CO-NH2Số chất là amin trong dãy trên là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.3.CH3-NH-CO-CH34.NH2-CH2-CH2-NH27. CH3-CO-NH28. CH3-C6H4-NH2Bài 2. Cho các amin sau:1. CH3CH2NH22.3. C6H5NHC(CH3)34. C6H5NHCH2CH35. CH3N(C6H5)26.Số amin bậc 2 làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Bài 3. Có n chất hữu cơ mạch hở tương ứng công thức phân tử C4H11N. Giá trị của n là:A. 6.B. 7.C. 8.D. 9.Bài 4. Số đồng phân amin có công thức phân tử C5H13N và cùng bậc với ancol có công thứcC6H5CH(OH)C(CH3)3 là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Bài 5. Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin?A. CH3CH2CH2C(CH3)(C2H5)NH2B. CH3CH2NHCH2CH2CH2CH3C. CH3CH2NHCH(CH3)CH2CH2CH3D. CH3CH2CH2CH2N(CH3)(C2H5)Bài 6. Benzeđrin hay amphetamine là chất có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương,làm tăng huyết áp và thường dùng để chống mệt mỏi, giảm suy nhược, trị bệnh động kinh.Benzeđrin có công thức cấu tạo là:Tên thay thế của benzeđrin là:A. Phenylpropylamin.B. 1-metyl-2-phenyletan-1-amin.C. Benzyletylamin.D. 1-phenylpropan-2-amin.Bài 7. Cho các chất sau:a) glyxinb) glixerolc) etylen glicole) anilinf) amoni axetatg) axit glutamici) etylamino axetatj) axit ε-aminocaproicSố aminoaxit là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.d) alaninh) axit lacticBài 8. Số đồng phân cấu tạo của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 9. Một hợp chất hữu cơ là amino axit hoặc dẫn chất nitro có công thức phân tửC3H7O2N. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ này là:A. 4B. 6.C. 5.D. 3Bài 10. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73 %. Sốđồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Bài 11. Số amin chứa vòng benzen, bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Bài 12. Amino axit X có công thức cấu tạo:Tên gọi đúng của X là:A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic.C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic.D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.Bài 13. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có công thức phân tử C6H15N làA. 5.B. 6.C. 7.D. 8.Bài 14. Số đồng phân α-amino axit (có chứa vòng benzen) của C9H11O2N làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 15. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia vào liên kếthóa học.B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2.D. Nguyên tử N trong amin không còn electron riêng.Bài 16. Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn làTên gọi của X làA. N-nitroanilinB. o-nitroanilinC. p-nitroanilinD. m-nitroanilinBài 17. Đọc tên theo danh pháp quốc tế hợp chất sau:A. pent-1-en-4-amin.B. pent-4-en-2-amin.C. pent-1-enylamin.D. pent-1-enamin.CH 2 = CH − CH 2 − CH ( NH 2 ) − CH 3Bài 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no vàthơm.D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.Bài 19. Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,.Số amin trong dãy trên là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Bài 20. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọiA.: Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic.C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic.D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic.Bài 21. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của aminoaxit (phân tử chứa một nhóm -NH2, hainhóm -COOH) có công thức phân tử H2NC3H5(COOH)2 ?A. 6.B. 7.C. 8.D. 9.Bài 22. Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2,CH3NH3+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Bài 23. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)COOH ?A. Phenylalanin.B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.D. Axit α-amino-β-phenylpropionic.Bài 24. Ứng với công thức phân tử C3H8O2N2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino axit:A. 2B. 3C. 4D. 5Bài 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:X (C3H7O2N) + Fe + HCl –––to–→ X1X1 + HCl → X2X2 + NaOH → X1Biết X1 mạch thẳng. Công thức cấu tạo của X là:A. CH2=CHCOONH4B. CH3CH2CH2NO2C. H2NCH2COOCH3D. CH3CH(NH2)COOHBài 26. Cho các chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ;metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơtăng dầnA. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)Bài 27. Cho các dãy chuyển hóa:+ NaOH+ HClGlyxin →Z →X+ HCl+ NaOHGlyxin → T →YCác chất X và Y lần lượt làA. Đều là ClH3NCH2COONa.B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.Bài 28. Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọnC6H7N làA. Anilin.B. Benzylamin.C. Phenylamin.D. Benzenamin.Bài 29. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. Xtác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng vớiNaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y làA. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.Bài 30. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thểlàm theo cách nào dưới đây ?A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứngvới NaOH dư, tiếp tục chiết tách lấy phần phenol không tan.B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi sục khíCO2 dư vào dung dịch, tiếp tục chiết để tách phenol không tan.C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol không tan.D. Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol không tan.Bài 31. Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhómamino làA. CnH2n + 1NO2B. CnH2n - 1NO4C. CnH2nNO4D. CnH2n + 1NO4Bài 32. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3)C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.A. 6, 3, 1, 2, 5, 4.B. 3, 6, 1, 2, 4, 5.C. 4, 5, 2, 1, 3, 6.D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.Bài 33. Cho các phát biểu sau về anilin:(a) Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước.(b) Anilin là amin bậc I, có tính bazơ và làm quỳ tím đổi sang màu xanh.(c) Anilin chuyển sang màu nâu đen khi để lâu trong không khí vì bị oxi hóa bởi oxi khôngkhí.(d) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm,...Số phát biểu đúng làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Bài 34. (Đề NC) Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tantrong nước.B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử.C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II.D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước.Bài 35. Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3);HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chấtlàm quỳ tím chuyển thành màu xanh làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Bài 36. Nhận định nào sau đây là chính xác ?A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7.B. pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của cácdung dịch axit cacboxylic no tươngứng cùng nồng độ..C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl.D. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy thấp.Bài 37. Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng ?A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhómcacboxyl.D. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).Bài 38. Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên làA. N-etyl-N-metylpropan-1-aminB. N-etyl-N-metylpropan-2-aminC. N-metyl-N-propyletanaminD. N-metyl-N-etylpropan-2-aminBài 39. Để phân biệt metylamin với NH3, người ta tiến hành như sau:A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiệnCO2.C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3.Bài 40. Cho dung dịch các chất sau: axit glutamic; glyxin, lysin, alanin, đimetylamin, anilin,phenylamoniclorua, kalibenzoat, etilenglicol. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng,màu xanh, không đổi màu lần lượt làA. 2, 4, 3.B. 3, 2, 4.C. 3, 3, 3.D. 2, 3, 4.LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án CCác chất là amin trong dãy trên là: 1,2,4,5,8(5)Chọn CCâu 2: Đáp án CCác amin bậc 2 gồm: 3,4,6 → Đáp án C.Câu 3: Đáp án CCác hợp chất có công thức phân tử C4H11N gồm:CH3-CH2-CH2-CH2 -NH2 , CH3-CH2-CH(NH2)-CH3, CH3-CH(CH3)CH2-NH2, CH3C(NH2)(CH3)-CH3.CH3-NH-CH2-CH2-CH3, CH3-NH-CH(CH3)CH3, C2H5-NH-C2H5, (CH3)3NĐáp án C.Câu 4: Đáp án CAncol có bậc 2 nên các amin bậc hai có cùng CTPTC-C-C-C-N-CC-C-C(C)-N-CC-C(C)-C-N-CC-C(C)(C)-N-CC-C-C-N-C-CC-C(C)-N-C-C (6)C5 H13 Nlà:Chọn CCâu 5: Đáp án DNhận thấy Amin có tên gọi N-Etyl-N-metylbutan-1-amin là amin bậc 3→ Đáp án D.Câu 6: Đáp án DChọn mạch chính là mạch dài nhất (3C), nhóm thế là phenyl ở vị trí C số 1Tên của benzeđrin là:1-phenylpropan-2-aminChọn DCâu 7: Đáp án BCác chất là aminoaxit trong các chất trên là:a,d,g,j(4)Chọn BCâu 8: Đáp án CCác đồng phân cấu tạo của amino axit có CTPT làC − C − C ( NH 2 ) − COOHC − C ( NH 2 ) − C − COOHNH 2 − (CH 2 )3 − COOHC − C (C )( NH 2 ) − COOHNH 2 − C − C (C ) − COOH (5)Chọn CCâu 9: Đáp án AC4 H 9O2 NCác đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ có CTPTnitro là:C3 H 7 O2 Nlà amino axit hoặc dẫn chấtC − C ( NH 2 ) − COOHNH 2 − (CH 2 ) 2 − COOHC − C − C − NO2C − C (C ) − NO2Câu 10: Đáp án B1445Ta có %N= 12 x + y + 14 ×100% = 23,73% → 12x+y= 45 → x ≤ 12 = 3,75Mà y ≤ 2x + 3 → 45-12x ≤ 2x + 3 → 3,75 ≥ x ≥ 3 . Vậy x =3, y=9. CTPT C3H9NSố đồng phân amin bậc 1 là CH3-CH2-CH2-NH2, CH3-CH(NH2)-CH3. Đáp án BCâu 11: Đáp án BCác đồng phân gồm C6H5CH2-NH2, o-CH3-C6H4-NH2, p-CH3-C6H4-NH2, m-CH3-C6H4NH2 .Đáp án BCâu 12: Đáp án AChọn mạch 3C làm mạch chính, nhóm phenyl và amin làm nhóm thế, đánh số từ vị trí củanhóm COOH. Tên của X theo danh pháp thay thế là Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.Câu 13: Đáp án CĐồng phân cấu tạo amin bậc ba có CTPTC-C-C-C-N(C)-CC-C-C(C)-N(C)-CC-C(C)-C-N(C)-CC-C(C)(C)-N(C)-CC-C-C-N(C)-C-CC-C(C)-CN(C)-C-CC-C-N(C2H5)-C-C (7)C6 H15 N :Chọn CCâu 14: Đáp án CĐồng phân α-amino axit(có chứa vòng benzne) củaC9 H11O2 NC6 H 5CH 2 − CH ( NH 2 ) − COOHC6 H 5 − C ( NH 2 )(CH 3 ) − COOH(o, m, p ) − CH 3C6 H 4CH ( NH 2 ) − COOH (5)Chọn CCâu 15: Đáp án BTrong amin nguyên tử N ở trạng thái lai hóa Sp3 và còn một cặp e tự do chưa liên kết. Đáp ánB.Câu 16: Đáp án CNhận thấy nhóm nitro và amin ở vị trí 1,4 trong vòng benzen → vị trí p. Đáp án C.Câu 17: Đáp án BMạch chính 5C chứa liên kết đôi. Trong hợp chất chứa đồng thời nhóm amin và liên kết đôiưu tiên đánh số gần vị trí nhóm NH2 nhất → tên của hợp chất là pent-4-en-2-amin. Đáp án B.Câu 18: Đáp án BBậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon. Đápán B.Câu 19: Đáp án BChất là amin trong dẫy trên là: 1,3,4,6,7(5)Chú ý 5 và 8 không phải là aminChọn BCâu 20: Đáp án BB sai, phải là: Axit 2-amino-3-metylbtanoicChọn BCâu 21: Đáp án DĐồng phân cấu tạo của aminoaxit có CTPTH 2 NC3 H 5 (COOH ) 2HOOC − C − C − C ( NH 2 ) − COOHMạch 5C: HOOC − C − C ( NH 2 ) − C − COOH (2)HOOC − C (C ) − C ( NH 2 ) − COOHHOOC − C (C )( NH 2 ) − C − COOHMạch 4C: HOOC − C (C − NH 2 ) − C − COOH (3)HCOO − C (C )(C − NH 2 ) − COOHHOOC − C ( NH 2 )(C2 H 5 ) − COOHHOOC − C (C ( NH 2 ) − C ) − COOHMạch 3C: HOOC − C (C − C − NH 2 ) − COOH (4)Chọn DCâu 22: Đáp án CHD: Chú ý: Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđrotrong phân tử amoniacbằng một hoặc nhiều gốc hidrocacbonNhư vậy, ta loại được các chất:CH 3CO − N − NH 2CH 3C ≡ NCH 3 NH 3+ Cl −CH 3 NO2CH 3COONH 4Do đó, còn đúng 5 chất là amin:C6 H 5 NH 2 (anilin), (CH 3 ) 3 N (trimetyla min), CH 2 = CHNH 2p − CH 3C6 H 4 NH 2 ( p − toluidin ), (C6 H 5 )2 NH (diphenyla min)Vậy ta chọn đáp án CCâu 23: Đáp án CĐáp án C sai vì ở đây mạch chính là mạch dài nhất và có 3C.Chọn C.Câu 24: Đáp án BCác đồng phân cấu tạo là:NH 2 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COOH( NH 2 ) 2 − C (CH 3 ) − COOH( NH 2 ) 2 − CH − CH 2 − COOH=> Chọn đáp án BCâu 25: Đáp án B• Từ các phương trình → X1 là amin.CH3CH2CH2NO2 (X) + 6HFe + HCl→toCH3CH2CH2NH2 (X1) + 2H2OCH3CH2CH2NH2 (X1) + HCl → CH3CH2CH2NH3Cl (X2)CH3CH2CH2NH3Cl (X2) + NaOH → CH3CH2CH2NH2 (X1) + NaCl + H2OVậy công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2NO2 → Chọn B.Câu 26: Đáp án A• Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lựcbazơ; nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lựcbazơ.Lực bazơ: CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2.→ Sự sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần: p-NO2C6H4-NH2 (3) < C6H5NH2 (2) C6H5-NH2Còn trong phân tử p-NO2C6H4-NH2, nhóm -NO2 có hiệu ứng liên hợp -C hút e làm giảm mậtđộ electron trên -NH2 → làm giảm lực bazơ → lực bazơ p-NO2C6H4NH2 < C6H5NH2.Câu 27: Đáp án D+ NaOH+ HClGlycin →NH 2CH 2COONa → ClH 3 NCH 2COOH+ HCl+ NaOHGlycin → H 3 NCH 2COOH →NH 2CH 2COONaCâu 28: Đáp án DNhận thấy benzylamin có công thức C6H5CH2NH2 không thỏa mãn công thức C6H7N → LoạiBC6H7N ( hay C6H5NH2) anilin là tên thường, benzylamin tên gốc chức, benzenamin là tên thaythếĐáp án D.Câu 29: Đáp án BX 1 : NH 2CH 2COONa → X : NH 2CH 2COOCH 3Y1 : CH 2 = CHCOONa → Y : CH 2 = CHCOONH 4→BCâu 30: Đáp án B- Trong tất cả 4 phương án thì B là phương án phù hợp nhất+ Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư thì phenol phản ứng:C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2OTách lấy muối tan rồi sục khí CO2 dư thu được phenol:C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3+ Benzen không tan trong nước nên nổi lên trên; Anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đụcrồi lắng xuống đáy.Chọn BCâu 31: Đáp án B• Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là(HOOC)2CnH2n - 1NH2 ≡ Cn + 2H2n - 1 + 2 + 2NO4 ≡ Cn + 2H2n + 3NO4 ≡ CmH2m - 1NO4→ Chọn B.Câu 32: Đáp án CThứ tự tính bazơ giảm dần:(CH 3 ) 2 NH > C2 H 5 NH 2 > CH 3 NH 2 > NH 3 > C6 H 5 NH 2 > p − O2 N − C6 H 4 NH 2Chọn CCâu 33: Đáp án B(a) Đúng(b) Sai vì anilin k làm quỳ tím đổi màu(c) Đúng(d) ĐúngCó 3 phát biểu đúng. Đáp án BCâu 34: Đáp án CChú ý A và D đúng theo định nghĩa.B. trimetylamin là (CH3)3N, không có H liên kết trực tiếp với N nên amin bậc IIIkhông có liên kết hiđro liên phân tử (cần phân biệt liên kết hiđro liên phân tử là giữacác phân tử amin với nhau, khác với liên kết hiđro với nước).TH này giống với anđehit, xeton các bạn có thể tham khảo trong SGK.Còn lại C sai vì hexametylđiamin (6 nhóm metyl CH2 và 2 nhóm amin NH2) có CTH2N[CH2]6NH2là amin bậc I (monome điều chế nilon-6,6 cùng axit ađipic). Vậy chọn CCâu 35: Đáp án CChất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: (1), (3), (5), (6)Chọn CCâu 36: Đáp án CA sai vì còn phục thuộc vào số lượng nhómCOOH , NH 2B sai, phải là pH lớn hơnD sai, phải là có nhiệt độ nóng chảy caoChọn CCâu 37: Đáp án AHợp chất amino axit đơn giản nhất là H2N-CH2-COOH ( glyxin) → A saiỞ trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng lưỡng cực, trong dung dịch tồn tại cả đồng thờidạng ion lưỡng cực và 1 phẩn nhỏ dạng phân tử → B, D đúngAmino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhómcacboxyl (COOH) → C đúngĐáp án A.Câu 38: Đáp án ACH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3 là amin bậc 3Mạch chính là mạch chứa nhiều C nhất là mạch chứa 3 C (propan) và đánh số gần nhóm chứcamin nhất (số 1)Mạch nhánh là metyl và etyl được được gọi theo thứ tự α, β.. nên etyl gọi trước metyl ( eđứng trước m)Tên gọi của amin là N-etyl-N-metylpropan-1-amin . Đáp án A.Câu 39: Đáp án BA, loại do 2 chất đều làm quỳ hóa xanh và đều tác dụng với H2SO4B, thỏa mãn, Trong NH3 không có C.C, loại do 2 chất đều tạo phức với Cu(OH)2D, loại do 2 chất đều tác dụng với Fe3+ tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.=> Đáp án BCâu 40: Đáp án DDung dịch làm quỳ tím:+ chuyển màu hồng: axit glutamic; phenylamoniclorua(2)+ chuyển màu xanh: lysin; đimeylamin; kalibenzoat(3)+ không chuyển màu: glyxin; alanin; anilin; etilenglicol(4)Chọn D