Aminoplasmal b braun 5 e giá bao nhiêu năm 2024

Amino acid: Isoleucine 0,625 g; Leucine 1,1125 g; Lysine hydroclorid 1,07 g (equivalent to lysine 0,8575 g); Methionine 0,55 g; Phenylalanine 0,5875 g; Threonine 0,525 g; Tryptophan 0,20 g; Valine 0,775 g; Arginine 1,4375 g; Histidine 0,375 g; Alanine 1,3125 g; Glycine 1,50 g; Acid aspartic 0,70 g; Acid glutamic 0,90 g; Proline 0,6875 g; Serine 0,2875 g; Tyrosine 0,10 g.

Các chất điện giải: Natri acetat trihydrat 0,34025 g; Natri clorid 0,241 g; Natri hydroxid 0,035 g; Kali acetat 0,61325 g; Magnesi clorid hexahydrat 0,127 g; Dinatri phosphat dodecahydrat 0,89525 g.

Tá dược: Acetylcysteine; Acid citric monohydrat; Nước cất pha tiêm.

Nồng độ các chất điện giải: Natri 50mmol/l; Kali 25mmol/l Magnesi 2,5mmol/l; Acetat 35mmol/l; Clorid 45mmol/l; Phosphat 10mmol/l; Citrat 2,0mmol/l; Amino acid toàn phần 50 g/l; Nitơ toàn phần 7,9 g/l; Giá trị năng lượng 835 kJ/l tương đương 200 kcal/l; Nồng độ áp lực thẩm thấu 588 mOsm/l; Chuẩn độ acid (đến pH 7,4) khoảng 17 mmol/l; PH 5,7 - 6,3.

Công dụng (Chỉ định)

Cung cấp các amino acid như một chất nền cho quá trình tổng hợp protein trong chế độ nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, khi nuôi dưỡng qua đường uống và đường tiêu hóa không thể thực hiện được, không đủ hoặc chống chỉ định.

Trong nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, nên luôn luôn truyền dung dịch amino acid phối hợp với một lượng thích hợp dung dịch cung cấp năng lượng, ví dụ các dung dịch carbohydrat.

Cách dùng - Liều dùng

Liều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân về amino acid, chất điện giải và dịch cơ thể, phụ thuộc vào điều kiện lâm sàng của bệnh nhân (tình trạng dinh dưỡng và/hoặc mức độ dị hóa nitơ do bệnh lý).

Người lớn và trẻ vị thành niên từ 15 - 17 tuổi:

Liều trung bình hàng ngày:

20 – 40 ml/kg thể trọng: Tương đương: 1,0 – 2,0g amino acid/kg thể trọng. Tương đương: 1400 – 2800ml cho bệnh nhân nặng 70kg.

Liều tối đa hàng ngày:

40 ml/kg thể trọng: Tương đương: 2,0g amino acid/kg thể trọng, Tương đương: 140g amino acid cho bệnh nhân nặng 70kg. Tương đương: 2800ml cho bệnh nhân nặng 70kg.

Tốc độ truyền và giọt tối đa: 2,0 ml/kg thể trọng/giờ: Tương đương: 0,1g amino acid/kg thể trọng/giờ, Tương đương: 45 giọt/phút cho bệnh nhân nặng 70kg. Tương đương: 2,34 ml/phút cho bệnh nhân nặng 70kg.

Trẻ em và thanh thiếu niên đến 14 tuổi:

Liều khuyến cáo được đưa ra ở đây là giá trị trung bình có tính chất định hướng. Liều phải được điều chỉnh tương ứng theo lứa tuổi của từng bệnh nhân, giai đoạn phát triển của bệnh và tình trạng bệnh tật.

Liều hàng ngày cho trẻ từ 3 - 5 tuổi: 30 ml/kg thể trọng/ngày và tương đương với 1,5g amino acid/kg thể trọng/ ngày.

Liều hàng ngày cho trẻ từ 6 - 14 tuổi: 20 ml/kg thể trọng/ngày và tương đương với 1,0g amino acid/kg thể trọng/ngày.

Tốc độ truyền tối đa:

2,0 ml/kg thể trọng/giờ, tương ứng với 0,1g amino acid/kg thể trọng/giờ. Trong trường hợp lượng amino acid yêu cầu 1 g/kg thể trọng/ngày hoặc hơn, phải đặc biệt chú ý giới hạn lượng dịch đưa vào cơ thể. Để tránh quá tải dịch, có thể dùng dung dịch amino acid với hàm lượng lớn hơn trong trường hợp này.

Phương pháp truyền và thời gian truyền

Truyền tĩnh mạch

Aminoplasmal B. Braun 5% E có thể được sử dụng mỗi khi dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch được chỉ định.

Aminoplasmal B. Braun 5% E chỉ là một thành phần của dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch. Trong dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, cung cấp amino acid phải được kết hợp với cung cấp các nguồn năng lượng, acid béo thiết yếu, vitamin và các nguyên tố vi lượng.

AMINOPLASMAL B.BRAUN 5% E GB 250ML VN

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Điểm đặc trưng:

Nhà sản xuất

  • B.BRAUN

Đóng gói Aminoplasmal 5% E 250 mL/chai thủy tinh

Giá thanh toán

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Số lượng:

Hướng dẫn mua hàng

AMINOPLASMAL B.BRAUN 5% E GB 250ML VN

Nhà sản xuất :

Thành Phần :

  • 20 L-aminoacid tinh thể & glycine trong dung dịch 5%, 10%, aminoacetic acid, chất điện giải. Mỗi 1 L dung dịch 5%: tổng số amino acid 50 g, tổng số nitrogen: 8 g, giá trị năng lượng: 200 kCal, áp suất thẩm thấu: 590 mOsmol/L.

Chỉ Định : AMINOPLASMAL B.BRAUN 5% E GB 250ML VN được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng & điều trị sự thiếu protein. Dinh dưỡng qua đường tiêm truyền.

Chống chỉ định:

  • Rối loạn chuyển hóa amino acid. Bệnh gan tiến triển, suy tim & suy thận, nhiễm toan máu & tình trạng thừa nước, trẻ sơ sinh & trẻ < 2 tuổi trừ khi có chỉ định đặc biệt của bác sĩ.
  • Dự phòng & điều trị sự thiếu protein ở mức độ nhẹ đến trung bình 0,8-1,6 g amino acid/kg/ngày. Cung cấp protein khi mang thai & khi bị stress nặng 1,6-2 g amino acid/kg/ngày.

Phân loại : Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa

Trình bày/Đóng gói:

  • Aminoplasmal 5% E 250 mL/chai thủy tinh

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

20 L-aminoacid tinh thể & glycine trong dung dịch 5%, 10%, aminoacetic acid, chất điện giải. Mỗi 1 L dung dịch 5%: tổng số amino acid 50 g, tổng số nitrogen: 8 g, giá trị năng lượng: 200 kCal, áp suất thẩm thấu: 590 mOsmol/L.

Dự phòng & điều trị sự thiếu protein ở mức độ nhẹ đến trung bình 0,8-1,6 g amino acid/kg/ngày. Cung cấp protein khi mang thai & khi bị stress nặng 1,6-2 g amino acid/kg/ngày.

Kiểm tra thường xuyên cân bằng nước-điện giải, đường huyết & cân bằng kiềm toan. Chế độ riêng cho bệnh nhận có vấn đề về thận & gan. Aminoplasmal® cần phải được dùng với chế độ NPC thích hợp. Tốc độ truyền quá nhanh có thể gây sốc.