Trong bài học ngày hôm nay các em sẽ được học cách sử dụng động từ to be và động từ thường have để miêu tả. Chúng ta hãy cùng bắt đầu bài học nhé.
//mp4.tienganh123.com//phothong/lop6/bai3/to-be-have_noneVIP.mp4
Sử dụng to be và have để miêu tả
1 Sử dụng to be để miêu tả
Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
Dạng khẳng định
I am ['m]
We/ You/ They/ Plural noun + are ['re]
She/ He/ It/ Singular noun + is ['s]
Ví dụ:
I am confident. [I'm confident.] [Tôi tự tin.]
They are clever. [They're clever.] [Họ thông minh.]
She is beautiful. [She's beautiful.] [Cô ấy xinh đẹp.]
[xem thêm]
2 Sử dụng have để miêu tả
Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
Dạng khẳng định
S + have/ has + [a/ an] + adj. + body part
I/ We/ You/ They/ Plural noun + have
She/ He/ It/ Singular noun + has
Ví dụ:
I have long hair. [Tôi có mái tóc dài.]
The cat has green eyes. [Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.]
Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021
Luyện Tập 247
- Trang chủ
- Blog
- Lý thuyết
- Lớp 12
- Hỏi đáp
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 8
- Tổng ôn tập
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Toggle Mobile Menu
- Trang chủ
- Lớp 6
- MÔN TIẾNG ANH
- NGỮ PHÁP – UNIT 3 – ĐỘNG TỪ BE VÀ HAVE DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ
NGỮ PHÁP - UNIT 3 - ĐỘNG TỪ BE VÀ HAVE DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ
1. Với động từ “to be”
- Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
2. Với động từ “have”
- Một số cụm danh từ phổ biến dùng để miêu tả ngoại hình.
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 6
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
A.1. VOCABULARY 1 - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
A.2. VOCABULARY 2 - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
A.3. GRAMMAR - PRESENT SIMPLE - UNIT 1
A.4. GRAMMAR - PRESENT CONTINUOUS - UNIT 1
A.5. STUDY / HAVE / DO/ PLAY
A.6. SOUND / ʌ / AND / əʊ / - UNIT 1
A.7. READING - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
A.8. KĨ NĂNG NGHE - UNIT 1
UNIT 2: MY HOME
B.1. VOCABULARY - UNIT 2 - MY HOME
B.2. GRAMMAR - THERE IS/ THERE ARE - UNIT 2
B.3. GRAMMAR - PREPOSITION - UNIT 2
B.4. PRONUNCIATION - SOUND /z/ , / s/ AND / ɪz/ - UNIT 2
B.5. KĨ NĂNG VIẾT
UNIT 3: MY FRIENDS
C.1. TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH
C.2. TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ TÍNH CÁCH
C.3. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - ĐỘNG TỪ BE VÀ HAVE DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ
C.4. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHO TƯƠNG LAI
C.5. PHÁT ÂM /p/ VÀ /b/
C.6. Kĩ NĂNG NGHE
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
D.1. TỪ VỰNG - UNIT 4 - CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG
D.2. TỪ VỰNG - UNIT 4 - CÁC ĐỊA ĐIỂM
D.3. TỪ VỰNG - UNIT 4 - TÍNH TỪ MIÊU TẢ NƠI CHỐN
D.4. NGỮ PHÁP - UNIT 4 - SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ
D.5. NGỮ ÂM - UNIT 4 - ÂM /i:/ VÀ / ɪ/
D.6. KĨ NĂNG NGHE - UNIT 4
D.7. KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 4
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
E.1. TỪ TỰNG - UNIT 5 - KÌ QUAN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI
E.2. NGỮ PHÁP - UNIT 5 - SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ
E.3. NGỮ PHÁP - UNIT 4 - ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU: MUST
E.4. NGỮ ÂM - UNIT 5 - ÂM /t/ VÀ /st/
E.5. KĨ NĂNG ĐỌC - UNIT 5
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
F.1. TỪ VỰNG - UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
F.2. NGỮ PHÁP - SHOULD/SHOULDN'T - UNIT 6
F.3. NGỮ PHÁP: WILL/WON'T - UNIT 6
F.4. NGỮ ÂM: ÂM / s / và / ʃ / - UNIT 6
F.5. WRITING - UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
UNIT 7: TELEVISION
G.1. TỪ VỰNG - UNIT 7: TELEVISION
G.2. NGỮ PHÁP - UNIT 7: LIÊN TỪ NỐI: and, but, so, because, although
G.3. NGỮ PHÁP - UNIT 7: CÂU HỎI WH-
G.4. NGỮ ÂM - PHÁT ÂM /θ/ & /ð/
G.5. WRITING - UNIT 7: TELEVISION
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
H.1. TỪ VỰNG - UNIT 8: SPORTS AND GAMES
H.2. NGỮ PHÁP - UNIT 8: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
H.3. NGỮ PHÁP - UNIT 8: CÂU MỆNH LỆNH
H.4. PHÁT ÂM - UNIT 8: /eə/ và /ɪə/
H.5. WRITING - UNIT 8: SPORTS AND GAMES
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
I.1. Từ vựng - Cities of the world
I.2. Ngữ pháp - Thì Hiện tại hoàn thành
I.3. Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ dài
I.4. Ngữ âm - NGUYÊN ÂM ĐÔI /əʊ/ & /aɪ/
UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE
J.1. Từ vựng - Our houses in the future
J.2. Ngữ pháp - Thì Tương lai đơn
J.3. Ngữ pháp - Cấu trúc với Might
J.4. Ngữ âm - Cách phát âm DR/ & /TR/
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
BA.1. Từ vựng - Thế giới xanh sạch
BA.2. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
BA.3. Ngữ âm - Phát âm /ɑː/ và /æ/
UNIT 12: ROBOTS
BB.1. Từ vựng - Robot
BB.2. Ngữ pháp - COULD
BB.3. Ngữ pháp - WILL BE ABLE TO
LuyenTap247.com
Học mọi lúc mọi nơi với Luyện Tập 247
© 2021 All Rights Reserved.
Tổng ôn Lý Thuyết
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 12
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 11
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 10
- Ôn Tập Lý Thuyết Lớp 9
Câu hỏi ôn tập
- Luyện thi đại học môn toán
- Luyện thi đại học môn văn
- Luyện thi vào lớp 10 môn toán
- Lớp 11
Luyện Tập 247 Back to Top