Bài tập thực tế về độ dài đường tròn năm 2024
Tài liệu bài tập trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10. Quảng cáo Câu 1: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Chu vi C = 2πR = 2π.9 = 18π Đáp án cần chọn là: A Câu 2: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Chu vi C = 2πR = 2π.6 = 12π Đáp án cần chọn là: C Câu 3: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn
Hiển thị đáp án Lời giải: Chu vi C = πd = 36π ⇒ d = 36. Vậy đường kính cần tìm là 36 (cm) Đáp án cần chọn là: C Quảng cáo Câu 4: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn
Hiển thị đáp án Lời giải: Chu vi C = πd = 48π ⇒ d = 48. Vậy đường kính cần tìm là 48 (cm) Đáp án cần chọn là: A Câu 5: Tính độ dài cung 30o của một đường tròn có bán kính 4dm Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 6: Tính độ dài cung 45o của một đường tròn có bán kính 5dm Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Quảng cáo Câu 7: Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Câu 8: Số đo no của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 9: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
Hiển thị đáp án Lời giải: Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC Đáp án cần chọn là: B Quảng cáo Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?
Hiển thị đáp án Lời giải: Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B và AB = 3AC nên Đáp án cần chọn là: D Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, \= 60o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai? Hiển thị đáp án Lời giải: +) Xét đường tròn (I) đường kính AB có \= 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AD ⊥ BC ⇒ Phương án B đúng +) Gọi K là trung điểm của AC ⇒ KA = KC = KD ⇒ D thuộc đường tròn đường kính AC ⇒ Phương án C đúng +) Ta có ∆IBD cân tại I có \= 60o ⇒ ∆IBD đều nên \= 60o Đáp án cần chọn là: A Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm, \= 50o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai? Hiển thị đáp án Lời giải: +) Xét tam giác ABC vuông tại A có \= 50o nên \= 90o – 50o = 40o. Do đó A đúng +) Vì AC ⊥ AB và A ∈ nên AC là tiếp tuyến của (I) \= 50o (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng +) Vì suy ra số đo cung BD nhỏ là no = 2. 40o = 80o Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm) nên phương án B đúng. +) Số đo cung lớn BD là 360o – 80o = 280o Độ dài cung lớn BD của (I) là (cm) nên D sai Đáp án cần chọn là: D *Chú ý: Độ dài cung lớn BD các em có thể tính bằng cách lấy chu vi đường tròn trừ đi độ dài cung nhỏ BD Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, Â = 120o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Hiển thị đáp án Lời giải: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ⇒ ∆CAO đều nên OA = OC = AC = 3cm Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R = 3cm Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR = 6π (cm) Đáp án cần chọn là: C Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm, Â = 100o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Hiển thị đáp án Lời giải: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA = (C) có: Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R ≈ 3,11cm Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR ≈ 6,22 (cm) Đáp án cần chọn là: A Câu 15: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là: Hiển thị đáp án Lời giải: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là Đáp án cần chọn là: B Câu 16: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là: Hiển thị đáp án Lời giải: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là Đáp án cần chọn là: D Câu 17: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là: Hiển thị đáp án Lời giải: Vì độ dài đường tròn là 4π nên 4π = 2π.R ⇒ R = 2cm (R là bán kính đường tròn) Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi. Đáp án cần chọn là: D Câu 18: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là: Hiển thị đáp án Lời giải: Vì độ dài đường tròn là 6π nên 6π = 2π.R ⇒ R = 3cm (R là bán kính đường tròn) Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi. Đáp án cần chọn là: C Câu 19: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:
Hiển thị đáp án Lời giải: +) Vì AD là tia phân giác ⇒ D là điểm chính giữa cung BC. Nên OD ⊥ BC ⇒ Phương án D đúng +) Mà DE ⊥ OD (DE là tiếp tuyến của (O)) suy ra BC // DE ⇒ Phương án A đúng +) Xét (O) có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC) Mà (AD là phân giác) nên nên tứ giác KICA nội tiếp ⇒ Phương án B đúng Đáp án cần chọn là: C Vận dụng: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Cho BC = R√3. Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) Hiển thị đáp án Lời giải: Gọi OD ∩ BC tại H thì H là trung điểm BC do OD ⊥ BC tại H) Đáp án cần chọn là: A Câu 20: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên: Đáp án cần chọn là: A Vận dụng: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R Hiển thị đáp án Lời giải: Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên: Đáp án cần chọn là: C Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVIDPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay! Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |