Bài tập trắc nghiệm căn thức lớp 9 năm 2024
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) là phần nội dung bài 7 Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba thuộc chương trình Toán 9 học kì 1. Để giúp các em củng cố kiến thức phần này, VnDoc gửi tới các bạn Trắc nghiệm Toán 9 bài 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo). Đây là bài tập trắc nghiệm online cho các bạn trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong. Bộ câu hỏi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học về Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo), từ đó luyện giải Toán 9 hiệu quả. Sau đây mời các bạn làm bài. Show
Tài liệu gồm 80 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Mạc Lê Chí Đạo, tuyển tập các bài tập trắc nghiệm môn Toán 9 tập 1 có đáp án. MỤC LỤC: Phần I ĐẠI SỐ. Chương 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 2. Bài 1. CĂN BẬC HAI 2. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2. Bảng đáp án 3. Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 4. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4. Bảng đáp án 5. Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN – CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 6. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 6. Bảng đáp án 9. Bài 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 10. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 10. Bảng đáp án 12. Bài 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 14. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14. Bảng đáp án 17. Bài 6. CĂN BẬC BA 18. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 18. Bảng đáp án 20. Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 21. Bài 1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ 21. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 21. Bảng đáp án 23. Bài 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 24. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 24. Bảng đáp án 25. Bài 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT 27. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 27. Bảng đáp án 30. Bài 4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU 31. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 31. Bảng đáp án 33. Bài 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 35. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 35. Bảng đáp án 37. Phần II HÌNH HỌC. Chương 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 39. Bài 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 39. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 39. Bảng đáp án 45. Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 46. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 46. Bảng đáp án 48. Bài 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 49. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 49. Bảng đáp án 51. Bài 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 52. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 52. Bảng đáp án 54. Chương 2. ĐƯỜNG TRÒN 55. Bài 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 55. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 55. Bảng đáp án 59. Bài 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 60. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 60. Bảng đáp án 62. Bài 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 63. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 63. Bảng đáp án 66. Bài 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 67. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 67. Bảng đáp án 69. Bài 5. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 70. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 70. Bảng đáp án 72. Bài 6. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 73. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 73. Bảng đáp án 75.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] BÀI VIẾT LIÊN QUANA. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 ) B. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 )C. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 ) D. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 )4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x 3 y 5A. 2;1 B. 1; 2 C. 2; 1 D. 2;15. Cho hàm số y f ( )x xác định với x R. Ta nói hàm số y f ( )x nghịch biến trên Rkhi:A. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 ) B. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 )C. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 ) D. Với x 1 , x 2 R x; 1 x 2 f ( x 1 ) f ( x 2 )6. Cho hàm số bậc nhất:211y xm . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quảlà:A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 17. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:A.1y 3x B. y ax b a b( , R) C. y x 2 D. Có 2 câu đúng8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x 3 y 1 là:A.####### 3 1 ####### 2 ####### y ####### x ####### y R ####### ####### ####### ####### ####### B. ####### 1 2 ####### 1 ####### 3 ####### x R ####### y x ####### ####### ####### ####### ####### C.####### 2 ####### 1 ####### x ####### y ####### ####### ####### D. Có 2 câu đúng9. Cho hàm số 2####### 2 ####### 2 ####### 1 ####### m ####### y x m ####### m ####### ####### ####### . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 210. Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là:A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độB. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0 và (0; )####### b ####### N ####### a ####### C. Một đường cong Parabol.D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; ) b và ( ;0)####### b ####### B ####### a ####### 11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3 x 2 y 3 là:A. 3####### 1 ####### 2 ####### x R ####### y x ####### ####### ####### ####### ####### B.####### 2 ####### 1 ####### 3 ####### x y ####### y R ####### ####### ####### ####### ####### C.####### 1 ####### 3 ####### x ####### y ####### ####### ####### D. Có hai câu đúng12. Cho 2 đường thẳng (d): y 2 mx 3 m 0 và (d'): y m 1 x m m 1 . Nếu (d) //(d') thì:A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. m 313. Cho 2 đường thẳng: y kx 1 và y 2 k 1 x k####### 1 ####### 0; ####### 2 ####### k k ####### ####### ####### . Hai đường thẳng cắtnhau khi:A.####### 1 ####### 3 k B. k 3 C.####### 1 ####### 3 k D. k 314. Cho 2 đường thẳng y m 1 x 2 k m 1 và y 2 m 3 x k 1####### 3 ####### 2 ####### m ####### ####### ####### . Haiđường thẳng trên trùng nhau khi :A. m 4 hay####### 1 ####### 3 k B. m 4 và####### 1 ####### 3 ####### k C. m 4 và k R D.####### 1 ####### 3 k và k R15. Biết điểm A 1; 2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số của đường thẳng trênbằng:A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 327. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y (3 2 )k x 3 k đi qua điểm A( - 1; 1)A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 428. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và songsong với đường thẳng 2####### 2 ####### x ####### y A.####### 1 ; ####### 3 ####### 2 a b B.####### 1 5 ####### ; ####### 2 2 a b C.####### 1 5 ####### ; ####### 2 2 a b D.####### 1 5 ####### ; ####### 2 2 ####### a b 29. Cho hai đường thẳng y 2 x 3 m và y (2 k 3) x m 1 với giá trị nào của m và k thihai đường thẳng trên trùng nhau.A.####### 1 1 ####### ; ####### 2 2 k m B.####### 1 1 ####### ; ####### 2 2 k m C.####### 1 1 ####### ; ####### 2 2 k m D.####### 1 1 ####### ; ####### 2 2 ####### k m 30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳngy= 2x+3.A. a = 1 B. a =####### 2 ####### 5 C. a =####### 7 ####### 2 D. a =####### 5 ####### 2 ####### 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại1 điểm trên trục tung:A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 332. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) vàB(- 3; 4).A. a 0; b 5 B. a 0; b 5 C.####### 5 5 ####### ; ####### 2 2 a b D.####### 5 5 ####### ; ####### 2 2 ####### a b 33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(####### 1 ####### 2; ####### 2 ) là :A. 3####### 2 ####### x y B. 3####### 2 ####### x y C.####### 3 ####### 2 2 ####### x y D.####### 3 ####### 2 2 ####### x ####### y 34. Cho hàm số y (2 m x) m 3. với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 335. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:A. -1 B. -2 C. 1 D. 236. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến?A. y 1 x B.####### 2 ####### 2 ####### 3 y x C. y 2 x 1 D. y 3 2 1 x37. Hàm số y m 2 x 3 là hàm số đồng biến khi:A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 238. Hàm số y 2015 m x. 5 là hàm số bậc nhất khi:A. m 2015 B. m 2015 C. m 2015 D. m 2015III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 21. Phương trình 2####### 1 ####### 0 ####### 4 x x có một nghiệm là :A. 1 B.####### 1 ####### 2 C.####### 1 ####### 2 D. 22. Cho phương trình : 2 x 2 x 1 0 có tập nghiệm là:A. 1 B.####### 1 ####### 1; ####### 2 ####### ####### ####### C.####### 1 ####### 1; 2 ####### ####### ####### D. 3. Phương trình2 x x 1 0 có tập nghiệm là :A. 1 B. C.####### 1 ####### 2 ####### ####### ####### D.####### 1 ####### 1; ####### 2 ####### ####### ####### 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:A. x 2 x 1 0 B. 4 x 2 4 x 1 0C. 371 x 2 5 x 1 0 D. 4 x 2 05. Cho phương trình 2 x 2 2 6 x 3 0 phương trình này có :A. Vô nghiệm B. Nghiệm képC. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm6. Hàm số y 100 x 2 đồng biến khi :A. x 0 B. x 0 C. x R D. x 07. Cho phương trình :2 ax bx c 0 ( a 0). Nếu2 b 4 ac 0 thì phương trình có 2nghiệm là:A. 1 ; 2####### b b ####### x x ####### a a ####### B. 1 ; 2####### 2 2 ####### b b ####### x x ####### a a ####### ####### C. 1 ; 2####### 2 2 ####### b b ####### x x ####### a a ####### D. A, B, C đều sai.A.####### 1 ####### 4 m B.####### 1 ####### 4 m và m 0 C.####### 1 ####### 4 m D. m R18. Nếu a b c ab bc ca (a, b, c là ba số thực dương) thì:A. a b c B. a 2 b 3 c C. 2 a b 2 c D. Không số nào đúng19. Phương trình bậc hai: 5 4 02 x x có hai nghiệm là:A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 420. Cho phương trình 3 x 2 x 4 0 có nghiệm x bằng :A.####### 3 ####### 1 B. 1 C.####### 6 ####### 1 D. 121. Phương trình x 2 x 1 0 có:A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âmC. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.22. Giả sử x 1 ,x 2 là hai nghiệm của phương trình2 2 x 3 x 10 0 .Khi đó tích x x 1. 2 bằng:A.####### 3 ####### 2 B.####### 3 ####### 2 C. 5 D. 523. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:A. x 2 3 x 5 0 B. 3 x 2 x 5 0 C. x 2 6 x 9 0 D. x 2 x 1 024. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 4 x m 0 có nghiệm kép:A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 425. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2 và 3 2A.2 x 2 3 x 1 0 B.2 x 2 3 x 1 0 C.2 x 2 3 x 1 0 D.2 ####### x 2 3 x 1 0 26. Với giá trị nào của m thì phương trình2 x 2 x 3 m 1 0 có nghiệm x 1 ;x 2 thoả mãn2 2 ####### x 1 x 2 10 A.####### 4 ####### 3 m B.####### 4 ####### 3 m C.####### 2 ####### 3 m D.####### 2 ####### 3 ####### m 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 mx 4 0 có nghiệm kép:A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 828. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 3 x 2 m 0 vô nghiệmA. m > 0 B. m < 0 C.####### 9 ####### 8 m D.####### 9 ####### 8 ####### m 29. Giả sử x 1 ;x 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 5 0. Biểu thức x 12 x 22 có giá trịlà:A.####### 29 ####### 2 B. 29 C.####### 29 ####### 4 D.####### 25 ####### 4 30. Cho phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 3 0 với giá trị nào của m thì phương trìnhcó nghiệm duy nhất.A. m 1 B.####### 1 ####### 3 m C. m 1 hay####### 1 ####### 3 m D. Cả 3 câu trên đều sai.31. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 3 0 vô nghiệmA. m < 1 B. m > 1 C. m 1 D. m 132. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 (3 m 1) x m 5 0 có 1 nghiệm x 1A. m = 1 B.####### 5 ####### 2 m C.####### 5 ####### 2 m D.####### 3 ####### 4 ####### m 33. Với giá trị nào của m thì phương trình2 x mx 1 0 vô nghiệmA. m < - 2 hay m > 2 B. m 2 C. m 2 D. m 234. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:A. x 2 – 3x + 1 = 0 B. x 2 – x – 5 = 0 C. x 2 + 5x + 2 = 0 D. x 2 +3x + 5 = 035. Cho phương trình x 2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2nghiệm thoả mãn hệ thức: 5 x 1 x 2 4 x x 1 2 0A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.36. Phương trình x 4 + 4x 2 + 3 = 0 có nghiệmA. x 1 B. x 3 C. Vô nghiệm D. x 1 hay x 337. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x 2A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)C. Không cắt nhau D. Kết quả khác38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x 2 là:
39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép2 x mx 9 0.A. m 3 B. m 6 C. m 6 D. m 640. Giữa (P): y =2 ####### 2 ####### x và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:53. Phương trình x 4 x 2 2 0 có tập nghiệm là:A. 1; 2 B. 2 C. 2; 2 D. 1;1; 2; 2 54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình:2x 5 x 10 0. Khiđó S + P bằng:A. –15 B. –10 C. –5 D. 555. Phương trình2 x 2 4 x 1 0có biệt thức ∆’ bằng:A. 2 B. –2 C. 8 D. 656. Phương trình 3 x 2 4 x 2 0có tích hai nghiệm bằng:A.43 B. –6 C. 32 D.2357. Phương trình x 4 2 x 2 3 0 có tổng các nghiệm bằng:A. –2 B. –1 C. 0 D. –58. Hệ số b’ của phương trình 2x 2 2 m 1 x 2 m 0 có giá trị nào sau đây?A. 2 m 1 B. 2 m C. 2 2 m 1 D. 1 2 m59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x 2 5 x 16 0. Khi đó P bằng:A. –5 B. 5 C. 16 D. –60. Hàm số 212y m x đồng biến x < 0 nếu:A.12m B. m 1 C.12m D.12m 61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?A. 5 x 2 2 x 1 0 B. 2 x 3 x 5 0 C. 4 x 2 xy 5 0 D. 0 x 2 3 x 1 062. Phương trình2x 3 x 2 0 có hai nghiệm là:A. x 1; x 2 B. x 1; x 2 C. x 1; x 2 D. x 1; x 263. Đồ thị hàm số2y ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:A. 1 B. 1 C. ±1 D. 064. Tích hai nghiệm của phương trình x 2 7 x 8 0có giá trị bằng bao nhiêu?A. 8 B. –8 C. 7 D. –B. PHẦN HÌNH HỌCI/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:A.####### 5 ####### 12 B. 2, 4C. 2D. 2, 42. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứngtỏ ABC vuông tại A.A. BC 2 = AB 2 + AC 2 B. AH 2 = HB. HCC. AB 2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu BAC 900 thì hệ thứcnào dưới đây đúng:A. AB 2 = AC 2 + CB 2 B. AH 2 = HB. BCC. AB 2 = BH. BC D. Không câu nào đúng4. Cho ABC có B C = 90 0 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳngBC). Câu nào sau đây đúng:A. 2 2####### 1 1 1 ####### AH AB AC B. AH 2 HB HC.C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M làtrung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:A. AB 2 CD 2 AD 2 BC 2 B. OM CDC. ON AB D. Cả ba câu đều đúng4 3 B A C H B A C 16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dàiđoạn BH bằng:A.####### 16 ####### 5 cm B.####### 5 ####### 9 cm C.####### 5 ####### 16 cm D.####### 9 ####### 5 ####### cm II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN1. Trong hình bên, SinB bằng :A.####### AH ####### AB B. CosCC.####### AC ####### BC D. A, B, C đều đúng.2. Cho0 0 0 90. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:A. Sin + Cos = 1 B. tg = tg(90 0 )C. Sin = Cos(90 0 ) D. A, B, C đều đúng.3. Trong hình bên, độ dài BC bằng:A. 2 6 B. 3 2 300C. 2 3 D. 2 2 64. Cho####### 2 ####### 3 Cos ; 0 0 0 90 ta có Sin bằng:A.####### 5 ####### 3 B.####### 5 ####### 3 C.####### 5 ####### 9 D. Một kết quả khác.5. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có####### cot ####### SinA tgA ####### CosB gB bằng:A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.6. Cho biết ABC vuông tại A, góc B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng. A. 2cos sin C.####### sin 4cos 7 ####### 2sin cos 4 ####### ####### ####### B. 2sin cos D. Có hai câu đúng7. Cho biết tg 750 2 3. Tìm sin 150 , ta được:B A C H A.####### 2 3 ####### 2 ####### B.####### 2 2 ####### 2 ####### C.####### 2 3 ####### 2 ####### D.####### 2 2 ####### 2 ####### 8. Cho biết cos sin m. Tính P cos sin theo m, ta được:A.2 p 2 m B. P m 2 C.2 P 2 m D. A, B, C đều sai.9. Cho ABC cân tại A có BAC . Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.A. sin 2####### BH ####### AB B.####### AC ####### cos ####### AH C. sin 2 2sin .cos D. Câu C sai.10. Cho biết 0 900 và####### 1 ####### sin. ####### 2 cos . Tính P sin 4 cos 4 , ta được:A.####### 1 ####### 2 P B.####### 3 ####### 2 P C. P 1 D.####### 1 ####### 2 ####### P 11. Cho biết####### 12 ####### 13 cos giá trị của tg là:A.####### 12 ####### 5 B.####### 5 ####### 12 C.####### 13 ####### 5 D.####### 15 ####### 3 12. ABC vuông tại A có AB = 3cm và 0 B 60. Độ dài cạnh AC là:A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác13. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC\=16cm, Giá trị của tg HAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,14. ABC vuông tại A có AB = 12cm và ####### 1 ####### 3 tg B . Độ dài cạnh BC là:A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D. 4 10 cm15. Cho biết####### 1 ####### 4 cos thì giá trị của cot g là:A. 15 B.####### 15 ####### 4 C.####### 1 ####### 15 D.####### 4 ####### 15 16. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và####### 3 ####### sin ####### 2 B thì độ dàiđường cao AH là:A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng: |