Bài tập trắc nghiệm căn thức lớp 9 năm 2024

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) là phần nội dung bài 7 Chương 1: Căn bậc hai - Căn bậc ba thuộc chương trình Toán 9 học kì 1. Để giúp các em củng cố kiến thức phần này, VnDoc gửi tới các bạn Trắc nghiệm Toán 9 bài 7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo). Đây là bài tập trắc nghiệm online cho các bạn trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong. Bộ câu hỏi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học về Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo), từ đó luyện giải Toán 9 hiệu quả. Sau đây mời các bạn làm bài.

Show

Tài liệu gồm 80 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Mạc Lê Chí Đạo, tuyển tập các bài tập trắc nghiệm môn Toán 9 tập 1 có đáp án.

Bài tập trắc nghiệm căn thức lớp 9 năm 2024

MỤC LỤC: Phần I ĐẠI SỐ. Chương 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 2. Bài 1. CĂN BẬC HAI 2. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2. Bảng đáp án 3. Bài 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 4. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4. Bảng đáp án 5. Bài 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN – CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 6. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 6. Bảng đáp án 9. Bài 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 10. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 10. Bảng đáp án 12. Bài 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 14. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14. Bảng đáp án 17. Bài 6. CĂN BẬC BA 18. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 18. Bảng đáp án 20. Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 21. Bài 1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ 21. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 21. Bảng đáp án 23. Bài 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 24. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 24. Bảng đáp án 25. Bài 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT 27. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 27. Bảng đáp án 30. Bài 4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU 31. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 31. Bảng đáp án 33. Bài 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG 35. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 35. Bảng đáp án 37. Phần II HÌNH HỌC. Chương 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 39. Bài 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 39. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 39. Bảng đáp án 45. Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 46. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 46. Bảng đáp án 48. Bài 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 49. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 49. Bảng đáp án 51. Bài 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 52. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 52. Bảng đáp án 54. Chương 2. ĐƯỜNG TRÒN 55. Bài 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 55. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 55. Bảng đáp án 59. Bài 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 60. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 60. Bảng đáp án 62. Bài 3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN 63. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 63. Bảng đáp án 66. Bài 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 67. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 67. Bảng đáp án 69. Bài 5. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 70. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 70. Bảng đáp án 72. Bài 6. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 73. B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 73. Bảng đáp án 75.

  • Tài Liệu Toán 9

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

A. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 )  f ( x 2 ) B. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 ) f ( x 2 )

C. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 )  f ( x 2 ) D. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 ) f ( x 2 )

4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x  3 y  5

A.  2;1 B.  1;  2  C.   2;  1  D.   2;1

5. Cho hàm số y  f ( )x xác định với x  R. Ta nói hàm số y  f ( )x nghịch biến trên R

khi:

A. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 )  f ( x 2 ) B. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 ) f ( x 2 )

C. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 )  f ( x 2 ) D. Với x 1 , x 2  R x; 1  x 2  f ( x 1 ) f ( x 2 )

6. Cho hàm số bậc nhất:

2

1

1

y x

m

 

. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả

là:

A. m   1 B. m   1 C. m   1 D. m   1

7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:

A.

1

y 3

x

  B. y  ax  b a b( ,  R) C. y  x 2 D. Có 2 câu đúng

8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x  3 y 1 là:

A.

####### 3 1

####### 2

####### y

####### x

####### y R

#######   

#######  

####### 

#######  

####### 

B.

 

####### 1 2

####### 1

####### 3

####### x R

####### y x

#######  

####### 

####### 

#######   

####### 

C.

####### 2

####### 1

####### x

####### y

#######  

####### 

#######  

D. Có 2 câu đúng
9. Cho hàm số 2

####### 2

####### 2

####### 1

####### m

####### y x m

####### m

####### 

#######   

####### 

. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A. m   2 B. m   1 C. m   2 D. m   2

10. Đồ thị của hàm số y  ax  b a  0  là:

A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ

B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M  b;0 và (0; )

####### b

####### N

####### a

####### 

C. Một đường cong Parabol.
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; ) b và ( ;0)

####### b

####### B

####### a

####### 

11. Nghiệm tổng quát của phương trình :  3 x  2 y 3 là:
A. 3

####### 1

####### 2

####### x R

####### y x

#######  

####### 

####### 

#######   

####### 

B.

####### 2

####### 1

####### 3

####### x y

####### y R

####### 

#######   

####### 

#######  

####### 

C.

####### 1

####### 3

####### x

####### y

#######  

####### 

#######  

D. Có hai câu đúng

12. Cho 2 đường thẳng (d): y  2 mx  3  m 0  và (d'): y   m  1  x  m m  1 . Nếu (d) //

(d') thì:
A. m   1 B. m   3 C. m   1 D. m   3

13. Cho 2 đường thẳng: y  kx  1 và y   2 k  1 x  k

####### 1

####### 0;

####### 2

####### k k

#######  

#######     

#######  

. Hai đường thẳng cắt
nhau khi:
A.

####### 1

####### 3

k   B. k   3 C.

####### 1

####### 3

k   D. k   3

14. Cho 2 đường thẳng y   m  1  x  2 k  m   1  và y   2 m  3 x  k 1

####### 3

####### 2

####### m

#######  

#######   

#######  

. Hai
đường thẳng trên trùng nhau khi :
A. m  4 hay

####### 1

####### 3

k   B. m  4 và

####### 1

####### 3

####### k  

C. m  4 và k  R D.

####### 1

####### 3

k   và k R

15. Biết điểm A  1; 2 thuộc đường thẳng y  ax  3  a 0 . Hệ số của đường thẳng trên

bằng:
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3  2 )k x  3 k đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song
song với đường thẳng 2

####### 2

####### x

####### y   

A.

####### 1 ;

####### 3

####### 2

a   b B.

####### 1 5

####### ;

####### 2 2

a  b C.

####### 1 5

####### ;

####### 2 2

a   b D.

####### 1 5

####### ;

####### 2 2

####### a   b 

29. Cho hai đường thẳng y  2 x  3 m và y  (2 k  3) x  m 1 với giá trị nào của m và k thi
hai đường thẳng trên trùng nhau.
A.

####### 1 1

####### ;

####### 2 2

k  m B.

####### 1 1

####### ;

####### 2 2

k   m C.

####### 1 1

####### ;

####### 2 2

k  m  D.

####### 1 1

####### ;

####### 2 2

####### k   m 

30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng
y= 2x+3.
A. a = 1 B. a =

####### 2

####### 5

C. a =

####### 7

####### 2

D. a =

####### 5

####### 2

####### 

31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại
1 điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A. a  0; b 5 B. a  0; b  5 C.

####### 5 5

####### ;

####### 2 2

a  b D.

####### 5 5

####### ;

####### 2 2

####### a  b 

33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(

####### 1

####### 2;

####### 2

 ) là :
A. 3

####### 2

####### x

y   B. 3

####### 2

####### x

y   C.

####### 3

####### 2 2

####### x

y   D.

####### 3

####### 2 2

####### x

####### y   

34. Cho hàm số y  (2  m x)  m 3. với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng y  ax 5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến?
A. y    1 x B.

####### 2

####### 2

####### 3

y   x C. y  2 x 1 D. y  3  2 1 x

37. Hàm số y   m  2 x 3 là hàm số đồng biến khi:

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m   2
38. Hàm số y  2015  m x.  5 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  2015 B. m  2015 C. m  2015 D. m  2015
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1. Phương trình 2

####### 1

####### 0

####### 4

x  x  có một nghiệm là :
A.  1 B.

####### 1

####### 2

 C.

####### 1

####### 2

D. 2
2. Cho phương trình : 2 x 2  x 1  0 có tập nghiệm là:

A.   1  B.

####### 1

####### 1;

####### 2

#######  

#######   

#######  

C.

####### 1

####### 1; 2

#######  

#######  

#######  

D. 
3. Phương trình

2

x  x 1  0 có tập nghiệm là :

A.   1  B.  C.

####### 1

####### 2

#######  

#######  

#######  

D.

####### 1

####### 1;

####### 2

#######  

#######    

#######  

4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x 2  x 1  0 B. 4 x 2  4 x 1  0
C. 371 x 2  5 x 1  0 D. 4 x 2  0
5. Cho phương trình 2 x 2  2 6 x 3  0 phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số y   100 x 2 đồng biến khi :
A. x  0 B. x  0 C. x  R D. x  0
7. Cho phương trình :

2

ax  bx  c 0 ( a  0). Nếu

2

b  4 ac 0 thì phương trình có 2
nghiệm là:
A. 1 ; 2

####### b b

####### x x

####### a a

#######      

  B. 1 ; 2

####### 2 2

####### b b

####### x x

####### a a

#######     

#######  

C. 1 ; 2

####### 2 2

####### b b

####### x x

####### a a

#######    

  D. A, B, C đều sai.
A.

####### 1

####### 4

m  B.

####### 1

####### 4

m  và m  0 C.

####### 1

####### 4

m  D. m R
18. Nếu a  b  c  ab  bc  ca (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. a  b  c B. a  2 b  3 c C. 2 a  b  2 c D. Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai: 5 4 0

2

x  x  có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình 3 x 2  x 4  0 có nghiệm x bằng :
A.

####### 3

####### 1

B.  1 C.

####### 6

####### 1

 D. 1
21. Phương trình x 2  x 1  0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử x 1 ,x 2 là hai nghiệm của phương trình

2

2 x  3 x 10  0 .Khi đó tích x x 1. 2 bằng:
A.

####### 3

####### 2

B.

####### 3

####### 2

 C.  5 D. 5
23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. x 2  3 x 5  0 B. 3 x 2  x 5  0 C. x 2  6 x 9  0 D. x 2  x 1  0
24. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  4 x  m 0 có nghiệm kép:
A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4
25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3  2 và 3  2
A.

2

x  2 3 x 1  0 B.

2

x  2 3 x 1  0 C.

2

x  2 3 x 1  0 D.

2

####### x  2 3 x 1  0

26. Với giá trị nào của m thì phương trình

2

x  2 x  3 m 1  0 có nghiệm x 1 ;x 2 thoả mãn

2 2

####### x 1  x 2  10

A.

####### 4

####### 3

m   B.

####### 4

####### 3

m  C.

####### 2

####### 3

m   D.

####### 2

####### 3

####### m 

27. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  mx 4  0 có nghiệm kép:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
28. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  3 x  2 m 0 vô nghiệm
A. m > 0 B. m < 0 C.

####### 9

####### 8

m  D.

####### 9

####### 8

####### m 

29. Giả sử x 1 ;x 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x 5  0. Biểu thức x 12  x 22 có giá trị
là:
A.

####### 29

####### 2

B. 29 C.

####### 29

####### 4

D.

####### 25

####### 4

30. Cho phương trình  m  1  x 2  2  m  1  x  m 3  0 với giá trị nào của m thì phương trình

có nghiệm duy nhất.
A. m  1 B.

####### 1

####### 3

m  C. m  1 hay

####### 1

####### 3

m  D. Cả 3 câu trên đều sai.

31. Với giá trị nào của m thì phương trình  m  1  x 2  2  m  1  x  m 3  0 vô nghiệm

A. m < 1 B. m > 1 C. m  1 D. m  1
32. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  (3 m  1) x  m 5  0 có 1 nghiệm x   1
A. m = 1 B.

####### 5

####### 2

m   C.

####### 5

####### 2

m  D.

####### 3

####### 4

####### m 

33. Với giá trị nào của m thì phương trình

2

x  mx 1  0 vô nghiệm
A. m < - 2 hay m > 2 B. m  2 C. m  2 D. m   2
34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x 2 – 3x + 1 = 0 B. x 2 – x – 5 = 0 C. x 2 + 5x + 2 = 0 D. x 2 +3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x 2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2

nghiệm thoả mãn hệ thức: 5  x 1  x 2  4 x x 1 2  0

A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.
36. Phương trình x 4 + 4x 2 + 3 = 0 có nghiệm
A. x   1 B. x   3 C. Vô nghiệm D. x   1 hay x   3
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x 2
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau D. Kết quả khác
38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x 2 là:
  1. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)
39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép

2

x  mx 9  0.
A. m   3 B. m   6 C. m  6 D. m   6
40. Giữa (P): y =

2

####### 2

####### x

 và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:

53. Phương trình x 4  x 2  2  0 có tập nghiệm là:

A.  1; 2  B.   2 C.  2;  2  D.  1;1; 2;  2 

54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình:

2

x  5 x 10  0. Khi

đó S + P bằng:

A. –15 B. –10 C. –5 D. 5

55. Phương trình

2 x 2  4 x 1  0

có biệt thức ∆’ bằng:

A. 2 B. –2 C. 8 D. 6

56. Phương trình

 3 x 2  4 x 2  0

có tích hai nghiệm bằng:

A.

4

3 B. –6 C. 3

2

 D.

2

3

57. Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có tổng các nghiệm bằng:

A. –2 B. –1 C. 0 D. –

58. Hệ số b’ của phương trình  

2

x  2 2 m  1 x  2 m 0 có giá trị nào sau đây?

A. 2 m  1 B.  2 m C. 2 2  m 1  D. 1  2 m

59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x 2  5 x 16  0. Khi đó P bằng:

A. –5 B. 5 C. 16 D. –

60. Hàm số 2

1

2

y m x

 

   

 

đồng biến x < 0 nếu:

A.

1

2

m  B. m  1 C.

1

2

m  D.

1

2

m 

61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?

A.  5 x 2  2 x 1  0 B. 2 x 3  x 5  0 C. 4 x 2  xy 5  0 D. 0 x 2  3 x 1  0

62. Phương trình

2

x  3 x 2  0 có hai nghiệm là:

A. x  1; x 2 B. x  1; x  2 C. x  1; x 2 D. x  1; x  2

63. Đồ thị hàm số

2

y  ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:

A.  1 B. 1 C. ±1 D. 0

64. Tích hai nghiệm của phương trình

 x 2  7 x 8  0

có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 8 B. –8 C. 7 D. –

B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.

####### 5

####### 12

B. 2, 4
C. 2
D. 2, 4
2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng
tỏ ABC vuông tại A.
A. BC 2 = AB 2 + AC 2 B. AH 2 = HB. HC
C. AB 2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng
3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu BAC  900 thì hệ thức
nào dưới đây đúng:
A. AB 2 = AC 2 + CB 2 B. AH 2 = HB. BC
C. AB 2 = BH. BC D. Không câu nào đúng
4. Cho ABC có B  C = 90 0 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng
BC). Câu nào sau đây đúng:
A. 2 2

####### 1 1 1

####### AH AB AC

  B. AH 2 HB HC.
C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là
trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:
A. AB 2  CD 2  AD 2  BC 2 B. OM  CD
C. ON  AB D. Cả ba câu đều đúng

4 3 B A C H

B A C

16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài
đoạn BH bằng:
A.

####### 16

####### 5

cm B.

####### 5

####### 9

cm C.

####### 5

####### 16

cm D.

####### 9

####### 5

####### cm

II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1. Trong hình bên, SinB bằng :
A.

####### AH

####### AB

B. CosC
C.

####### AC

####### BC

D. A, B, C đều đúng.
2. Cho

0 0

0   90. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin  + Cos  = 1 B. tg  = tg(90 0   )
C. Sin  = Cos(90 0   ) D. A, B, C đều đúng.
3. Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A. 2 6 B. 3 2 300
C. 2 3 D. 2 2 6
4. Cho

####### 2

####### 3

Cos   ;  

0 0

0   90 ta có Sin  bằng:
A.

####### 5

####### 3

B.

####### 5

####### 3

 C.

####### 5

####### 9

D. Một kết quả khác.
5. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có

####### cot

####### SinA tgA

####### CosB gB

 bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.

6. Cho biết ABC vuông tại A, góc   B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng.

A. 2cos   sin C.

####### sin 4cos 7

####### 2sin cos 4

   

####### 

#######  

####### 

B. 2sin   cos D. Có hai câu đúng
7. Cho biết tg 750  2  3. Tìm sin 150 , ta được:

B A C H

A.

####### 2 3

####### 2

####### 

B.

####### 2 2

####### 2

####### 

C.

####### 2 3

####### 2

####### 

D.

####### 2 2

####### 2

####### 

8. Cho biết cos   sin m. Tính P  cos   sin theo m, ta được:
A.

2

p  2  m B. P  m 2 C.

2

P  2  m D. A, B, C đều sai.
9. Cho ABC cân tại A có BAC . Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.
A. sin 2

####### BH

####### AB

  B.

####### AC

####### cos

####### AH

  C. sin 2   2sin  .cos D. Câu C sai.
10. Cho biết 0   900 và

####### 1

####### sin.

####### 2

 cos . Tính P  sin 4   cos 4 , ta được:
A.

####### 1

####### 2

P  B.

####### 3

####### 2

P  C. P  1 D.

####### 1

####### 2

####### P  

11. Cho biết

####### 12

####### 13

cos   giá trị của tg  là:
A.

####### 12

####### 5

B.

####### 5

####### 12

C.

####### 13

####### 5

D.

####### 15

####### 3

12. ABC vuông tại A có AB = 3cm và 

0

B  60. Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác
13. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC
\=16cm, Giá trị của tg HAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).
A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,
14. ABC vuông tại A có AB = 12cm và 

####### 1

####### 3

tg B . Độ dài cạnh BC là:
A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D. 4 10 cm
15. Cho biết

####### 1

####### 4

cos   thì giá trị của cot g  là:
A. 15 B.

####### 15

####### 4

C.

####### 1

####### 15

D.

####### 4

####### 15

16. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và

####### 3

####### sin

####### 2

B  thì độ dài
đường cao AH là:
A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm
17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng: