Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Khoa học tự nhiên

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn GDCD

Môn Công nghệ

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Chương 1 Đại số gồm các bài tập Toán 8 có đáp án được VnDoc biên soạn kĩ lưỡng, hỗ trợ học sinh lớp 8 ôn luyện cho bài kiểm tra giữa kì 1 lớp 8 chính thức.

  • Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số lớp 8

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 8 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 8

Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 có đáp án được VnDoc biên soạn đáp án chi tiết, giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến chương 1 trong chương trình Toán 8.

Bộ 40 câu hỏi Ôn tập chương 1 Toán lớp 8 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập chương 1.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài: Ôn tập Chương 1

Bài 1: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

  1. (x – y)3
  1. (2x – y)3
  1. x3 – (2y)3
  1. (x – 2y)3

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

\= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3

\= (x – 2y)3

Bài 2: Rút gọn biểu thức: A =4x3−5x2+1x−1

  1. 4x2 – x – 1
  1. 4x2 + x – 1
  1. 4x2 + x + 1
  1. 4x2 – x + 1

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A =4x3−5x2+1x−1

\= 4x3−4x2−x2+1x−1

\=4x2(x−1)−(x2−1)x−1

\= 4x2(x−1)−(x−1)(x+1)x−1

\=(x−1)(4x2−x−1)x−1

Bài 3: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1

Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được

x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).

Khi đó giá trị của a là:

  1. 5
  1. -6
  1. -5
  1. 6

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

+) x3 + 7x2 + 12x + 4

\= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4

\= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)

\= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)

\= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)

\= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)

\= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)

\= (x + 2)(x2 + 5x + 2)

Bài 5: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)

Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

  1. 2x + 12
  1. 4x – 12
  1. x + 3
  1. 4x + 12

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)

\= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)

\= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)

\= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)

\= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)

\= (2x – 5)(4x + 12)

Biểu thức cần điền là 4x + 12

Bài 6: Điền đơn thức vào chỗ trống:

12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)

  1. 6xy2z2
  1. 6x2y2z2
  1. 6y2z2
  1. 6x3y2z2

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

12x3y2z2 – 18x2y2z4

\= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2

\= 6x2y2z2(2x – 3z2)

Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2

Bài 7: Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,

chọn câu đúng

  1. xS – S = x6 – 1
  1. xS – S = x6
  1. xS – S = x6 + 1
  1. xS – S = x7 – 1

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)

\= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6

\=> xS – S

\= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5

\= x6 – 1

Bài 8: Chọn câu sai

  1. x2 + 4x – y2 + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)
  1. (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – 9y)(2x2 + 7y)
  1. -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3 = (2y – x)3
  1. x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2 = (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

+) x2 + 4x – y2 + 4

\= (x2 + 4x + 4) – y2

\= (x2 + 2.2.x +22) – y2

\= (x + 2)2 – y2

\= (x + 2 + y)(x + 2 – y)

+) (2x2 – y)2 – 64y2

\= (2x2 – y)2 – (8y)2

\= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)

\= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)

+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3

\= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3

\= (-x + 2y)3

\= (2y – x)3

+) x8 – y8

\= (x4)2 – (y4)2

\= (x4 + y4)(x4 – y4)

\= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)

\= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)

Nên A, B, C đúng, D sai

Bài 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

  1. 2
  1. 3
  1. 0
  1. 1

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

⇔4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0

⇔-2x2 = 0

⇔x = 0

Vậy x = 0

Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài

Bài 10: Chọn câu đúng nhất

  1. x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
  1. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
  1. Cả A, B đều đúng
  1. Cả A, B đều sai

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

+) x2 – 2x – 4y2 – 4y

\= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)

\= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)

\= (x – 2y – 2)(x + 2y)

+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y

\= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)

\= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)

\= (x + xy – 1)(x + y)

Vậy A, B đều đúng

Bài 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

⇔((x + 5) – (x – 2))2 = 49

⇔(x + 5 – x + 2)2 = 49

⇔72 = 49

Vậy với mọi x đều thỏa mãn

Bài 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = x2 – x + 1 là:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Bài 13: Giá trị của biểu thức

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

  1. -16x – 3
  1. -3
  1. -16x
  1. Đáp án khác

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)

\= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x

\= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x

\= -3

Bài 14: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

  1. 1 – 2x
  1. x – x2
  1. x2 – x
  1. x2 + x

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2

Bài 15: Giá trị lớn nhất của biểu thức

B = -9x2 + 2x - 29 là:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Bài 16: Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

  1. 12x8 + 21x5
  1. 12x8 + 21x6
  1. -12x8 + 21x5
  1. -12x8 – 21x5

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

(4x5 + 7x2).(-3x3)

\= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)

\= -12x8 – 21x5

Bài 17: Rút gọn biểu thức

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

  1. x – 8
  1. 8 – 4x
  1. 8 – x
  1. 4x – 8

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x

B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x

B = x3 – 8 – x3 + x + 3x

B = 4x – 8

Bài 18: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + 14 ta được kết quả nào sau đây?

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

16x2 – 4x +14

\=(4x)2−2.4x.12+(12)2

\= (4x−12)2

Bài 19: Tổng các giá trị của x

thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

  1. 2
  1. -1
  1. 1
  1. 0

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm đại số 8 chương i năm 2024

Vậy x = -1 hoặc x = 1

Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0

Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

  1. (5x – 2y)(x + 4y)
  1. (5x + 4)(x – 2y)
  1. (x + 2y)(5x – 4)
  1. (5x – 4)(x – 2y)

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

\= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)

\= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)

\= (5x – 4)(x + 2y)

Bài 21: Tính giá trị của biểu thức

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

  1. 36
  1. 42
  1. 48
  1. 56

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x

\= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x

\= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)

\= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)

\= (x3 – x + 1)(x3 – x)

Tại x3 – x = 6,

ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42

Bài 22: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.

Giá trị của y là:

  1. 5
  1. 6
  1. 7
  1. 8

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

3y2 – 3y(y – 2) = 36

⇔3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36

⇔3y2 – 3y2 + 6y = 36

⇔6y = 36

⇔y = 6

Bài 23: Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là ?

  1. x + 1.
  1. 4.
  1. - 4
  1. 1 - x

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) = ( 2x.x + 3.x ) - ( 4.x + 4.1 ) - ( 2x.x - 1/2.2x )

\= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4.

Bài 24: Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng ?

  1. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2xy2
  1. - 1/3x4y + 1/2x2y2 + 2xy2
  1. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y3
  1. - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) = ( - 1/6xy ).2x3 - 3xy( - 1/6xy ) + 12x( - 1/6xy )

\= - 1/3x4y + 1/2x2y2 - 2x2y

Bài 25: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) ?

  1. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
  1. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2.
  1. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.
  1. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: A = 2/5xy( x2y -5x + 10y ) = 2/5xy.x2y - 2/5xy.5x + 2/5xy.10y

\= 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2.

Bài 26: Kết quả của phép tính ( x - 2 )( x + 5 ) bằng ?

  1. x2 - 2x - 10.
  1. x2 + 3x - 10
  1. x2 - 3x - 10.
  1. x2 + 2x - 10

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có ( x - 2 )( x + 5 ) = x( x + 5 ) - 2( x + 5 )

\= x2 + 5x - 2x - 10 = x2 + 3x - 10.

Bài 27: Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là ?

  1. 28x - 3.
  1. 28x - 5.
  1. 28x - 11.
  1. 28x - 8.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) = 5x( x + 3 ) - ( x + 3 ) - x( 5x - 4 ) + 2( 5x - 4 )