Bài tập và lời giải áp suất thủy tĩnh năm 2024

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vật Lí 10 nâng cao Bài 41: Áp suất thủy tĩnh. Nguyên lí Pa-xcan hay, chi tiết được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Vật Lí lớp 10 nâng cao giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà môn Vật Lí 10.

BÀI TẬP

CHUONG THUY TINH

CÓ ĐÁP SỐ

Bài 2.11

Một bình kín, phần dưới chứa nước, phần trên chứa không khí. Nước trong bình sâu

4m.

Dùng áp kế, người ta đo được áp suất ở đáy bình bằng 60kPa. Hãy tính áp suất (dư) của không khí trong bình. Nếu nắp bình được mở ra, không khí trong bình sẽ thoát ra ngoài hay không khí bên ngoài sẽ đi vào bình?

ĐS: 20760Pa, không khí trong bình thoát ra

ngoài Bài 2.12

Một chất lỏng không hòa tan được đổ vào một bồn dầu, hở và chìm xuống phía dưới. Độ sâu của lớp chất lỏng là 1.5m. Độ sâu của lớp dầu phía trên là 5.0m. Trọng lượng riêng của dầu bằng 8

,5kN/m

3

. Áp kế gắn ở đáy bồn chỉ 65kPa. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng bao nhiêu?

ĐS: 1500kg/m

3

Bài 2.13

Áp kế được gắn trên đường ống hút của bơm và chỉ 40kPa chân không. Áp suất tuyệ đối ở đó bằng bao nhiêu, nếu áp suất khí quyển là 101kPa?

ĐS: 61kPa

Bài 2.14

: Bồn hở chứa nước và dầu hỏa như trên Hì

nh bài 2.1

4. Khối lượng riêng của dầu bằng 898kg/m

3

. Hãy tính

chiều cao h.

Hướng dẫn:

Cân bằng áp suất dư ở mặt phân cách dầu và nước:

h

18

n

d

12

181000898

12

h

8.045

cm

Bài 2.15

: Nước, xăng (0.8) và một chất lỏng khác (1.6) được chứa bên trong một bình hở như

trên Hình bài 2.1

5. Hãy tính chiều cao h.

ĐS: 1.375m

Hình bài 2.15

Bài 2.16

Nước được chứa bên trong một bình kín, có hai ngăn như trên Hình 2.

1

6. Áp suất tuyệt đối của khí trong ngăn A bằng 95kPa. Hãy tính tuyệt đối và áp suất dư của

khí trong ngăn B, biết áp suất khí quyển bằng 100kPa.

Hình bài 2.14 Hình bài 2.16

ĐS: 75380Pa tuyệt đối, 24620Pa chân không

Bài 2.17

Hệ thống như trên Hình

bài 2.1

7, áp kế ở A chỉ 350kPa tuyệt đối. Áp suất tuyệt đối của khí là 180kPa. Hãy tính chiều cao h và giá trị áp suất tuyệt đối của áp kế ở B, biết tỉ trọng của thủy ngân bằng 13.6.

ĐS: 6.45m,

251122.5Pa

Hình bài 2.17

Bài 2.18

Nước và dầu hỏa được đổ vào ống chữ U hở, như trên Hình

bài 2.1

8. Hãy tính khối lượng riêng của dầu.

ĐS:

3

/75086

mkg

nd



 

Hình bài 2.18

Bài 2.19

Dầu SAE30 (0

,

9), nước và chất lỏng X được chứa trong ống chữ U hở, như trên

Hình bài 2.1

9. Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng X.

ĐS: 1450kg/m

3

Hình bài 2.19

Bài 2.20

Bình hở, trên Hình

BÀI

.10, chứa bốn loại chất lỏng: dầu SAE30 (0

,

9), nước,

chất lỏng X và thủy ngân (13

,

6). Áp suất tuyệt đối ở đáy bình bằng 242kPa. Áp suất khí quyển bằng 101kPa. Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng X.

ĐS:1560kg/m

3

Hình bài 2.20

Bài 2.21

Trên Hình bài 2.12

, chất lỏng 1 là dầu (0

,

87), chất lỏng 2 là Glyce

rin (1,

262). Nếu áp suất khí quyển p

a

\= 98kPa.

Hãy tính áp suất tuyệt đối và áp suất dư ở A.

Hình bài 2.21

Hướng dẫn: