Ban giám đốc tiếng Nhật là gì

Trong bài viết này Du học VTC1 xin giới thiệu với các bạn tên gọi tiếng nhật của 1 số chức danh, vị trí tiêu biểu trong công ty Nhật Bản. Lưu ý là một số chức danh không có tương ứng trong tiếng Việt, nên phần dịch tương ứng tiếng Việt chỉ có ý nghĩa tham khảo. Tùy công ty mà chúng ta có cách gọi phù hợp. Cũng có công ty không có đủ các chức vụ như phía dưới mà chỉ có 1 số chức vụ nhất định. Do vậy các bạn nên chuyển tương ứng sang tiếng Việt tùy theo cơ cấu của doanh nghiệp.

Chức danh cơ bản trong công ty cổ phần

  • 会長[かいちょう] : Chủ tịch hội đồng quản trị
  • 社長[しゃちょう] : Giám đốc
  • 専務[せんむ] Chuyên vụ, khá giống với phó giám đốc thường trực của Việt Nam còn gọi là :「専務取締役[せん むとりしまりやく], 専務[せん む]執行役[しっこうやく] 常務[じょうむ] : Thường vụ. Có thể tương đương với phó giám đốc phụ trách 1 mảng nào đó
  • 監査役 [かんさやく] Người phụ trách kiểm toán của công ty
  • 本部長[ほんぶちょう] : trưởng phòng ở trụ sở chính
  • 事業部長[じぎょうぶちょう] : trưởng phòng nghiệp vụ
  • 部長[ぶちょう] : trưởng phòng
  • 次長[じちょう] : Thứ trường. Người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng
  • 課長[かちょう] : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
  • 係長[かかりちょう] : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
  • 主任[しゅにん] : Chủ nhiệm リーダー : leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp.
  • サブリーダー sub-leader – phó nhóm, hoặc đơn thuần là dưới leader
  • 上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
  • 班長 [はんちょう): trường 1 nhóm nhỏ
  • 社員(しゃいん): nhân viên 

1 số chức danh tương đương tiếng Việt không có trong danh sách trên :

  • 作業員 : nhân viên, người lao động trực tiếp
  • ワーカー : công nhân
  • 副社長[ふくしゃちょう] : phó giám đốc
  • 副部長[ふくぶちょう] : phó phòng
  • 部員[ぶいん] : nhân viên của phòng 

Tham khảo thêm cách xưng hô một số chức danh tương ứng với tiếng Anh :

  • 取締役[とりしまりやく]会長[かいちょう] chairperson : chủ tịch
  • 取締役[とりしまりやく] 副会長[ふくかいちょう] vice chairperson : phó chủ tịch
  • 取締役[とりしまりやく]社長[しゃちょう] president / representative of directors : giám đốc đại diện
  • 副社長[ふくしゃちょう] executive vice president、senior vice president : phó giám đốc
  • 取締役[とりしまりやく]・役員[やくいん] director[s]
  • 専務[せんむ]取締役[とりしまりやく] senior managing director
  • 常務[じょうむ]取締役[とりしまりやく] managing director
  • 監査役[かんさやく] auditor
  • 相談役[そうだんやく](顧問[こもん]) senior adviser
  • 部長[ぶちょう]・本部長[ほんぶちょう] general manager/chief of a department
  • 副部長[ふくぶちょう] assistant manager
  • 次長[じちょう] deputy general manager
  • 室長[しつちょう] chief / director/head of a section[division/department]
  • 課長[かちょう] manager / [section chief]
  • 参事[さんじ] associate director[chief][ of a section]
  • 副参事[ふくさんじ] deputy associate director [chief of a section]
  • 主幹[しゅかん] senior manager
  • 係長[かかりちょう](主任[しゅにん]) chief clerk / [section chief]
  • 主査[しゅさ] assistant section chief
  • 課長[かちょう]代理[だいり] acting chief of a section
  • 係長[かかりちょう](主任[しゅにん]) chief clerk / [section chief]
  • 社員[しゃいん](部員[ぶいん]) staff [member]
  • 営業部[えいぎょうぶ]長[ちょう] chief of the sales department / business[sales] manager
  • 工場長[こうじょうちょう] factory manager / plant superintendent PR
  • 担当[たんとう] communications manager
  • 秘書[ひしょ](幹事[かんじ]) secretary
  • 支店長[してんちょう] general manager / branch manager
  • 参与[さんよ] counselor / consultant

Đăng ký tư vấn ngay để nhận ưu đãi!

Đăng ký tư vấn Du học Nhật Bản ngay hôm nay để nhận ưu đãi từ Du học VTC1: Tặng vé máy bay 1 chiều sang Nhật, suất học bổng trị giá 5 triệu đồng...

Họ và tên:

SĐT:

Năm sinh:

Bằng cấp cao nhất:

Năm tốt nghiệp:

  • Trang chủ
  • Thư viện
  • Học tiếng Nhật theo chủ đề
  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Kosei xin được giải đáp đơn giản cho các bạn trong bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề cơ cấu của công ty Nhật này nha!! Có rất nhiều bạn hơi mơ hồ về tên gọi các bộ phận, phòng ban, nhóm, cũng như chức năng của nó trong một công ty Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Cơ cấu của công ty Nhật

STT

Tên phòng ban tiếng Nhật

Hiragana

Nghĩa tiếng Việt

1

株主総会

かぶぬしそうかい

hội đồng cổ đông

2

監査役

かんさやく

vai trò kiểm toán tài chính

3

取締役会

とりしめやくかい

hội đồng quản trị

4

代表取締役社長

だいひょうとりしめやくしゃちょう

giám đốc, chủ tịch hội đồng quản trị

5

内部監査室

ないぶかんさしつ

phòng kiểm toán nội bộ

6

経営会議

けいえいかいぎ

phòng hội nghị, điều hành

7

営業本部

えいぎょう本部

bộ phận kinh doanh

8

第一営業部

だいいちえいぎょうぶ

phòng kinh doanh số 1

9

第二営業部

だいにえいぎょうぶ

phòng kinh doanh số 2

10

大阪営業部

おおさかえいぎょうぶ

phòng kinh doanh Osaka

11

4福岡営業部

ふくおかえいぎょうぶ

phòng kinh doanh Fukuoka

12

管理本部

かんりほんぶ

bộ phận quản lí

13

広報室

こうほうしつ

phòng quản cáo truyền thông

14

経営企画室

けいえいきかくしつ

phòng kế hoạch kinh doanh

15

総務部

そうむぶ

phòng hành chính, tổng vụ

16

人事部

じんじぶ

phòng nhân sự

17

情報システム部

情報システム部

phòng công nghệ thông tin

18

技術本部

ぎじゅつほんぶ

bộ phận công nghệ kỹ thuật

19

1開発第一部

かいはつだいいちぶ

phòng phát triển số 1

20

開発第二部

かいはつだいにぶ

phòng phát triển số 2

21

技術管理室

ぎじゅつかんりしつ

phòng quản lí công nghệ

22

中央研究所

ちゅうおうけんきゅうしょ

phòng nghiên cứu trung ương

23

海外事業本部

かいがいじぎょうぶ

bộ phận kinh doanh hải ngoại

24

企画管理部

きかくかんりぶ

bộ phận kế hoạch quản lí

25

上海支店

しゃんはいしてん

chi nhánh Thượng Hải

26

ロンドン駐在員事務所

ろんどんちゅうざいいんじむしょ

phòng đại diện trực thuộc tại London

TIN LIÊN QUAN

Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...

10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...

Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...

Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...

Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...

Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...

Ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật thường được cho là khiến cho câu nói...

Phân biệt 「回答」và「解答」không những có cùng cách đọc mà ý nghĩa...

Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng...

Chủ Đề