Các chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Cho các chất sau: Na2CO3, Fe[OH]2, CuO, Al, Au, ZnCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:


Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là


A.

B.

C.

D.

  • Câu hỏi:

    Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là: 


    • A.
      Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4

    • B.
      Zn, CuO, Au, CaCO3

    • C.

      Mg, Fe[OH]2, S, BaCO


    • D.
      NaCl, Au, C, FeO

    Lời giải tham khảo:


    Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.

    Đáp án đúng: C

  • Dãy gồm các chất đều tác dụng được với HNO3 loãng là:


    A.

    B.

    C.

    D.

    Chúng ta biết axit nitric và axit sunfuric là thành phần chính gây mưa axit. Vậy axit nitric là gì? Cần lưu ý điều gì khi sử dụng axit này? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài viết ngày hôm nay.

    Đang xem: Hno3 loãng không tác dụng với kim loại nào

    Giới thiệu chung về axit nitric HNO3 

    Axit nitric HNO3 là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 gốc nitrat NO3-, tạo ra từ sự hòa tan của khí nito dioxit [NO2] trong nước dưới sự có mặt của khí oxi

    4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 

    [Nito dioxit NO2 , là một khí độc màu nâu đỏ này có mùi gắt đặc trưng, nặng hơn không khí và gây ô nhiễm]

    Axit nitric HNO3 là chất lỏng không màu, dễ bắt lửa, có tính ăn mòn cao . Dung dịch axit HNO3 không màu,tuy nhiên thường có màu vàng hơi đỏ do khí NO2 hòa tàn. 

    READ:  Viết Pthh Điều Chế Glixerol Là Gì, Công Thức Glixerol Là Gì

    Axit nitric tinh khiết 100% có tỷ trọng 1.51 g/cm³, 

    Nhiệt độ nóng chảy -42 °C 

    Nhiệt độ sôi 83 °C 

    Dễ bị phân hủy tạo thành khí nito dioxit và oxi

    4HNO3 →72 °C 2H2O + 4NO2 + O2 

    Tính chất hoá học của nitric HNO3

    Dung dịch HNO3 có đầy đủ tính chất của một axit mạnh

    1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

    Tương tự các axit mạnh khác, dung dịch axit nitric có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

    2. HNO3 tác dụng với kim loại

    HNO3 tác dụng kim loại đứng trước H tạo thành muối và khí hidro.

     Fe + 2HNO3 → Fe[NO3]2 + H2↑

    6HNO3 + 2Al → 2Al[NO3]3 + 3H2↑

    2HNO3 + Mg → Mg[NO3]2 + H2↑

    3. HNO3 tác dụng với oxit kim loại 

    HNO3 tác dụng oxit kim loại tạo thành muối và nước.

    6HNO3 + Al2O3 →2Al[NO3]3 + 3H2O

     Fe3O4 + 8HNO3 → 4H2O + Fe[NO3]2+ 2Fe[NO3]3

    2HNO3 + CuO → Cu[NO3]2 + H2O

    4. HNO3 tác dụng với bazơ.

    Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Độ Hòa Tan Của Dạng Thuốc Rắn Phân Liều, Khái Niệm Hòa Tan & Độ Hòa Tan

    HNO3 tác dụng bazơ dung dịch hoặc bazơ rắn tạo thành muối và nước

    3HNO3 + Al[OH]3 → Al[NO3]3 + 3H2O

    2HNO3 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O

    2HNO3 + Ca[OH]2 → Ca[NO3]2 + 2H2O

    2HNO3 + Fe[OH]2 → Fe[NO3]2 + 2H2O

    5. HNO3 tác dụng với muối 

    HNO3 tác dụng muối tạo thành muối và axit mới

    *Điều kiện: tạo kết tủa, khí bay lên hoặc axit mới yếu hơn

    K2CO­3 + 2HNO3 → 2KNO3 + H2O + CO2↑

    2HNO3 + BaS → Ba[NO3]2 + H2S↑

    CaCO­3 + 2HNO3 → Ca[NO3]2 + H2O + CO2↑

    Axit nitric đặc 

    Axit nitric đặc tác dụng với kim loại

    Axit nitric tác dụng với kim loại trừ Au và Pt tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như NO2, NO, N2O ,N2, NH4NO3

    Sản phẩm khử của N+5 là tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì:

    Dung dịch HNO3 đặc tác dụng với kim loại → NO2;Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại khử yếu [như: Cu, Pb, Ag,..] → NO;Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại mạnh [như: Al, Mg, Zn,…] thì N bị khử xuống mức càng sâu → [N2, N2O, NH4NO3].

    **Lưu ý: Các phân biệt đơn giản các loại khí sản phẩm khử

    N2O là khí gây cười

    N2 không duy trì sự sống, sự cháy

    NO2 có màu nâu đỏ

    NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2 màu nâu đỏ

    NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3

    NH4NO3 + NaOH → NaNO3 +NH3 + H2O

    Ví dụ:

    8Al + 30HNO3 →8Al[NO3]3 + 3NH4NO3 + 9H2O

    Cu + 4HNO3 → Cu[NO3]2 + 2NO2 + 2H2O

    Fe + 6HNO3đặc nóng → Fe[NO3]3 + 3NO2 + 3H2O

    10Cr + 36HNO3đặc nóng → 10Cr[NO3]3 + 3N2 + 18H2O

    Khi giải bài tập về phần axit nitric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố.

    *Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội 

    Axit nitric đặc tác dụng với phi kim

    C + 4HNO3đặc nóng → CO2 + 4NO2 + 2H2O

    S + 4HNO3 đặc nóng → SO2 + 4NO2 + 2H2O

    Axit nitric đặc tác dụng với các chất khử khác

    2HI + 2HNO3đặc nóng → I2 + 2NO2 + 2H2O

    4HNO3 + FeO → Fe[NO3]3 + NO2↑ + 2H2O

     4HNO3 + FeCO3 → Fe[NO3]3 + NO2↑ + 2H2O + CO2↑

    Ứng dụng của axit nitric

    HNO3 được dùng để điều chế thuốc nổHNO3 được dùng trong sản xuất phân bónHNO3 được dùng trong điều chế các muối nitrat trong phòng thí nghiệmHNO3 được dùng phổ biến trong ngành xi mạ, luyện kimHNO3 được dùng trong nhà máy để tẩy rửa các đường ống, tẩy rửa bề mặt kim loạiHNO3 được dùng để chế tạo thuốc nhuộm vải, len, sợi,…HNO3 được dùng trong xỷ lý nước để loại bỏ một số tạp chất, cân bằng lại độ tiêu chuẩn của nước.HNO3 được dùng làm chất khử màu và để phân biệt một số chất.Ngoài ra còn dùng để điều chế và sản xuất ra các hóa chất khác.

    Axit nitric là hóa chất quan trọng trong nhiều ngành sản xuất. Hi vọng những kiến thức về tính chất hóa học và ứng dụng của axit nitric của chúng tôi giúp ích các bạn trong việc học tập. Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác tại các link sau:

    Tính chất hóa học của axit sunfuric H2SO4 : H2SO4 là axit vô cơ quan trọng bậc nhất của nhiều ngành công nghiệp, nó có những tính chất hóa học như thế nào, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài viết này.

    Xem thêm: Tổng Hợp 50 Công Thức Hóa Học 12 Cơ Bản Lớp 12 Cần Nhớ Ccbook

    Tính chất hóa học của axit axetic : Axit axetic có công thức là CH3COOH. Một hợp chất được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp hóa chất. Vậy nó có những tính chất hóa học gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này …

    Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hóa học

    Video liên quan

    Chủ Đề