Các dạng bài tập giải phương trình lớp 8

17
338 KB
2
171

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 17 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

//baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 8 Baøi 1. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a] 1 + x = 0 b] x + x2 = 0 c] 1 – 2t = 0 2 e] 0x – 3 = 0 f] [x + 1][x – 1] = 0 g] 0,5x – 3,5x = 0 d] 3y = 0 h] – 2x2 + 5x = 0 x2 – 5x + 6 = 0 [1] x + [x – 2][2x + 1] = 2. [2] a] Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x = 2. b] Chứng minh: x = 3 là nghiệm của [1] nhưng không là nghiệm của [2]. Baøi 2. Cho hai phương trình: c] Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không, vì sao ? Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1. a] 7x + 12 = 0 b] 5x – 2 = 0 c] 12 – 6x = 0 d] – 2x + 14 = 0 2. a] 3x + 1 = 7x – 11 b] 2x + x + 12 = 0 c] x – 5 = 3 – x d] 7 – 3x = 9 – x e] 5 – 3x = 6x + 7 f] 11 – 2x = x – 1 g] 15 – 8x = 9 – 5x 3. a] 0,25x + 1,5 = 0 h] 3 + 2x = 5 + 2x b] 6,36 – 5,2x = 0 c] 4 5 1 5 2 x  d]  x  1  x  10 3 6 2 9 3 Baøi 4. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: a] 2[x + 1] = 3 + 2x b] 2[1 – 1,5x] + 3x = 0 c] | x | = –1 d] x2 + 1 = 0 Baøi 5. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a] 3x – 11 = 0 b] 12 + 7x = 0 c] 10 – 4x = 2x – 3 Baøi 6. Xét tính tương đương của các phương trình: [1 – x][x + 2] = 0 [2x – 2][6 + 3x][3x + 2] = 0 [5x – 5][3x + 2][8x + 4][x2 – 5] = 0 e] 5x + 3 = 2 – x [1] [2] [3] Khi a] Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập N. b] Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Z. c] Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Q. d] Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập R. Baøi 7. Trong các cặp phương trình sau hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương, không tương đương. Vì sao ? a] 3x + 2 = 1 và b] x + 2 = 0 c] x + 2 = 0 và và 2 3 [x + 2][x – 1] = 0 [x + 2][x2 + 1] = 0 và x2 – 4 = 0 d] x2 – 4 + 1 1  x2 2 x+1= Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 1 1 =x+5+ x 1 x 1 e] 2x + 3 = x + 5 và 2x + 3 + f] 2x + 3 = x + 5 và 2x + 3 + g] x + 7 = 9 và 1 1 =x+5+ x2 x2 2 2 x +x+7=9+x và và và [x + 3]3 – 9[x + 3] = 0 x2 – 15x + 56 = 0 x[2x – 1] = 3x 3 h] [x + 3] = 9[x + 3] i] 0,5x2 – 7,5x + 28 = 0 j] 2x – 1 = 3 Baøi 8. Tìm giá trị của k sao cho: a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2. b. Phương trình: [2x + 1][9x + 2k] – 5[x + 2] = 40 c. Phương trình: 2[2x + 1] + 18 = 3[x + 2][2x + k] có nghiệm x = 2 có nghiệm x = 1 d. Phương trình: 5[m + 3x][x + 1] – 4[1 + 2x] = 80 có nghiệm x = 2 Baøi 9. Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương: a. mx2 – [m + 1]x + 1 = 0 và [x – 1][2x – 1] = 0 b. [x – 3][ax + 2] = 0 và [2x + b][x + 1] = 0 Baøi 10. Giải các phương trình sau: 1. a] c] e] g] 3x – 2 = 2x – 3 7 – 2x = 22 – 3x x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x 2. a] 5 – [x – 6] = 4[3 – 2x] c] 7 – [2x + 4] = – [x + 4] e] [x + 1][2x – 3] = [2x – 1][x + 5] g] [x – 1] – [2x – 1] = 9 – x i] x[x + 3]2 – 3x = [x + 2]3 + 1 3. a] 1,2 – [x – 0,8] = –2[0,9 + x] c] 2,3x – 2[0,7 + 2x] = 3,6 – 1,7x e] 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y 8x – 3 = 5x + 12 x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x b] 2x[x + 2]2 – 8x2 = 2[x – 2][x2 + 2x + 4] d] [x – 2]3 + [3x – 1][3x + 1] = [x + 1]3 f] [x – 1]3 – x[x + 1]2 = 5x[2 – x] – 11[x + 2] h] [x – 3][x + 4] – 2[3x – 2] = [x – 4]2 j] [x + 1][x2 – x + 1] – 2x = x[x + 1][x – 1] b] 3,6 – 0,5[2x + 1] = x – 0,25[2 – 4x] d] 0,1 – 2[0,5t – 0,1] = 2[t – 2,5] – 0,7 f] 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42 b] 10x  3 6  8x  1 12 9 3   13  c] 2 x    5    x  5   5  d] 7 20x  1,5 x  5[x  9]  8 6 e] 7x  1 16  x  2x  6 5 f] 4[0,5  1,5x]   g] 3x  2 3x  1 5    2x 2 6 3 h] x4 x x2 x4   5 3 2 i] 4x  3 6x  2 5x  4   3 5 7 3 k] 5x  2 8x  1 4x  2   5 6 3 5 4. a] 5x  2 5  3x  3 2 b] d] f] h] 5x  6 3 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 m] 2x  1 x  2 x  7   5 3 15 n] 1 1 1 [x  3]  3  [x  1]  [x  2] 4 2 3 p] x 2x  1 x   x 3 6 6 q] 2x 1  2x  0,5x   0,25 5 4 r] 3x  11 x 3x  5 5x  3    11 3 7 9 s] 9x  0,7 5x  1,5 7x  1,1 5[0,4  2x]    4 7 6 6 t] 2x  8 3x  1 9x  2 3x  1    6 4 8 12 u] x  5 2x  3 6x  1 2x  1    4 3 3 12 5. a] w] 5[x  1]  2 7x  1 2[2x  1] 3[x  30] 1 7x 2[10 x  2]    5 b] x   24   6 4 7 15 2 10 5 1 2[x  3] 3x 2[x  7] c] 14    2 5 2 3 Baøi 11. 4  3x x 3 7x  5  2  x 1 15 5 2x  5x  1 2 x  3 x  8 x v]    10 6 15 30 d] x  1 3[2x  1] 2x  3[x  1] 7  12x    3 4 6 12 e] 3[2x  1] 3x  1 2[3x  2]  1  4 10 5 f] x 3 7 10x  3 [2x  1]  [1  2x]  17 34 2 g] 3[x  3] 4x  10,5 3[x  1]   6 4 10 5 h] 2[3x  1]  1 2[3x  1] 3x  2 5  4 5 10 Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: a] A = [x – 3][x + 4] – 2[3x – 2] b] A = [x + 2][x – 2] + 3x2 và và B = [x – 4]2 B = [2x + 1]2 + 2x c] A = [x – 1][x2 + x + 1] – 2x d] A = [x + 1]3 – [x – 2]3 và và B = x[x – 1][x + 1] B = [3x –1][3x +1]. Baøi 12. Giải các phương trình sau: a] [2x  1]2 [x  1]2 7x 2  14 x  5   5 3 15 b] [x  10][x  4] [x  4][2  x] [x  10][x  2]   12 4 3 c] [x  2]2 [2x  3][2x  3] [x  4]2   0 3 8 6 Baøi 13. Giải các phương trình sau: x 1 1  2x 3x  5  1 3 3 5 2x  a] x  Baøi 14. 1  2x 3x  1 x 1 2x  6 3  2 2  3 2 5 3x  1  b] Giải các phương trình sau: a] x  23 x  23 x  23 x  23    24 25 26 27 b]  c] x 1 x  2 x  3 x  4    2004 2003 2002 2001 d] x2  x3  x4  x5   1    1    1    1  98   97   96   95  201  x 203  x 205  x   3 0 99 97 95 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com j] Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 e] x  45 x  47 x  55 x  53    55 53 45 47 f] x 1 x  2 x  3 x  4    9 8 7 6 g] x2 x4 x6 x8    98 96 94 92 h] 2x 1 x x 1   2002 2003 2004 i] x 2  10x  29 x 2  10x  27 x 2  10x  1971 x 2  10x  1973    1971 1973 29 27 x  29 x  27 x  25 x  23 x  21 x  19 x  1970 x  1972 x  1974 x  1976 x  1978 x  1980            1970 1972 1974 1976 1978 1980 29 27 25 23 21 19 [Đề thi Học sinh giỏi lớp 8 toàn quốc năm 1978] Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: Baøi 15. a] 3x2 – 2x = 0 c] 2 x  x  1 2x  4 e] 2x  Baøi 16. b] d] 1 x  2x  1 f] 2 1 3 x 1 2x 1  x 9 x3 1 2x  2 x  2 x  5x  6 2 Giải các phương trình sau: 3x 2  7x  10 1. a] 0 x b] 4x  17 0 2x 2  1 c] [x 2  2x]  [3x  6] 0 x2 d] x2  x  6 0 x3 e] 2x  5 3 x5 f] 5  2x  1 3x  2 g] x2  6 3  x x 2 h] b] 1 3x 3 x2 x2 d] 1 x 8  8 7x x7 f] 5x 6 1   2x  2 x 1 5x  2 2 x  1 x2  x  3   1 2  2x 2 1 x j] 5  2x [x  1][x  1] [x  2][1  3x]   3 3x  1 9x  3 2 x5  1 x  3 x 1 b] x3 x2  2 x 1 x c] x6 x  x4 x2 d] 1  e] x3 x2 1  3 x2 x4 5 f] 2. a] 2x  1 1 1  x 1 x 1 4 x20 x2 1 1  x2  2 x x 1 x3 e] 3  x2 2x c] x  i] 3. a] 2x  5 3x  5  0 x2 x 1 x3 x2   1 x2 x4 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 g] 3x  2 6x  1  x  7 2x  3 h] x  1 x  1 2[x 2  2]   x2 x2 x2  4 i] 2x  1 5[x  1]  x 1 x 1 j] x 1 x 5x  2   x  2 x  2 4  x2 k] x2 3 2[x  11]   2 2x x2 x 4 l] x 1 x2  x  2 x 1   x2 x 1 x 1 x 1 m] x 1 x 1 4   2 x 1 x 1 x 1 n] 3 15 7   2 4[x  5] 50  2x 6[x  5] o] 8x2 2x 1  8x   2 3[1  4x ] 6x  3 4  8x p] 13 1 6   2 [x  3][2x  7] 2x  7 x  9 4. a] 1 5 15   x  1 x  2 [x  1][2  x] b] 1  c] 6 4 8   x  1 x  3 [x  1][3  x] d] x2 1 2   x  2 x x[x  2] e] 1 3 5   2x  3 x[2x  3] x f] x 3  [x  1] 3 7x  1 x   [4x  3][x  5] 4x  3 x  5 g] 3x  1 2x  5 4   1 x 1 x3 [x  1][x  3] h] 13 1 6   [x  3][2x  7] 2x  7 [x  3][x  3] i] 3x x 3x   x  2 x  5 [x  2][5  x] j] 3 2 1   [x  1][x  2] [x  3][x  1] [x  2][x  3] Baøi 17. Giải các phương trình sau: a] x 1 x 1 16   2 x 1 x 1 x 1 12 1  1 3 x2 8 x 4 2x  5 2x e]   2 x  2x  3 x  3 x  1 c] Baøi 18. x 5x 2   3  x [x  2][3  x] x  2 b] 12 x 1 x  7   0 x 4 x2 x2 d] x  25 x5 5 x  2  2 2 2x  50 x  5x 2x  10 x f] 3 1 7   x  x  2 x 1 x  2 2 2 g] 2 x 1 x  3    x  6x  8 x  2 x  4 h] 3 1  2 x  x  x 1 1 x x 1 i] x2 2 1  2  x  2 x  2x x j] 5 x3  0  x  5x  6 2  x k] x 2x x  2  2x  2 x  2x  3 6  2x l] 1 3x 2 2x  3  2 x 1 x 1 x  x 1 2 2 3 2  2 Giải các phương trình sau: a] 4 3 2    25x  20x  3 5x  1 5x  3 2 b] 1 1 2  2  2 x  3x  2 x  5x  6 x  4 x  3 2 x 1 7 5x 1 1 1 1 1   2  d] 2    2 2x  4x 8x 4x  8x 8x  16 x  9x  20 x 2  11x  30 x 2  13x  42 18 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 c] //baigiangtoanhoc.com Baøi 19. Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. a] 2a 2  3a  2 a2  4 b] 3a  1 a  3  3a  1 a  3 c] 10 3a  1 7a  2   3 4a  12 6a  18 d] 2a  9 3a  2a  5 3a  2 Baøi 20. Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức 6x  1 2x  5 và bằng nhau. 3x  2 x 3 Baøi 21. Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức y  5 y 1 8  và bằng nhau. y 1 y  3 [y  1][y  3] x  a x  a a[3a  1]   a  x a  x a2  x 2 a] Giải phương trình với a = – 3. b] Giải phương trình với a = 1. c] Giải phương trình với a = 0. Baøi 22. Cho phương trình [ẩn x]: d] Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = Baøi 23. 1 làm nghiệm. 2 Giải các phương trình sau: 1. a] [3x – 2][4x + 5] = 0 c] [4x + 2][x2 + 1] = 0 b] [2,3x – 6,9][0,1x + 2] = 0 d] [2x + 7][x – 5][5x + 1] = 0 e] [x – 1][2x + 7][x2 + 2] = 0 g] [3,5 – 7x][0,1x + 2,3] = 0 f] [4x – 10][24 + 5x] = 0 h] [5x + 2][x – 7] = 0 i] 15[x + 9][x – 3] [x + 21] = 0 j] [x2 + 1][x2 – 4x + 4] = 0  2[x  3] 4x  3  k] [3x – 2]   = 0 5   7  7x  2 2[1  3x  l] [3,3 – 11x]   = 0 3   5 2. a] [3x + 2][x2 – 1] = [9x2 – 4][x + 1] b] x[x + 3][x – 3] – [x + 2][x2 – 2x + 4] = 0 c] 2x[x – 3] + 5[x – 3] = 0 e] [x + 2][3 – 4x] = x2 + 4x + 4 d] [3x – 1][x2 + 2] = [3x – 1][7x – 10] f] x[2x – 7] – 4x + 14 = 0 g] i] k] m] h] [2x + 1][3x – 2] = [5x – 8][2x + 1] j] [2x2 + 1][4x – 3] = [x – 12][2x2 + 1] l] [x – 1][5x + 3] = [3x – 8][x – 1] n] [2 – 3x][x + 11] = [3x – 2][2 – 5x] 3x – 15 = 2x[x – 5] 0,5x[x – 3] = [x – 3][1,5x – 1] x[2x – 9] = 3x[x – 5] 2x[x – 1] = x2 - 1 3 1 o] x  1  x[3x  7] 7 7 q] 1 1   2    2 [x 2  1] x x  2 3  3  1  p]  x     x   x    0 4  4  2   3x  8   3x  8  r] [2x  3]  1  [x  5]  1  2  7x   2  7x  s] [x + 2][x – 3][17x2 – 17x + 8] = [x + 2][x – 3][x2 – 17x +33] 3. a] [2x – 5]2 – [x + 2]2 = 0 c] [x2 – 2x + 1] – 4 = 0 e] [x + 1]2 = 4[x2 – 2x + 1]2 b] [3x2 + 10x – 8]2 = [5x2 – 2x + 10]2 d] 4x2 + 4x + 1 = x2 f] [x2 – 9]2 – 9[x – 3]2 = 0 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 g] 9[x – 3]2 = 4[x + 2]2 i] [2x – 1]2 = 49 h] [4x2 – 3x – 18]2 = [4x2 + 3x]2 j] [5x – 3]2 – [4x – 7]2 = 0 k] [2x + 7]2 = 9[x + 2]2 m] [x2 – 16]2 – [x – 4]2 = 0 l] 4[2x + 7]2 = 9[x + 3]2 n] [5x2 – 2x + 10]2 = [3x2 + 10x – 8]2 o] 1 x  32  1 x  52  0 9 25 2  2x   3x  q]   1    1   3   2  2 4. a] 3x2 + 2x – 1 = 0 c] x2 – 3x + 2 = 0  r]  x  1   2 i] 2x2 + 5x – 3 = 0 j] x2 + 6x – 16 = 0 6. a] [x – 2 ] + 3[x2 – 2] = 0 7. a] 2x3 + 5x2 – 3x = 0 c] x2 + [x + 2][11x – 7] = 4 e] x3 + 1 = x[x + 1] g] x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 i] x6 – x2 = 0 k] – x5 + 4x4 = – 12x3 1  x 2 b] x2 – 5x + 6 = 0 d] 2x2 – 6x + 1 = 0 f] 2x2 + 5x + 3 = 0 h] x2 – 4x + 3 = 0 g] 3x2 + 7x + 2 = 0 i] 2x2 – 6x + 1 = 0 2 1    x 1 x  e] 4x2 – 12x + 5 = 0 g] x2 + x – 2 = 0 5. a] 3x2 + 12x – 66 = 0 c] x2 + 3x – 10 = 0 e] 3x2 – 7x + 8 = 0 Baøi 24. 2  3x 1  x 2 p]         5 3 5 3 b] 9x2 – 30x + 225 = 0 d] 3x2 – 7x + 1 = 0 f] 4x2 – 12x + 9 = 0 h] x2 – 4x + 1 = 0 j] 3x2 + 4x – 4 = 0 b] x2 – 5 = [2x – 5 ][x + 5] b] 2x3 + 6x2 = x2 + 3x d] [x – 1][x2 + 5x – 2] – [x3 – 1] = 0 f] x3 + x2 + x + 1 = 0 h] x3 – 7x + 6 = 0 j] x3 – 12 = 13x l] x3 = 4x Cho phương trình [ẩn x]: 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0 a] Giải phương trình với k = 0 b] Giải phương trình với k = – 3 c] Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm. Baøi 25. Cho phương trình [ẩn x]: x3 + ax2 – 4x – 4 = 0 a] Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1. b] Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. Baøi 26. Cho phương trình [ẩn x]: x3 – [m2 – m + 7]x – 3[m2 – m – 2] = 0 c] Xác định a để phương trình có một nghiệm x = – 2. d] Với giá trị a vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. Baøi 27. Cho biểu thức hai biến: f[x, y] = [2x – 3y + 7][3x + 2y – 1] a] Tìm các giá trị của y sao cho phương trình [ẩn x] f[x, y] = 0 nhận x = – 3 làm nghiệm. b] Tìm các giá trị của x sao cho phương trình [ẩn y] f[x, y] = 0 nhận y = 2 làm nghiệm. Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 5 4 và B  . 2m  1 2m  1 Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức: a] 2A + 3B = 0 b] AB = A + B Baøi 28. Cho 2 biểu thức: A  Baøi 29. Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. a] [ 3  x 5 ][2x 2  1]  0 b] [2x  7 ][x 10  3]  0 c] [2  3x 5 ][2,5x  2 ]  0 d] [ 13  5x][3,4  4x 1,7 ]  0 e] [x 13  5 ][ 7  x 3 ]  0 f] [x 2,7  1,54][ 1,02  x 3,1]  0 Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 Baøi 30. Bài toán cổ: “ Ngựa và La đi cạnh nhau càng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở về hành lý quá nặng của mình. La đáp: “Cậu than thở nỗi gì ? Nếu tôi lấy của cậu một bao thì hành lý của tôi nặng gấp đôi của cậu. Còn nếu cậu lấy của tôi một bao thì hành lý của cậu mới bằng của tôi”. Hỏi Ngựa và La mỗi con mang bao nghêu bao ? Baøi 31. Năm 1999, bố 39 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi năm nào thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con ? Baøi 32. Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? Baøi 33. Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của cả ba người là 130. Hãy tính tuổi của Bình. Baøi 34. An hỏi Bình: “Năm nay cha mẹ của anh bao nhiêu tuổi ?” Bình trả lời: “Cha tôi hơn mẹ tôi 4 tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của bố và mẹ tôi là 104 tuổi thì tuổi của 3 anh em chúng tôi là 14, 10 và 6. Hiện nay tổng số tuổi của cha mẹ tôi gấp 2 lần tổng số tuổi của 3 anh em chúng tôi”. Tính xem tuổi của cha và mẹ Bình là bao nhiêu ? Baøi 35. Tìm hai số, biết tổng của hai số bằng 65 và hiệu của chúng là 11. Baøi 36. Tìm hai số, biết tổng của hai số bằng 75 và số này gấp đôi số kia. Baøi 37. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 68. Tìm số đó. Baøi 38. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 22 đơn vị, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào tử và bớt 2 đơn vị ở mẫu thì được phân số mới bằng phân số Baøi 39. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 11 đơn vị, biết rằng nếu thêm 3 đơn vị vào tử và bớt 4 đơn vị ở mẫu thì được phân số mới bằng phân số Baøi 40. 3 . Tìm phân số đã cho. 4 Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số Baøi 41. 1 . Tìm phân số đã cho. 2 2 . 17 Tìm một phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử và mẫu là 32, biết rằng nếu tăng mẫu thêm 10 đơn vị và giảm tử đi một nửa thì được phân số mới bằng phân số 2 . 17 Baøi 42. Tìm 2 số nguyên, biết hiệu của 2 số đó là 99. Nếu chia số bé cho 3 và số lớn cho 11 thì thương thứ nhất hơn thương thứ hai 7 đơn vị. Biết các phép chia nói trên là các phép chia hết. 3 . Nếu chia số thứ nhất cho 5 9 và chia số thứ hai cho 6 thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 3 đơn vị. Biết rằng các phép Baøi 43. Tìm 2 số nguyên, biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng chia nói trên là các phép chia hết. Baøi 44. Tìm 4 số tự nhiên có tổng 2007. Biết rằng nếu số I bớt đi 2, số II thêm 2, số III chia cho 2 và số IV nhân với 2 thì được kết quả bằng nhau. Tìm 4 số đó. Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380 //baigiangtoanhoc.com Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 Baøi 45. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 lần số ban đầu. Baøi 46. Tìm một số có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số là 10 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được một số mới lớn hơn số cần tìm là 18 đơn vị. Baøi 47. Tìm một số có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số lớn hơn 153 đơn vị so với khi thêm chữ số 5 ở bên phải số đó. Baøi 48. Tìm một số có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho 370 đơn vị. Baøi 49. Chu vi một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 80m. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 32m2. Tính kích thước miếng đất. Baøi 50. Chu vi một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 chiều rộng. Nếu giảm mỗi chiều 3 đi 4m thì diện tích tăng thêm 164m2. Tính kích thước miếng đất. Baøi 51. Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chứa 80 gói kẹo. Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số gói kẹo nhiều gấp ba lần số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu gói kẹo được lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai ? 1 số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 3 8 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ? Baøi 52. Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng Baøi 53. Trong môït buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu học sinh ? Baøi 54. Hai chiếc ôtô khởi hành từ hai tỉnh A và B, ngược chiều nhau. Chiếc xe đi từ A có vận tốc 40km/h, chiếc xe đi từ B với vận tốc 30km/h. Nếu chiếc xe đi từ B khởi hành sớm hơn chiếc xe đi từ A là 6 giờ thì 2 xe gặp nhau ở địa điểm cách đều A và B. Tìm quãng đường AB ? Baøi 55. Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại ở Thanh hóa, ôtô lại từ Thanh Hóa về Hà Nội với vận tốc 30km/h. tổng thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 45 phút [kể cả thời gian nghỉ]. Tính quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa. Baøi 56. Một ôtô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Ôtô đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi nửa sau quãng đường với vận tốc kém hơn dự định 6km/h. Biết ôtô đến B đúng thời gian đã định. Tính thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB. 3 vận tốc ôtô II. Nếu ôtô I 4 tăng vận tốc 5km/h, còn ôtô II giảm vận tốc 5km/h thì sau 5 giờ quãng đường ôtô I đi được ngắn hơn quãng đường ôtô II đã đi là 25km. Tính vận tốc của mỗi ôtô. Baøi 57. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc ôtô I bằng Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: //giasuvip.net –Hotline: 0989189380

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề