Các khối thi đại học và các ngành 2022

Hiện nay, việc thi đại học năm 2022 là một trong những nội dung mà khách hàng đang quan tâm tới nhất. Theo đó, việc thi đại học các học sinh, phụ huynh, giáo viên đang thắc mắc rằng cụ thể như thế nào về các khối thi đại học năm 2022?.  Ngoài ra, còn bao nhiêu ngày nữa thi THPT quốc gia 2022?

Mời quý vị tham khảo các thông tin dưới đây để có thể nắm rõ thông tin, chuẩn bị cho kỳ thi đại học năm 2022.

Còn bao nhiêu ngày nữa thi THPT quốc gia 2022?

Năm 2020, theo thông tin từ Bộ giáo dục và đào tạo đã công bố về ngày thi từ ngày 8/8 đến ngày 10/8 đối với các môn thi tốt nghiệp. Theo đó lịch thi này bị chậm trễ so với những năm trước đây do tình hình căng thẳng của dịch covid – 19.

Đối với năm 2022, thì hiện tại Bộ giáo dục và đào tạo vẫn chưa có công bố gì về việc tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và lịch cụ thể về ngày thi chính xác của kỳ thi THPT Quốc gia 2022. Như vậy tùy vào tình hình mỗi năm mà có thể có những lịch thi cụ thể khác nhau. Do vậy, xác định thông tin bao nhiêu ngày nữa thi THPT Quốc gia 2022 thì quý vị cần tiếp tục cập nhật thông tin mới nhất từ Bộ GD-ĐT tiếp theo.

Các khối thi đại học năm 2022

Hiện tại, các khối thi đại học năm 2022 cụ thể một số khối thi như sau:

– Khối A00 – Môn thi: Toán, vật lý, hóa học

– Khối A01– Môn thi: Toán, vật lý, Tiếng Anh

– Khối B00 – Môn thi: Toán, hóa học, sinh học

– Khối C00- Môn thi: Ngữ văn, địa lý, lịch sử

– Khối D01- Môn thi Ngữ văn, toán, Tiếng Anh

– Khối D02- Môn thi Ngữ văn, Tiếng Nga, Toán

– Khối D03 – Môn thi Toán, Tiếng Pháp, Ngữ Văn

– Khối D04 – Môn thi Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung

– Khối D05 – Môn thi Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức

– Khối D06 – Môn thi Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật

– Khối A02 – Môn thi Toán, Vật lý, sinh học

– Khối A03 – Môn thi Toán, Vật lý, lịch sử

– Khối A04 – Môn thi Toán, Vật lý, địa lý

– Khối A05 – Môn thi Toán, hóa học, lịch sử

– Khối A06 – Môn thi Toán, hóa, địa lý

– Khối A07 – Môn thi Toán, lịch sử, địa lý

– Khối A08 – Môn thi Toán, lịch sử, giáo dục công dân

– Khối A09 – Môn thi Toán, địa lý, giáo dục công dân ….

Trên đây, là toàn bộ nội dung liên quan đến các khối thi đại học năm 2022 và giải đáp thắc mắc cho câu hỏi còn bao nhiêu ngày nữa thi THPT Quốc gia 2022.

Khi xét tuyển đại học, các bạn thí sinh sẽ cần phải nắm được thông tin cơ bản về những khối thi để đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng phù hợp nguyện vọng bản thân. Hãy cùng tham khảo các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh chia sẻ trong bài viết sau đây.

Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng cơ bản

Về cơ bản các khối thi THPT, xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2020 gồm 4 khối cơ bản A, B, C, D [trong đó mở rộng ra các khối con] và các khối thi năng khiếu như: H, M, N, T, V, R, S, K.

  • Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học
  • Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học
  • Khối C: Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
  • Khối D: Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
  • Khối N: Văn , Kiến thức Âm nhạc
  • Khối H: Văn , Hội Họa , Bố cục
  • Khối M: Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
  • Khối T: Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
  • Khối V: Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
  • Khối S: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
  • Khối R: Văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • Khối K: Toán, Tiếng Anh, Tin học.


Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng

Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh sách 190 tổ hợp môn dành cho các khối thi bao gồm cả các tổ hợp năng khiếu. Dưới đây danh sách tất cả các khối thi bao gồm tổ hợp xét tuyển trong mùa tuyển sinh đại học 2020:

Các tổ hợp môn khối A: 

  • A00: Toán , Lý, Hóa
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lý, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lý, Địa lý
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lý
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Các tổ hợp môn khối B:

  • B00: Toán, Hóa, Sinh
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các tổ hợp môn khối :

  • C00: Văn, Sử, Địa
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
  • C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Các tổ hợp môn khối D:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Các tổ hợp môn khối M:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1[ kể chuyện, đọc, diễn cảm], NK Mầm non 2 [Hát]
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Các tổ hợp môn khối N:

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  •  
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Các tổ hợp môn khối H:

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Các tổ hợp môn khối K:

Khối K gồm môn thi Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp. Khối K không có các khối con, thường được các trường kỹ thuật tuyển sinh với 3 môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.

Các tổ hợp môn khối R:

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Các tổ hợp môn khối S: 

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Các tổ hợp môn khối V:

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Các tổ hợp môn khối T: 

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu

Trên đây chính là thông tin về tất cả Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy đảm bảo nắm chắc những thông tin này để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.

Video liên quan

Chủ Đề