Cách đọc here

Sự khác biệt giữa Here và Hear trong Ngữ pháp tiếng Anh - ĐờI SốNg

Here vs Hear in English Grammar

Here và Hear là hai từ trong tiếng Anh có vẻ giống nhau về cách phát âm nhưng khác nhau về cách sử dụng. Những từ như vậy thường được gọi là từ đồng âm. Từ "here" được sử dụng như một từ không xác định được chỉ ra vị trí của một sự vật cụ thể hoặc một người cho vấn đề đó như trong câu "Anh ấy sống ở đây."

Mặt khác, từ ‘hear’ mang lại ý nghĩa lắng nghe điều gì đó được thốt ra. Do đó "hear" là một từ biểu thị một hành động. Do đó nó là một động từ. Mặt khác ‘here’ không phải là động từ. Thực chất nó là một loại tính từ.

Nhìn vào các câu trong đó từ "here" được sử dụng như một tính từ.

1. Giữ sách ở đây.

2. Tự làm công việc ở đây.

Trong cả hai câu được đề cập ở trên, từ ‘here’ được sử dụng như một tính từ mặc dù nó được sử dụng ngoài ra như một từ không xác định được biểu thị ‘địa điểm’ trong câu đầu tiên.

Nhìn vào các câu

1. Rắn nghe qua da của chúng.


2. Con người nghe với sự trợ giúp của tai mình.

Trong cả hai câu được đề cập ở trên, từ ‘hear’ được sử dụng theo nghĩa hành động. Từ này cũng có thể được sử dụng trong các câu mệnh lệnh như trong "Hãy nghe những gì anh ấy nói"

Từ ‘nghe’ có thể được sử dụng cùng với các từ như ‘tiếng ồn’, ‘giọng nói’, v.v., như trong câu

1. Anh ấy nghe thấy một số tiếng ồn từ trong nhà

2. Anh ấy nghe thấy một giọng hát.

Trong cả câu nói trên, từ ‘hear’ được sử dụng kết hợp với một vài từ khác.

Từ ‘here’ đôi khi được sử dụng với ý nghĩa chú ý như trong câu “Đây là quy tắc”. Ở đây từ ‘here’ được sử dụng trong khi thu hút sự chú ý của khán giả. Hai từ ‘here’ được dùng làm đại từ, danh từ, tính từ, không thể phân biệt được và đôi khi còn là trạng từ như trong câu “He come here”. Ở đây ‘here’ được sử dụng như một trạng từ. Có một điều thú vị là trong các biểu thức như ‘here and there’, từ ‘here’ được sử dụng như một danh từ. Từ ‘hear’ thường được sử dụng với nghĩa là nghe một cái gì đó.


Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɪr/

Hoa Kỳ[ˈhɪr]

Phó từSửa đổi

here /ˈhɪr/

  1. Đây, ở đây, ở chỗ này. here and there — đó đây come here! — lại đây! look here! — trông đây!, nghe đây! here below — trên thế gian này here he stopped reading — đến đây anh ta ngừng đọc

Thành ngữSửa đổi

  • here you are: Đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây.
  • here's to you!
  • here's how!: Xin chúc sức khoẻ anh [thường nói khi chúc rượu].
  • here goes!: [Thông tục] Nào, bắt đầu nhé!
  • here, there and everywhere: Ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ.
  • neither here nor there: [Thông tục] Không đúng vào vấn đề, không quan trọng.

Danh từSửa đổi

here /ˈhɪr/

  1. Nơi đây, chốn này. from here — từ đây near here — gần đây

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề