Cái vợt là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vợt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vợt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vợt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vợt tennis?

2. Cầm vợt lên!

3. Janković bắt đầu học quần vợt tại Câu lạc bộ quần vợt Sao Đỏ.

4. Quên bóng vợt đi.

5. Trên sân quần vợt.

6. Đó là vợt của anh.

7. Tôi sắp chơi quần vợt.

8. Tôi chơi môn quần vợt.

9. Họ có vợt phải không.

10. Anh không chơi quần vợt.

11. The Woodies có tay vợt thuận tay trái Woodforde chơi với tay vợt chơi ở trên lưới Woodbride.

12. Maikel Scheffers [ngày 7 tháng 9 năm 1982] là một tay vợt quần vợt xe lăn Hà Lan.

13. Anh sẽ đi tìm vợt.

14. Cậu có vợt tennis không?

15. Mày có mấy cây vợt?

16. Giống như giao bóng quần vợt

17. Là nơi vinh danh các tay vợt và những người có công đóng góp cho môn quần vợt.

18. Khuôn mặt của bạn một vợt?

19. Mẹ bây giờ chơi quần vợt.

20. Tôi chưa bao giờ cầm vợt.

21. Khi xem các giải quần vợt Wimbledon..

22. Ćorić là tay vợt thuận tay phải.

23. Đây là lần đầu tiên tay vợt trẻ 17 tuổi đối mặt với 1 tay vợt trong top 10.

24. Nửa đội bóng vợt bị gay đó.

25. Khi chọn cốt vợt, chúng ta có thể xem catalogue để tìm hiểu xem cốt vợt được làm bằng những lớp gỗ gì để hiểu rõ thông số cơ bản của cốt vợt.

26. Phương thuốc gia đình : Banh quần vợt

27. Rượu, ma túy, hộ chiếu, vợt bóng bàn.

28. Anh xử dụng cây vợt đó giỏi đó.

29. Yumi tới công viên để đánh quần vợt.

30. Cô ấy đánh bằng hai tay, chuyển vợt.

31. Ivanovic bắt đầu làm quen với cây vợt lúc 5 tuổi khi xem tay vợt đồng hương Monica Seles thi đấu trên truyền hình.

32. Sunbae, sao anh không thử cầm 1 chiếc vợt?

33. Nên các bạn cần mang theo vợt của mình.

34. Một đứa chơi bóng vợt ở rìa thị trấn.

35. Tính đến Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng 2019.

36. Olsson là cựu tay vợt số hai thế giới.

37. cô ta đang ở câu lạc bộ quần vợt.

38. Kjell Johansson, 65, tay vợt bóng bàn Thụy Điển. .

39. Bóng chày Quần vợt ^ “Games of the XXIII Olympiad”.

40. Dasha là tay vợt nữ số mười ở Nga.

41. Mình gặp anh ấy trong các giải đấu quần vợt.

42. Người ta không còn mời ông dạy quần vợt nữa.

43. Giải vô địch quần vợt Dubai đầu tiên tổ chức.

44. Bài chi tiết: Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 Serena Williams hiện đang là tay vợt vô địch 2 lần gần đây nhất của giải.

45. Nó xảy ra dưới đường, ngay cạnh sân quần vợt.

46. Cây vợt không phải lúc nào cũng là giải pháp.

47. Anh ấy đánh quả bóng bằng chiếc vợt của mình.

48. Một cái vợt tennis làm gì trong nhà bếp vậy?

49. Hiệp hội quần vợt chuyên nghiệp hay ATP được hình thành vào năm 1972 để bảo vệ quyền lợi của người chơi quần vợt nam chuyên nghiệp.

50. 1928, 29 tháng 7: Hoàn thành sân quần vợt Roland-Garros.

Vợt [1] là một dụng cụ thể thao thực hiện bao gồm một khung xử lý với một hoop mở trên đó một mạng lưới các dây hoặc catgut được căng chặt. Nó được sử dụng để đánh bóng hoặc cầu trong các trò chơi như bóng quần, quần vợt, racquetball và cầu lông. Gọi chung, những trò chơi này được gọi là môn thể thao vợt. Thiết kế và sản xuất vợt đã thay đổi đáng kể qua nhiều thế kỷ.

Vợt và bóng squash

Vợt và bóng racquetball

Khung vợt cho tất cả các môn thể thao theo truyền thống được làm bằng gỗ nguyên khối [sau này là gỗ ghép] và dây làm bằng ruột động vật. Kích thước vợt truyền thống bị giới hạn bởi sức mạnh và trọng lượng của khung gỗ phải đủ mạnh để giữ dây và đủ cứng để đánh bóng hoặc cầu. Các nhà sản xuất bắt đầu thêm các tấm không phải gỗ vào vợt gỗ để cải thiện độ cứng. Vợt không làm bằng gỗ đầu tiên được làm bằng thép, sau đó là nhôm, và sau đó là vật liệu tổng hợp sợi carbon. Gỗ vẫn được sử dụng làm vợt. Hầu hết vợt hiện nay được làm bằng vật liệu composite bao gồm sợi carbon hoặc thủy tinh sợi, kim loại như hợp kim titan, hoặc gốm sứ.

Ruột động vật đã được thay thế một phần bằng các vật liệu tổng hợp bao gồm nylon, polyamide và các polyme khác. Vợt được thay đổi khi cần thiết, có thể sau mỗi trận đấu đối với vận động viên chuyên nghiệp.

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Racket vs. racquet”. Grammarist. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: vợt

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái vợt trong tiếng Trung và cách phát âm cái vợt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái vợt tiếng Trung nghĩa là gì.

cái vợt
[phát âm có thể chưa chuẩn]


篱; 笊 《笊篱: 用金属丝、竹篾或柳条等制成的能漏水的用具, 有长柄, 用来捞东西。》
拍; 拍儿 《拍打东西的用具。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cái vợt hãy xem ở đây
  • có công lớn tiếng Trung là gì?
  • màu xanh lông công tiếng Trung là gì?
  • chiếm cứ tiếng Trung là gì?
  • đạn vạch đường tiếng Trung là gì?
篱; 笊 《笊篱: 用金属丝、竹篾或柳条等制成的能漏水的用具, 有长柄, 用来捞东西。》拍; 拍儿 《拍打东西的用具。》

Đây là cách dùng cái vợt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái vợt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 篱; 笊 《笊篱: 用金属丝、竹篾或柳条等制成的能漏水的用具, 有长柄, 用来捞东西。》拍; 拍儿 《拍打东西的用具。》

Video liên quan

Chủ Đề