Cắm trại cuối tuần nói tiếng anh như thế nào

(Có một việc gấp vừa xảy ra nên chiều nay tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào hôm khác được không?)

  • 13th is going to be a little difficult. Can not we meet on the 18th?

 (Ngày 13 thì hơi khó. Chúng ta hẹn lại vào ngày 18 nhé?)

  • I think we have to put it off till next tomorrow.

(Tôi nghĩ chúng ta phải hoãn nó đến ngày mai.)

Tải ngay MIỄN PHÍ EBOOK sách Hack Não Phương Pháp – Cuốn sách giúp bạn học tiếng Anh thực dụng và dễ dàng: 

Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời,một sốngười thường đi cắm trại họ muốn tránh xa khói bụi của thành phố và thưởng thức không khídướilành của thiên nhiên. Cắm trại có thể bao gồm việcdùngmột lều, một cấu trúc đơn sơ hoặc không có chỗ trú thân gì cả.

Nội dung chính Show

  • Từ vựng tiếng Anh về cắm trại thông dụng nhất
  • Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề cắm trại liên quan
  • A  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • B- Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • C  Từ vựng tiếng anh về cắm trại
  • D  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • E  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • F  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • G Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • H  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • I  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • K  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • L  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • M  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • N  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • O  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • P  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • R  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • S Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • T  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • V  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • W Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI VỀ CÂU HỎI ĐƯỜNG
  • PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI

Cùng TUHOCIELTS tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại nhé!

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô
  • Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng
  • Tent /tent/: Lều, rạp
  • Map /mæp/: Bản đồ
  • Rope /rəʊp/: Dây thừng
  • Boot /buːt/: Ủng, giày đắt cổ
  • Campfire /ˈkæmpˌfɑɪər/: Lửa trại
  • Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai
  • Compass /ˈkʌmpəs/: La bàn
  • Flashlight /ˈflæʃlaɪt/: Đèn pin
  • Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ
  • Sleeping bag: Túi ngủ
  • Caravan: Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
  • Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo (có khuông kim loại)
  • Hammock /ˈhæmək/: Cái võng
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: Mùng/màn chống muỗi
  • Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều)
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: Giường gấp
  • Abroad /əˈbrɔːd/: Đi nước ngoài
  • To the seaside: Nghỉ ngoài biển
  • To the mountains: Đi lên núi
  • To the country: Xung quanh thành phố
  • Camping /ˈkæmpɪŋ/: Đi cắm trại
  • On a sightseeing holiday: Đi ngao du ngắm cảnh
  • On a package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
  • Put your feet up: Thư giãn
  • Do some sunbathing: Tắm nắng
  • Get sunburnt: Phơi nắng
  • Try the local food: Thử một số món đặc sản
  • Go out at night: Đi chơi buổi tối
  • Dive /daɪv/: Lặn
  • Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền
  • Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/: Lướt ván
  • Water Skiing /ˈwɔːtəˈskiːɪŋ/: Trượt nước
  • Scuba diving /ˈskuːbədaɪvɪŋˈdaɪvɪŋ/: Lặn biển
  • Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi
  • Horse-riding /hɔːsˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa
  • Plan a camping: Lên kế hoạch cho chuyến cắm trại
  • Hire/rent a car/bicycle/moped: Thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
  • Pack/unpack your suitcase/bags: Đóng gói/mở va-li/túi xách
  • Cancel/cut short a camping: Hủy/bỏ dở chuyến cắm trại

Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề cắm trại liên quan

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • Ope: Dây, dây thừng
  • Cooler: Thùng trữ đá, thùng xốp
  • Sleeping bag: Túi ngủ
  • Canoe: Thuyền độc mộc, thuyền gỗ
  • Backpack: Balô đeo trên lưng
  • Flashlight: Đèn pin
  • Rain jacket: Áo mưa
  • Camper: Xe ô tô du lịch
  • Tent: Lều
  • Sunscreen: Kem chống nắng
  • Fishing rod: Cần câu cá
  • Axe: Cái rìu
  • Logs: Củi
  • Compass: La bàn
  • Hiking boots: Giày leo núi
  • Binoculars: Ống nhòm
  • Campfire: Lửa trại
  • First aid kit: Hộp sơ cứu
  • Tent: Lều trại, lều bạt
  • Backpack: Balô đeo trên lưng
  • Sleeping bag: Túi ngủ
  • Binoculars: Ống nhòm
  • Axe: Cái rìu
  • Camfire: Lửa trại
  • Compass: La bàn
  • Camper van: Xe ô tô du lịch
  • Matches: Diêm
  • Torch/ flashlight: Đèn pin
  • Penknife: Dao nhíp
  • Rope: Dây thừng
  • Thermos bottle/ flask: Bình giữ nhiệt
  • Hiking boots: Giày leo núi
  • Lantern: Đèn xách tay
  • Folding chair: Ghế xếp, ghế gấp

A  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Adventure: Cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
  • Animals: Động vật

B- Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Backpack: Balô
  • Boots: Giày

C  Từ vựng tiếng anh về cắm trại

  • Cabin: Nhà gỗ ít, túp lều
  • Camp: Cắm trại, trại
  • Camper: Xe ô tô du lịch
  • Campfire: Lửa trại
  • Campground: Khu cắm trại, bãi cắm trại
  • Canoe: Thuyền độc mộc, thuyền gỗ
  • Canteen: Nhà ăn, quán cơm bình dân
  • Cap: Mũ lưỡi trai
  • Caravan: Xe gia đình
  • Climb: Leo (núi)
  • Compass: La bàn

D  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Day pack: Dạng ba lô cho đi du lịch dưới ngày
  • Dehydrated food: Thức ăn khô
  • Dugout: Thuyền độc mộc

E  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Equipment: Trang vật dụng
  • Evergreen: Cây xanh

F  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Fishing: Câu cá
  • Flashlight: Đèn pin
  • Forest: Rừng

G Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Gear: Đồ đạc, đồ sử dụng
  • Gorp: Hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô để ăn giữa một số bữa ăn nhằm phân phối năng lượng

H  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Hammock: Cái võng
  • Hat: Cái mũ
  • Hike: Leo (núi)
  • Hiking boots: Giày leo núi
  • Hunting: Săn bắt
  • Hut: Túp lều

I  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Insect: Côn trùng
  • Insect repellent

K  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Kayak: Chèo (thuyền)
  • Knapsack: Túi, ba lô

L  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Lake: Hồ nước
  • Lantern: Đèn xách tay, đèn lồng

M  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Map: Bản đồ
  • Moon: Mặt trăng
  • Mountain: Núi

N  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • National park: Công viên đất nước
  • Natural: Tự nhiên, tính tự nhiên
  • Nature: Thiên nhiên

O  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Oar: Chèo
  • Outdoors: Ngoài trời
  • Outside: Bên ngoài

P  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Paddle: Bơi, chèo chậm rãi
  • Park: Công viên
  • Path: Đường mòn, con đường
  • Pup tent: Lều trại

R  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Rope: Dây, dây thừng

S Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Scenery: Phong cảnh
  • Sleeping bag: Túi ngủ
  • Stars: Vì sao, ngôi sao
  • State park: Công viên công cộng
  • Sun: Mặt trời
  • Sunscreen: Kem chống nắng

T  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Tarp: Vải bạt
  • Tent: Lều trại
  • Trail: Đường mòn
  • Trail mix: Đường mòn
  • Trailer: Cây leo
  • Trees: Cây
  • Trip: Chuyến đi

V  Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Vest: Áo gilê, áo không tay không cổ

W Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Walking: Đi bộ
  • Water bottle: Bình nước
  • Waterfall: Thác nước
  • Wildlife: Cuộc sống hoang dã
  • Woods: Gỗ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI VỀ CÂU HỎI ĐƯỜNG

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
  • Can you tell me the best way of getting to your camping?: Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến cắm trại của anh không?
  • Will you be coming by motorbike of car?: Anh sẽ đến bằng xe máy hay là xe hơi?
  • Were not far from / Were quite close to: Chúng tôi không tại xa / Chúng tôi đang rất gần..
  • Come off the motorway / highway at Junction / Exit 3: Ra khỏi xa lộ / đường đắt tốc ở Junction / Lối ra 3.
  • Youll see a large sign / roundabout: Bạn sẽ thấy một biển hiệu lớn / bùng binh.
  • Its signposted Ha Long Bay : Đó là biển hiệu Vịnh Hạ Long.
  • On your right youll see an industrial centre / a hospital / the police station: Anh sẽ thấy một tâm điểm công nghiệp / bệnh viện / trạm cảnh sát tại phía bên phải.
  • Go straight on / left / right at the lights / at the roundabout /at the junction of  and  : Đi thẳng trên/ trái / phải chỗ đèn (giao thông)/ tại bùng binh / tại ngã ba của và
  • Go past the police station / the garage: Đi qua trạm cảnh sát / nhà xe.
  • Go past the supermarket: Đi qua siêu thị.
  • Youll come to / see : Bạn sẽ đến / nhìn thấy

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CẮM TRẠI

Để họctừ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trạinhanh và hiệu quả một số bạn có thể tham khảo những cách học sau:

Họcởnhiều nơi:Hãy tận dụng tối đamột sốgì bạn có để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trại. Bạn có thể học trên lớp hay bấtluônđâu, cũng có thể tự học. Bạn hãy tận dụng internet  kênh học ngoại ngữcực kỳhiệu quả. Những bài talkshow,một sốvideo,một sốbài nói hay củamột sốngười nổi tiếngrất nhiều trên internet bạn có thểkhám phávà học. Hãy tận dụngtoàn bộmột sốnguồn lực cho học tiếng Anh của bạn.

Học cả câu:Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cắm trại đừngcần phảihọc tách rời từng từ. Hãy học cả câu củamột sốtừ đó. Đây làbí quyếthọc hay nhất và nhớ lâu nhất. Bạn có thể ghi nhớ cả câu đó để áp dụng vàomột sốvăn cảnhdùngtiếng Anh của mình.

Kiên trì:Học từ vựng tiếng Anh là cả một quá trình gian nan vàbuộc phảingười học sự kiên trì,phấn đấuvà chăm chỉ. Điều bạn cần chuẩn bị cho mình là sự kiên trì cần có và sựphấn đấuhết sức.

Bạn đã học xongbộ từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại bằng hình ảnhmà Tuhocielts vừa giới thiệu? Tuhocielts.vnkỳ vọngbạn sẽ nhận được kiến thức hữu ích quanhữngbài học và áp dụng vàomột sốchuyến đi hiệu quả. Chúc bạn cónhữngchuyến cắm trại vui vẻ!