Cập bến có nghĩa là gì

cập bến
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cập bến trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cập bến tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - きこうする - 「寄港する」
  • - cập bến vào cảng cố định là an toàn:堅固な港に寄港するのが安全だ
  • - cập bến vào ~:〜に寄港する

* v - きこうする - 「寄港する」Ví dụ cách sử dụng từ "cập bến" trong tiếng Nhật- cập bến vào cảng cố định là an toàn:堅固な港に寄港するのが安全だ, - cập bến vào ~:〜に寄港する,

Đây là cách dùng cập bến tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cập bến trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cập bến

  • sự cao nhã tiếng Nhật là gì?
  • cuống quýt tiếng Nhật là gì?
  • chiến đấu hạm tiếng Nhật là gì?
  • băng hà tiếng Nhật là gì?
  • ghi chép rõ ràng tiếng Nhật là gì?
  • sự thông cáo tiếng Nhật là gì?
  • cá ngừ thịt tiếng Nhật là gì?
  • xuống xe tiếng Nhật là gì?
  • thẩm mỹ tiếng Nhật là gì?
  • nữ thần tự do tiếng Nhật là gì?
  • khoai lang tiếng Nhật là gì?
  • hình ảnh chất lượng cao tiếng Nhật là gì?

Cập bến là gì ?

->Cập bến có nghĩa là đến bờ bên kia.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cặp bến", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cặp bến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cặp bến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. ♪ Không bao giờ cặp bến nơi nào Không bao giờ cặp bến nơi nào ♪

2. Thuyền mộng cặp bến chưa.

3. Ta phải cặp bến thứ Hai!

4. Khi tàu cặp bến... em sẽ đi theo anh

5. Khi tàu cặp bến Nauvoo, người phụ nữ này luôn bên cạnh Priscilla.

6. Hầu hết các tàu bè đều thả neo cặp bến nhiều ngày liên tiếp.

7. Xin hãy đưa chúng tôi trở lại bãi biển nơi chúng tôi đã cặp bến.

8. Tất cả đều chạy dọc theo bờ biển phía bắc và đến bờ bên kia trước khi thuyền cặp bến!

9. Ông cặp bến để thiết lập một làng nhỏ ở Vịnh Botany nhưng lại cho là chỗ đó không thích hợp.

10. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn.

11. Hắn thấy thông báo cặp bến của nó trên báo và nhớ là hắn đã nghe nói Jacoby và cô O'Shaughnessy đã có gặp nhau ở Hong Kong.

12. Vì tàu bè của khoảng 500 công ty hàng hải thả neo cặp bến ở đây nên Rotterdam giao thương với hơn 800 địa điểm trên khắp thế giới.

13. Bạn có muốn đến dự buổi nhóm họp nói tiếng Anh của Nhân-chứng Giê-hô-va trong khi tàu bạn cặp bến tại một trong những hải cảng lớn trên thế giới không?

14. Trong một năm gần đây tại Rotterdam có hơn 2.500 chiếc tàu thả neo cặp bến. Những chiếc tàu này đến từ những nước mà Nhân-chứng Giê-hô-va không được phép hoạt động công khai.

15. Nó được cho đóng cửa vào ngày 1 tháng 10 năm 2006 nhằm chuẩn bị để được kéo đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau đó đến đảo Staten, New York để tân trang và cặp bến tạm thời.

16. Nhờ những cột rao vặt trên báo chí hoặc qua hệ thống điện toán công cộng của nhà chức trách hải cảng, những người khai thác tại bến tàu theo dõi những chuyến cặp bến và lìa bến những chiếc tàu mà họ đã thăm viếng.

17. Thỏa thuận đình chiến với Pháp được ký kết không lâu sau khi Émile Bertin cặp bến trong chuyến đi thứ hai, và khi Thuyền trưởng Battet yêu cầu chỉ thị từ Bộ Hải quân Pháp, chiếc tàu tuần dương được lệnh cùng với số vàng trên tàu đi đến Fort-de-France, Martinique.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cập bến", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cập bến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cập bến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Không bao giờ cập bến.

2. Chiếc tàu cập bến hôm nay.

3. Chúng sẽ cập bến ở đâu.

4. Cập bến ở đâu, bao nhiêu...

5. Còn bao lâu nữa thì tàu cập bến?

6. Chúng tôi có thể cập bến được không?

7. Có thể họ sẽ không để phà cập bến.

8. Thời gian cập bến ước tính... khoảng 7h30 tối.

9. Cả nhóm cập bến tại Bơ-tô-lê-mai.

10. Nhưng tại Tahiti, tàu có thể cập bến an toàn.

11. 1550: Các tàu của Bồ Đào Nha cập bến Hirado.

12. từ chiếc thuyền đầu tiên cập bến của các anh.

13. Tôi sẽ bắt được nó trước khi ta cập bến.

14. Năm 1202 hạm đội Thập tự quân cập bến Constantinopolis.

15. Tháng 4 năm 1618, chiếc San Juan Bautista cập bến Philippines.

16. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu.

17. Thấy chúng tôi cập bến và thấy chúng tôi rút quân.

18. Tàu 69 cập bến với 121 lỗ thủng trên thành tàu.

19. Các tàu bắt đầu cập bến thường xuyên từ năm 1862.

20. Chúng ta có một tuần trước khi tàu của họ cập bến.

21. Đếm nay một đội quân La Mã sẽ cập bến ở cảng Brundusium.

22. Chúng ta phải đến đó trước khi thuyền của nhà vua cập bến.

23. Tàu cập bến ở Hanko, Phần Lan ngày 17 tháng 1 năm 1920.

24. Mục tiêu của tàu 176 là chở vũ khí cập bến Cồn Lợi.

25. Tổng cộng 45, nhưng 33 chiếc đã cập bến và được thanh tra.

26. Cuối cùng, chúng tôi cập bến ở Manila vào ngày 19-11-1954.

27. Gã ta làm gì khi cập bến bằng một tàu cá ở Dagenham nhỉ?

28. Ông cập bến ở Golfe-Juan trên đất liền Pháp, hai ngày sau đó.

29. Sau khi rời Trô-ách, tàu cập bến tại Mi-lê một thời gian.

30. Khu vực biển này có bến cảng thuận lợi cho các tàu cập bến.

31. Sứ bộ cập bến Sanlucar de Barrameda vào ngày 5 tháng 10 năm 1614.

32. Khi cập bến, tôi luôn tìm cách liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va.

33. 26 Họ cập bến ở vùng Giê-ra-sa,+ nằm đối ngang Ga-li-lê.

34. Và cuối cùng thì sau 103 ngày trên biển tôi cập bến ở đảo Antigua

35. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao.

36. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao

37. Tháng 6, quân đội Pháp cập bến Leith và giúp Scotland lấy lại được Haddington.

38. Black bắt đầu viết tự truyện của mình với tựa đề "Trước khi phà cập bến".

39. Không ai ở đây và chỗ cập bến thì che hoàn toàn bởi các vách đá.

40. Họ cập bến ở Gibraltar vào ngày 30 tháng 4 và tiến dần lên phía bắc.

41. Chúng tôi cập bến hải cảng phía nam là Algeciras, dọc theo Mũi Gibraltar hùng vĩ.

42. Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ.

43. Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.

44. Sau khi cập bến, họ đi bộ đến thành Tê-sa-lô-ni-ca ở Hy Lạp.

45. TỪ 1671 tới 1715, có khoảng 5 tàu Hà Lan được phép cập bến Dejima mỗi năm.

46. Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.

47. Tại Côte d’Ivoire, cặp vợ chồng giáo sĩ đã đến giảng trên 322 chiếc tàu cập bến.

48. Họ cuối cùng cập bến Đảo Bắc gần Georgetown, Nam Carolina vào ngày 13 tháng 6 năm 1777.

49. * Lực lượng này sẽ vượt qua eo biển, cập bến ở Essex và tiến quân vào Luân Đôn.

50. Nó cập bến tại Bu-xô-lơ ở Vịnh Naples, nơi đoàn tàu ngũ cốc thường ghé vào.

Video liên quan

Chủ Đề