Cho 14 2 gam p205 vào 200 gam dung dịch naoh
18/06/2021 103
C. Na2HPO4 và 13,26%.Đáp án chính xác Show
Chọn đáp án CCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là Xem đáp án » 18/06/2021 6,940
Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là Xem đáp án » 18/06/2021 4,529
Cho 56 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)20,02M. Khối lượng kết tủa thu được là Xem đáp án » 18/06/2021 3,797
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa X mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của X là Xem đáp án » 18/06/2021 3,640
Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7.84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là Xem đáp án » 18/06/2021 3,072
Cho V lít khí SO2 (ở đktc) vào 700 ml Ca(OH)2 0,1M sau phản ứng thu được 6 gam kết tủa. . Giá trị của V là Xem đáp án » 18/06/2021 2,882
Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) qua 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng xM, sau phản ứng thu được 3 gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng dung dịch A thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của V và x là Xem đáp án » 18/06/2021 1,954
Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Xem đáp án » 18/06/2021 1,550
Cho 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ HCl 0,1M vào A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là Xem đáp án » 18/06/2021 1,448
Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là Xem đáp án » 18/06/2021 1,218
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2, phản ứng như sau:
Giá trị của V là Xem đáp án » 18/06/2021 1,032
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là Xem đáp án » 18/06/2021 860
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2, x mol KOH, y mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A chứa 32,15 gam muối và 19,7 gam kết tủa. Thêm H2SO4 vào A thấy tiếp tục tạo kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Tỉ lệ x : y là Xem đáp án » 18/06/2021 803
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là Xem đáp án » 18/06/2021 780
Cho 5,6 gam Fe vào 220 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối Fe(NO3)2 trong X là Xem đáp án » 18/06/2021 776
Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu được trong dung dịch X và nồng độ % tương?Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu được trong dung dịch X và nồng độ % tương ứng là A. NaH2PO4 và 11,2%. B. Na2HPO4 và 12,93%. C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na3PO4 và 7,66%. Phương pháp giải: - Cho P2O5 + dd kiềm → quy về bài toán cho H3PO4 tác dụng với dd kiềm - Lập tỉ lệ k = nNaOH/ nH3PO4 + k ≤ 1 => chỉ tạo muối NaH2PO4; nNaH2PO4 = nNaOH + k = 2 => chỉ tạo muối Na2HPO4 ; n Na2HPO4 = nNaOH = nH3PO4 + k ≥ 3 => chỉ tạo muối Na3PO4 ; n Na3PO4 = nH3PO4 + 1 < k < 2 => tạo 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4 + 2 < k < 3 => tạo 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4 Lời giải chi tiết: nP2O5 =14,2 : 142 = 0,1 (mol); nNaOH = (200.8%):(100% : 40) = 0,4 (mol) Bài toán này quy về H3PO4 tác dụng với dd NaOH BTNT P: nH3PO4 = 2nP2O5 = 2.0,1 = 0,2 (mol) Ta có nNaOH /nH3PO4 = 0,4 : 0,2 = 2 => Tạo muối Na2HPO4 H3PO4 + 2NaOH → Na2 HPO4 + H2O 0,2 → 0,2 mdd sau = mP2O5+ mNaOH = 14,2 + 200 = 214,2 (g) C% Na2 HPO4 = ( mCtan/ mdd).100% = (0,2. 142 : 214,2).100% = 13,23% Đáp án B |