Cho các công thức hóa học sau Al2O3

Cho các công thức hóa học sau Al2O3
Viết phương trình phản ứng xảy ra (Hóa học - Lớp 9)

Cho các công thức hóa học sau Al2O3

1 trả lời

Chỉ dùng thêm một hoá chất (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Hoàn thành các phương trình hoá học sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Hoàn thành các sơ đồ sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Cho các công thức hóa học sau: AlS, Al2O3, CO3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N2O3, N5O2, SO2. Có mấy công thức hóa học viết sai ? và sửa lại cho đúng
 

Các câu hỏi tương tự

Một số công thức hóa học viết như sau: MgCl, KO, CaCl2, NaCO3. Cho biết Mg nhóm (CO3) có hóa trị II (hóa trị của các nguyên tố K, Cl, Na và Ca đã cho ở bài tập trên). Hãy chỉ ra những công thức hóa học đã viết sai và sửa lại cho đúng.

Công thức hóa học của một số hợp chất của nhôm viết như sau: A l C l 4 A l N O 3 ; A l 2 O 3  ; AlS; A l 3 S O 4 2 ; A l O H 2 ; A l 2 P O 4 3 Biết rằng trong các số này chỉ một công thức đúng và S có hóa trị II hãy sửa lại những công thức sai.

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.

Bài 3:

a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4

b. Lập CTHH tạo bởi Na và O

Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích

a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và  uốn cong được.

b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.

c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.

d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.

1)   MgCl2   +   KOH   →   Mg(OH)2   +  KCl
2)   Fe2O3   +  H2SO4   →   Fe2 (SO4)3  +  H2O
3)   Cu(NO3)2  +  NaOH   →   Cu(OH)2  +   NaNO3
4)   P   +   O2   →  P2O5  
5)   SO2   +   O2   →   SO3
6)  N2O5   +  H2O  →  HNO3

Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.

Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:

A. FeSO4.

B. Fe2SO4.

C. Fe2(SO4)2.

D. Fe2(SO4)3.

E. Fe3(SO4)2.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

6. Cho công thức hoá học của các chất : CaO ; Al2O3 ; SO3 ; Fe ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; S ; MnO2 ; N2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2. Hãy cho biết các công thức hoá học biểu diễn . Gọi tên các oxit a) oxit. d) đơn chất. b) oxit axit. e) hợp chất. c) oxit bazơ. f) kim loại. g) phi kim.

Các câu hỏi tương tự

Cho công thức hóa học của các chất sau : Co2,HCL,CuO,Cl2O3,NaNO3,No2,FE2O3,MgO,SO3,H2O,KOH,K2O,N2O5

hãy cho biết:

a) Chất nào là oxit ?

b) Trong các oxit đó,chất nào là oxit axit,oxit bazơ ? Gọi tên các oxit đó ?

Giúp khẩn cấp nha mọi người mình cảm ơn

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

(1 Point)

A. MnO2

B. Cu2O

C. CuO

D. Mn2O7

4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

(1 Point)

A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2,SiO2, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, ZnO

5.Cho các chất sau:1. KNO3                    2. KClO3               3. KMnO4      4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

(1 Point)

A. 1, 2, 3, 5

B. 2, 3, 5, 6

C. 1, 2, 3

D. 2, 3, 5

6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

(1 Point)

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. CaO +H2O -> Ca(OH)2

C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O

7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:

(1 Point)

A. 14,2g

B. 28,4g

C. 26,8g

D. 16,2g

8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:

(1 Point)

A. Khí oxi nhẹ hơn nước

B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi khó hoá lỏng

9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?

(1 Point)

A. FeO

B. ZnO

C.PbO

D. MgO

10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

(1 Point)

A. 4,48lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

(1 Point)

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

(1 Point)

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.

b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan

(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.

c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:

STT

CTHH của oxit

CTHH của axit/bazơ tương ứng

Tên của axit/bazơ tương ứng

1.     

CO2

2.    

H2SO4

3.    

H3PO4

4.    

N2O5

5.    

Mn2O7

6.    

Li2O

7.    

Ba(OH)2

8.    

CrO

9.    

Al2O3

10.                 

Zn(OH)2

Cho các oxit sau

a, SO3 b, CO2 c, CuO d, BaO e, P2O5

f, N2O5 B, Fe2O3 h, CaO i, NO2 k, PbO

Những chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit ? Đọc tên

BÀI 1 : cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , K2O, MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O, P2O5, PbO.

a.      chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?

b.     Đọc tên các oxit đó.