Cho dây kẽm (zn) vào dung dịch copper(ii) sulfate (cuso4). hiện tượng xảy ra là:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

a. Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu↓ [có chất rắn màu đỏ bám vào kẽm, kẽm tan 1 phần, dd CuSO4 có màu xanh lam nhạt màu dần]

b. Cu + AgNO3 --> Cu[NO3]2 + Ag↓ [có chất rắn màu trắng xám bám vào Cu, đồng tan 1 phần, dd AgNO3 không màu chuyển dần sang màu xanh lam]

c. Zn + MgCl2 --> không hiện tượng

d.2Al +3 CuSO4 --> Al2[SO4]3 +3Cu↓ [có chất rắn màu đỏ bám vào Al, nhôm tan 1 phần, dd CuSO4 có màu xanh lam nhạt màu dần]

Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:

Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 ->  FeSO4 + y…↑. Tổng [x + y] có thể là:

Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại

Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là:

Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau?

Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4
[rắn] [dd] [rắn] [dd]
[lam nhạt] [xanh lam] [đỏ] [không màu]

Không có

Cách thực hiện phản ứng

cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng [II] sunfat

Hiện tượng nhận biết

Có chất rắn mày đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng [II] sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.

Thông tin thêm

Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4, nên ta có thể nói Kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn Đồng

Câu hỏi minh họa

Câu 1. Phản ứng hóa học

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2[SO4]3 B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

Câu 2. Điều chế

Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :

A. Mg B. Na C. Al

D. Cu

Câu 3. Kim loai

Cho biết có mấy hiện tượng xảy ra khi cho.

a. Kẽm [Zn] vào dd đồng sunfat [CuSO4]

b. Đồng [Cu] vào dd bạc nitrat [AgNO3]

c. Kẽm [Zn] vào dd magiê clorua [MgCl2]

d. Nhôm [Al] vào dd đồng sunfat [CuSO4]

A. 1 B. 2 C. 3

D. 4

Giải bài tập hóa học 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật,phản ứng hóa học của SGK lớp 9 ,Soanbaitap.com gửi đến các bạn học sinh đầy đủ các bài soạn hóa 9 và cách Giải Sách bài tập hóa học lớp 9 giúp để học tốt Hóa Học 9.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch đồng[II]sunfat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có chất rắn mày đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng [II] sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.

Bạn có biết

Zn tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Ví dụ 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2[SO4]3

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl

D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

A: Fe + 2Fe[NO3]3 → 3Fe[NO3]2.

B: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.

C: Ag đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng với HCl.

D: 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg[NO3]2 + N2.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm giảm thêm 0,02 g.

A. Sn2+.    B. Fe2+.    C. Pb2+.    D. Cu2+.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Zn + M2+ → Zn2+ + M

2,24 g ion M2+ bị khử sẽ sinh ra 2,24 g kim loại M bám trên lá kẽm

nZn = nM = [1,28 + 0,02]/65 = 0,02 mol ⇒ M = 1,28/0,02 = 64

Ví dụ 3: Ngâm một thanh Zn trong 200 ml dung dịch CuSO4 x M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,2 g. Giá trị của x là

A. 1,000.    B. 0,001.    C. 0,040.    D. 0,200.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

nCuSO4 = ngiảm = 0,2/1 = 0,2 mol ⇒ x = 0,2/0,2 = 0,2 M

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kem-zn.jsp

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

Zn + CuSO4 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4
rắn dd rắn dd
lam nhạt xanh lam đỏ không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng [II] sunfat

Hiện tượng: Có chất rắn mày đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng [II] sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.

Bạn có biết: Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4, nên ta có thể nói Kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn Đồng

Tính khối lượng

Lớp 9 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Zn Xem tất cả

H2 + ZnO H2O + Zn

Zn[OH]2 Zn + 2OH-

2ZnO + ZnS SO2 + 3Zn

C + ZnO CO + Zn
rắn rắn khí rắn
đen trắng không màu trắng xám

Phương trình điều chế CuSO4 Xem tất cả

CuSO4.5H2O 5H2O + CuSO4

Ag2SO4 + CuCl2 2AgCl + CuSO4

CuS + 4H2SO4 4H2O + 4SO2 + CuSO4

CuS + 2O2 CuSO4
ẩm

Phương trình điều chế Cu Xem tất cả

C + CuO CO + Cu
cốc

CuS + O2 Cu + SO2

CuO + C2H5Br Cu + C2H5OBr

CH3OH + CuO Cu + H2O + HCHO

Phương trình điều chế ZnSO4 Xem tất cả

ZnSO4.7H2O 7H2O + ZnSO4

2O2 + ZnS ZnSO4
ẩm

2H2SO4 + K2ZnO2 2H2O + ZnSO4 + K2SO4

2H2SO4 + ZnS 2H2S + ZnSO4

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phương trình hóa học vô cơ
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề