opposite
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: opposite
Phát âm : /'ɔpəzit/
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- đối nhau, ngược nhau
- to go in opposite directions
đi theo những hướng ngược nhau
- opposite leaves
lá mọc đối
- to go in opposite directions
+ danh từ
- điều trái lại, điều ngược lại
+ phó từ
- trước mặt, đối diện
- the house opposite
căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt
- the house opposite
- to play opposite
- [sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính
+ giới từ
- trước mặt, đối diện
- the station
trước mặt nhà ga
- the station
- opposite prompter
- [sân khấu] [viết tắt] O.P, bên tay phải diễn viên
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
diametric diametrical polar paired face-to-face inverse opposition opponent reverse contrary antonym opposite word - Từ trái nghĩa:
alternate synonym equivalent word
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "opposite"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "opposite":
opposite oviposit - Những từ có chứa "opposite":
opposite opposite number oppositely oppositeness - Những từ có chứa "opposite" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nghịch ngược đối phương tréo ngoe dân thường gạo tẻ cá tính đối hư từ chánh more...
Lượt xem: 721
['ɔpəzit] | ||
tính từ | ||
[opposite to somebody / something] đối nhau, ngược nhau, ngược lại | ||
on the opposite page | ||
ở trang bên kia | ||
they sat at opposite ends of the table [to each other] | ||
họ ngồi ở hai đầu bàn đối diện nhau | ||
this is number six, so number 13 must be on the opposite side of the street | ||
đây là số 6, ắt số 13 phải nằm bên kia đường | ||
to travel in opposite directions | ||
đi theo những hướng ngược nhau | ||
he hesitates to contact with the opposite sex | ||
anh ta ngại tiếp xúc với người khác giới | ||
the opposite approach is to count down in reverse order | ||
phương pháp ngược lại là đếm ngược trở lại | ||
one's opposite number | ||
người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm | ||
[dùng sau danh từ] đối diện, trước mặt | ||
I can see smoke coming out of the windows of the house opposite | ||
tôi có thể thấy khói bốc ra từ các cửa sổ của ngôi nhà trước mặt | ||
ask the girl opposite what time it is | ||
hãy hỏi cô gái trước mặt xem mấy giờ rồi | ||
danh từ | ||
[opposite of something] điều trái ngược; sự đối lập | ||
hot and cold are opposites | ||
nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau | ||
black is the opposite of white | ||
đen ngược lại với trắng | ||
phó từ | ||
trước mặt, đối diện | ||
there's a couple with a dog who live opposite | ||
có một cặp vợ chồng với một con chó sống ở nhà trước mặt | ||
the old man sitting opposite is a retired general | ||
ông lão ngồi trước mặt là một vị tướng về hưu | ||
to play opposite | ||
[sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính | ||
giới từ | ||
[opposite to somebody / something] trước mặt, đối diện | ||
I sat opposite to him during the meal | ||
tôi ngồi đối diện với hắn trong bữa ăn | ||
the drugstore is opposite the hospital | ||
nhà thuốc ở trước mặt nhà thương | ||
[về diễn viên] đóng chung/diễn chung với ai | ||
she had always dreamed of appearing opposite Olivier | ||
cô ta luôn mơ ước được diễn chung với Olivier | ||
opposite prompter | ||
[sân khấu] bên tay phải diễn viên |
/'ɔpəzit/
tính từ
đối nhau, ngược nhau
opposite leaves
lá mọc đối
danh từ
điều trái lại, điều ngược lại
phó từ
trước mặt, đối diện
the house opposite căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt !to play opposite
[sân khấu] đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính
giới từ
trước mặt, đối diện
the station trước mặt nhà ga !opposite prompter
[sân khấu] [viết tắt] O.P, bên tay phải diễn viên