Cho fe2o3 vào dung dịch hno3 đặc, nóng sản phẩm thu được là
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan Show
☟☟☟ Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?Không có Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric)?Fe2O3 tác dụng với HNO3. Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 là gì ?Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt. Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất. Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước) Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra Fe(NO3)3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2OTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước) Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ. Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3
Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2OXem đáp án câu 1
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó: (1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền. (2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ. (3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O. (4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa. (5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa màu xanh. (6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2. Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Xem đáp án câu 2
Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,5 mol B. 0,74 mol C. 0,54 mol D. 0,44 molXem đáp án câu 3
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? Xem đáp án câu 4
Cho các phương trình hóa học sau: Ag + O2 ---> ; Fe2O3 + HNO3 ----> ; Al + CuO ----> ; Fe2O3 + H2SO4 ---> ; NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ; Fe + HCl + Fe3O4 ---> ; C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ; O2 + C4H8O ----> ; Mg + BaSO4 ----> ; Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại? A. 6 B. 4 C. 5 D. 2Xem đáp án câu 5 Báo lỗi cân bằngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé Click vào đây để báo lỗi
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. (e) Đốt Ag2S bằng khí O2. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Fe2O3 + HNO3 = Fe(NO3)2 + H2O được tinycollege.edu.vn biên soạn là phương trình phản ứng hóa giữa sắt (III) oxit với axit nitric. Ở phản ứng này các bạn học sinh thường viết sai phương trình cho sản phẩm muối sắt IIII sau phản ứng. Mời các bạn tham khảo phương trình dưới đây:
1. Điều kiện phản ứng Fe2O3 và dung dịch HNO3Không có 2. Cách thực hiện phản ứng Fe2O3 và dung dịch HNO3cho Fe2O3 tác dụng với axit nitric 3. Hiện tượng nhận biếtChất rắn màu đen Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần. Bạn đang xem: Fe2o3 + hno3 đặc nóng 4. Bài tập liên quanCâu 1. Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)? A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc Câu 2. Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)? A. Cl2, O2, S B. Cl2, Br2, I2 C. Br2, Cl2, F2 D. O2, Cl2, Br2 Câu 3. Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là A. 25 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. Câu 4. Xem thêm: Vấn Đề Thổ Địa Là Cái Cốt Của Cách Mạng Tư Sản Dân Quyền, Cương Lĩnh Chính Trị Đầu Tiên Của Đảng Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III)?A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng Câu 5. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch CuCl2 Câu 6. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO? A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C. B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí. C. Nhiệt phân Fe(NO3)2 D. Đốt cháy FeS trong oxi. Câu 7. Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24 Đáp án A nHNO3 = 0,4 mol ⇒ mHNO3 = 0,4.63 = 25,2 gam Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (1) Phản ứng (1) xảy ra, khối lượng chất tan giảm đi, mà theo đề bài, khối lượng chất tan là 26,44 gam > 25,2 gam nên xảy ra phản ứng hoà tan Fe dư 2Fe3+ + Fe → 3Fe2+ (2) ⇒ phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn, nFe(1) = 1/4nHNO3 = 0,1 mol ⇒ mFe(1) = 5,6 gam ⇒ mFe(2) = 26,44 – 0,1.242 = 2,24 gam mFe = 5,6 + 2,24 = 7,84 gam Câu 8. Hoà tan hoàn toàn m (g) FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc). Phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. Công thức oxit sắt và khối lượng m là: Đáp án D xFe2y/x + → xFe3+ + (3x – 2y)e S6+ + 2e (0,2) → S4+ (0,1 mol) nmuối = nFe2(SO4)3 = 0,3 mol ⇒ nFe2y/x+ = 0,6 mol Bảo toàn e: <0,6.(3x>/2 = 0,2 ⇒ x : y = 3 : 4 ⇒ nFe3O4 = 0,2 ⇒ m = 0,2. 232 = 46,4g ......................... Các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu tại đây tinycollege.edu.vn đã gửi tới bạn Fe2O3 + HNO3 = Fe(NO3)2 + H2O được tinycollege.edu.vn biên soạn. Nội dung tài liệu giúp các bạn biết cách viết và cân bằng phương trình phản ứng khi cho Fe2O3 tác dụng với HNO3, từ đó có thể nhận biết hiện tượng sau phản ứng. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu liên quan hữu ích trong quá trình học tập như: Giải bài tập Hóa 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12 ,.... Phương trình phản ứngGiới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận Chuyên mục: Kiến thức thú vị |