Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Giải chi tiết:

Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Từ đồ thị hàm số ta có \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = a\,\,\left( { - 2 < a < 1} \right)\\x = b\,\,\left( {0 < b < 2} \right)\\x = c\,\,\left( {c > 2} \right)\end{array} \right.\) ; \(f\left( x \right) = - \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = d\,\,\,\left( {d < - 2} \right)\\x = e\,\,\,\left( {e > 2} \right)\\x = f\,\,\left( {f > 2} \right)\end{array} \right.\)

Ta có \(\left| {f\left( {{x^3} - 3x} \right)} \right| = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( {{x^3} - 3x} \right) = \dfrac{1}{2}\\f\left( {{x^3} - 3x} \right) = - \dfrac{1}{2}\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^3} - 3x = a,\,\,\left( { - 2 < a < - 1} \right)\\{x^3} - 3x = b,\,\,\left( {0 < b < 2} \right)\\{x^3} - 3x = c,\,\,\left( {c > 2} \right)\\{x^3} - 3x = d,\,\,\left( {d < - 2} \right)\\{x^3} - 3x = e,\,\,\left( {e > 2} \right)\\{x^3} - 3x = f,\,\,\left( {f > 2} \right)\end{array} \right.\)

Xét hàm số \(y = {x^3} - 3x\); có \(y' = 3{x^2} - 3\)

Bảng biến thiên

Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Phương trình: \({x^3} - 3x = a\) có 3 nghiệm.

Phương trình: \({x^3} - 3x = b\) có 3 nghiệm.

Phương trình: \({x^3} - 3x = c\) có 1 nghiệm.

Phương trình: \({x^3} - 3x = d\) có 1 nghiệm.

Phương trình: \({x^3} - 3x = e\) có 1 nghiệm.

Phương trình: \({x^3} - 3x = f\) có 1 nghiệm.

Vậy tổng có 10 nghiệm.

Chọn B.

Giải chi tiết:

Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Quan sát đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), ta có: \(\left| {f\left( {{x^3} - 3x} \right)} \right| = \dfrac{3}{2}\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( {{x^3} - 3x} \right) = \dfrac{3}{2}\\f\left( {{x^3} - 3x} \right) = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^3} - 3x = a\,\,\,\left( {a < - 2} \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\{x^3} - 3x = b\,\,\left( { - 2 < b < 0} \right)\,\,\,(2)\\{x^3} - 3x = c\,\,\left( {0 < c < 2} \right)\,\,\,\,\,\,(3)\\{x^3} - 3x = d\,\,\left( {d > 3} \right)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(4)\end{array} \right.\)

Quan sát đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) bên:

Ta có:

Phương trình (1) có 1 nghiệm.

Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình (4) có 1 nghiệm.

Và các nghiệm của 4 phương trình trên là khác nhau.

\( \Rightarrow \) Tổng số nghiệm của phương trình đã cho là: 1+3+3+1=8

Chọn C.

Cho hàm số (y = f( x ) ) có bảng biến thiên: Số nghiệm của phương trình (2f( x ) - 3 = 0 ) là:


Câu 83588 Thông hiểu

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là:


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0 \Leftrightarrow f\left( x \right) = \frac{3}{2}\) là số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đường thẳng \(y = \frac{3}{2}\)

Dựa vào BBT để biện luận số nghiệm của phương trình.

Phương pháp giải các bài toán tương giao đồ thị --- Xem chi tiết

...

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình fx3−3x=43 là

A.3 .

B.8 .

C.7 .

D.4 .

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:Lời giải

Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Ta có fx3−3x=43⇒fx3−3x=43fx3−3x=−43 ⇒x3−3x=t1      1   t1<−2x3−3x=t2     2   −24
Hàm số y=x3−3x có bảng biến thiên:
Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: PT 1 có đúng 1 nghiệm; PT 2 có đúng 3 nghiệm; PT 3 có đúng 3 nghiệm và PT 4 có đúng 1 nghiệm.
Vậy phương trình fx3−3x=43 có đúng 8 nghiệm.
⇒ Chọn đáp án B

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Ứng dụng KSHS vào giải PT-BPT-BĐT-HỆ không tham số. - Toán Học 12 - Đề số 3

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    có bảng biến thiên như sau:
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    Số nghiệm thuộc đoạn
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    của phương trình
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

    Số nghiệm thực của phương trình fx3−3x=43 là

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

    Số nghiệm thuộc nửa khoảng −∞ ; 2020 của phương trình 2ff2x−1+3=0 là

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    liên tục trên
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    và có bảng biến thiên như hình sau:
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    Số nghiệm thực của phương trình
    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    là:

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

    Số nghiệm của phương trình 3f(x)−4=0 là

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

    Số nghiệm của phương trình 2fx2−7fx+5=0 là

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

  • Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)

    Số nghiệm thuộc đoạn 0;3π của phương trình 2fsinx+3=0 là

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Một khung dây dẫn, phẳng dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 (cm2). Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn là

    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    . Suất điện động e trong khung có tần số 50 (Hz). Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức tức thời của e là:

  • Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai:

  • Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng: I = 2

    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?

  • Một vòng dây có diện tích 0,05 m2đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

  • Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện C, cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos314t thì UR = UL = UC và mạch tiêu thụ công suất 200 W. Thay tụ C bằng tụ C’ thì công suất tiêu thụ của mạch bằng 50 W. Giá trị C’ bằng:

  • Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểuthứce = 220

    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là ?

  • Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:

  • Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là ?

  • Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 (cm2). Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và cóđộ lớn 4,5.10-2(T). Suất điện động e trong khung có tần số 50 (Hz). Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức của suất điện động cảm ứng là:

  • Dòng điện

    Cho hàm số y f(x x 4 − 3 x 2 6 Số nghiệm thực của phương trình y 0 là)
    A có giá trị hiệu dụng bằng: