Chông kỉ tỵ vợ mậu thìn sinh con năm 2023

Chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Mậu Thìn 1988 dự định sinh con trai năm Quý Mão 2023 nhưng chưa biết tuổi con có hợp tuổi bố mẹ không?. Tại bài viết này Tử vi khoa học sẽ đánh giá các yếu tố, phân tích tốt xấu từng mặt từ đó đưa ra kết luận. Đánh giá xem tuổi vợ chồng bạn sinh con trai năm Quý Mão 2023 là tốt hay xấu. Biết được tuổi bố mẹ có khắc với tuổi con để tìm cách hóa giải để gia đình được hạnh phúc bình an.

Hướng dẫn xem tuổi chọn năm sinh con hợp bố mẹ

- Chọn năm sinh tuổi chồng và tuổi vợ [âm lịch].
- Chọn năm sinh con và giới tính con.
- Nhấn Xem năm sinh con để xem vợ chồng bạn sinh con trong năm đó là tốt hay xấu, có nên dự định sinh con hay không.

Tuổi chồng

Tuổi vợ

Chọn năm sinh con và giới tính sinh con

Năm sinh con

Giới tính con

Nội dung

  • 1 Thông tin xem tuổi sinh con trai năm Quý Mão 2023 chồng Kỷ Tỵ vợ Mậu Thìn
  • 2 Phân tích cát hung tuổi chồng Kỷ Tỵ vợ Mậu Thìn và con trai sinh năm Quý Mão 2023
  • 3 Kết luận xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Mậu Thìn 1988

Thông tin xem tuổi sinh con trai năm Quý Mão 2023 chồng Kỷ Tỵ vợ Mậu Thìn

Tuổi ChaTuổi MẹTuổi Con
Năm: Kỷ Tỵ
Mệnh: Đại Lâm Mộc
Cung: Khôn
Niên mệnh: Thổ
Năm: Mậu Thìn
Mệnh: Đại Lâm Mộc
Cung: Chấn
Niên mệnh năm sinh: Mộc
Năm Quý Mão
Mệnh: Kim Bạch Kim
Cung: Tốn
Niên mệnh năm sinh: Mộc

Phân tích cát hung tuổi chồng Kỷ Tỵ vợ Mậu Thìn và con trai sinh năm Quý Mão 2023

Về Mệnh
Mệnh Cha : Âm Mộc - Mệnh Con : Âm Kim   =>   Tương khắc Mệnh Mẹ : Dương Mộc - Mệnh Con : Âm Kim   =>   Tương khắc
Về Thiên can
Thiên can Cha : Kỷ - Thiên can Con : Quý   =>   Tương khắc Thiên can Mẹ : Mậu - Thiên can Vợ : Quý   =>   Tương sinh
Về Địa chi
Địa chi Cha : Tỵ - Địa chi Con : Mão   =>   Bình Địa chi Mẹ : Thìn - Địa chi Con: Mão   =>   Lục hại
Về Cung
Cung Cha : Khôn - Cung Con : Tốn   =>   Ngũ quỷ [không tốt] Cung Mẹ : Chấn - Cung Con : Tốn   =>    Diên niên [tốt]
Về Thiên mệnh năm sinh
Thiên mệnh năm sinh Cha : Thổ - Thiên mệnh năm sinh Con : Mộc   =>   Tương khắc Thiên mệnh năm sinh Con : Mộc - Thiên mệnh năm sinh Con : Mộc   =>   Tương khắc

Kết luận xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Mậu Thìn 1988

3

Năm 2023 bạn không nên sinh bé trai, hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn

Xem năm sinh con năm 2023 tốt xấu cho các cặp tuổi vợ chồng khác:

  • Xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng 1978 vợ 1987
  • Xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng 1989 vợ 1995
  • Xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng 1978 vợ 1983
  • Xem tuổi sinh con trai năm 2023 chồng 1988 vợ 1992

Nhóm chuyên gia EPT

Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi kỷ tỵ sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 1988
Năm âm lịch: Mậu Thìn
Ngũ hành:Mộc - Đại lâm Mộc [Gỗ trong rừng]

Năm sinh của mẹ: 1989
Năm âm lịch: Kỷ Tỵ
Ngũ hành: Mộc - Đại lâm Mộc [Gỗ trong rừng]

- Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi kỷ tỵ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.


1.Dự kiến sinh con năm 2007

Năm âm lịch: Đinh Hợi
Ngũ hành: Thổ - Ốc thượng Thổ [Ðất trên mái nhà]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10

2.Dự kiến sinh con năm 2008

Năm âm lịch: Mậu Tý
Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả [Lửa trong chớp]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10

3.Dự kiến sinh con năm 2009

Năm âm lịch: Kỷ Sửu
Ngũ hành: Hoả - Bích lôi Hoả [Lửa trong chớp]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10

4.Dự kiến sinh con năm 2010

Năm âm lịch: Canh Dần
Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc [Gỗ Tùng Bách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

5.Dự kiến sinh con năm 2011

Năm âm lịch: Tân Mão
Ngũ hành: Mộc - Tùng Bách Mộc [Gỗ Tùng Bách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

6.Dự kiến sinh con năm 2012

Năm âm lịch: Nhâm Thìn
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ [Nước giữa dòng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10

7.Dự kiến sinh con năm 2013

Năm âm lịch: Quý Tỵ
Ngũ hành: Thuỷ - Trường lưu Thuỷ [Nước giữa dòng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

8.Dự kiến sinh con năm 2014

Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim [Vàng trong cát]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương sinh với Giáp của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

9.Dự kiến sinh con năm 2015

Năm âm lịch: Ất Mùi
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim [Vàng trong cát]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Ất của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10

10.Dự kiến sinh con năm 2016

Năm âm lịch: Bính Thân
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả [Lửa chân núi]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10

11.Dự kiến sinh con năm 2017

Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả - Sơn hạ Hoả [ Lửa chân núi]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10

12.Dự kiến sinh con năm 2018

Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

13.Dự kiến sinh con năm 2019

Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc - Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10

14.Dự kiến sinh con năm 2020

Năm âm lịch: Canh Tý
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tý của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

15.Dự kiến sinh con năm 2021

Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ - Bích thượng Thổ [Ðất trên vách]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10

16.Dự kiến sinh con năm 2022

Năm âm lịch: Nhâm Dần
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim [Bạch kim]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ Không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10

17.Dự kiến sinh con năm 2023

Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim - Bạch Kim [Bạch kim]
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Mộc, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.


Được xem nhiều

  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi mậu thìn thì nên sinh con năm nào [hai vợ chồng bằng tuổi nhau]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi kỷ tỵ thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 1 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi canh ngọ thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 2 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi tân mùi thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 3 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi nhâm thân thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 4 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi quý dậu thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 5 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi giáp tuất thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 6 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi ất hợi thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 7 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi bính tý thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 8 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi đinh sửu thì nên sinh con năm nào [chồng hơn vợ 9 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi đinh mão thì nên sinh con năm nào [vợ hơn chồng 1 tuổi]
  • Chồng tuổi mậu thìn vợ tuổi bính dần thì nên sinh con năm nào [vợ hơn chồng 2 tuổi]
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!

Xem nhiều nhất

  • TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
  • XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
  • XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
  • TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
  • XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
  • XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
  • XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
  • PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
  • PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
  • PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
  • PHONG THỦY PHÒNG THỜ
  • XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
  • XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
  • XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
  • LỊCH ÂM DƯƠNG
  • CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
  • GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ

Chủ Đề