Chương trình giáo dục tiếng anh là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho chương trình phổ thông trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Trong thời gian ngồi tù, anh còn phải học cho xong chương trình phổ thông.

He even finished school in prison.

Trong thời gian ấy, John đã đi học ban đêm để hoàn tất chương trình phổ thông.

At the same time, he attended night school to complete his secular education.

Trong năm năm, mỗi ngày tôi lắng nghe chương trình phổ thông này với sách giáo khoa trong tay.

For five years I listened daily to this popular program with textbook in hand.

Bà hoàn thành chương trình phổ thông tại trường Holy Angels Anglo Indian Higher Secondary School ở T.Nagar.

Nooyi did her schooling in Holy Angels Anglo Indian Higher Secondary School in T.Nagar.

5 năm sau đó, cô trở về Biñan và hoàn thành chương trình phổ thông trung học ở trường Consolacion.

After five years, she returned to Biñan and finished high school at La Consolacion College.

Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng.

So presently, we are doing the following: First of all, we are decomposing the K-12 math curriculum into numerous such apps.

Sau khi hoàn thành các chương trình học phổ thông, bà ghi danh vào khoa luật tại Đại học Buenos Aires năm 1923, tốt nghiệp vinh dự vào năm 1925.

After completing her secondary studies, she enrolled in the law faculty at the University of Buenos Aires in 1923, graduating with honors in 1925.

Bản ghi đầu tiên của nó ở Montenegro vào năm 1887, khi nó được đưa vào chương trình học phổ thông của các bài hát quốc gia Montenegrin cho học sinh lớp 3.

Its first record in Montenegro itself dates to 1887, when it was included into the regular school program of Montenegrin national songs for pupils in the 3rd grade.

Ở Canada và México cũng đã có những lời kêu gọi đưa môn bơi vào chương trình giáo dục phổ thông.

In Canada and Mexico there has been a call to include swimming in public school curriculum.

16 Là một tín đồ trẻ đã dâng mình, bạn đã học xong hoặc sắp hoàn tất chương trình giáo dục phổ thông chưa?

16 Are you a young dedicated Christian who has finished or is close to finishing your required schooling?

Sau khi hoàn tất chương trình giáo dục phổ thông, hai anh em song sinh ấy quả đã trở thành người tiên phong.

After finishing their secular education, the twins did become pioneers.

Bà đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại El Colegio Superior de Señoritas, nơi bà đã trở thành giáo viên năm 1921.

She completed her high school education at El Colegio Superior de Señoritas, where she qualified as a schoolteacher in 1921.

Theo BBC News Online, các chương trình truyền hình phổ thông chiếu thuật phù thủy và ma cà rồng “bị người ta cho là đã khuyến khích trẻ em chú ý đến thuật phù thủy”.

According to BBC News Online, popular TV programs that feature witchcraft and vampirism “encourage an interest in witchcraft among children, it is claimed.”

WASHINGTON, ngày 30/6/2015—Ban giám đốc Điều hành Ngân hàng Thế giới vừa phê duyệt hai khoản tín dụng trị giá 315 triệu USD nhằm hỗ trợ kế hoạch tái cơ cấu ngành nông nghiệp và đổi mới chương trình giáo dục phổ thông của Việt Nam.

WASHINGTON, June 30, 2015—The World Bank’s Board of Executive Directors approved $315 million in two credits for Vietnam to support the government’s agriculture restructuring plan and help with the revision of a new education curriculum.

Quỹ Khoa học Quốc gia có rất nhiều chương trình giáo dục STEM, bao gồm một số cho học sinh phổ thông (K-12) như Chương trình ITEST hỗ trợ Chương trình Thách thức Toàn cầu, Thách thức TỐT NHẤT.

The National Science Foundation has numerous programs in STEM education, including some for K–12 students such as the ITEST Program that supports The Global Challenge Award ITEST Program.

Kamatenesi theo học trường Trung học phổ thông Ngânwa cho chương trình giáo dục O-Level, từ năm 1984 đến năm 1988.

Kamatenesi attended Nganwa High School for her O-Level education, between 1984 and 1988.

Khoản tín dụng thứ hai trị giá 77 triệu USD sẽ hỗ trợ Dự án Đổi mới Giáo dục Phổ thông, cụ thể là hỗ trợ nâng cao kết quả học tập thông qua hỗ trợ đối mới và triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới dựa trên năng lực cho các cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

A second credit of $77 million will finance the Renovation of General Education Project to raise student learning outcomes by providing assistance to help update and implement a new competency-based curriculum for primary, lower-secondary, and upper-secondary students.

“Với sự trợ giúp của dự án, chương trình giáo dục phổ thông mới được cải thiện sẽ giúp nhà trường Việt Nam sẽ giúp các em học sinh khi tốt nghiệp được giáo dục tốt hơn, đáp ứng được đòi hỏi ngày càng cao trong công việc trong thế kỷ 21.”

“The new, improved curriculum developed with the help of the project will enable Vietnamese schools to produce better-educated graduates who can meet the rising skill demands of 21st century employment.”

Tháng 5 năm 2017, Thủ tướng Chính phủ đã ký Chỉ thị số 16 nêu rõ: "Thay đổi mạnh mẽ các chính sách, nội dung, phương pháp giáo dục và dạy nghề nhằm tạo ra nguồn nhân lực có khả năng tiếp nhận các xu thế công nghệ sản xuất mới, trong đó cần tập trung vào thúc đẩy đào tạo về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM), ngoại ngữ, tin học trong chương trình giáo dục phổ thông;" và yêu cầu "Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thúc đẩy triển khai giáo dục về khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học (STEM) trong chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức thí điểm tại một số trường phổ thông ngay từ năm học 2017 - 2018.

In May 2017, Prime Minister signed a Directive no. 16 stating: "Dramatically change the policies, contents, education and vocational training methods to create a human resource capable of receiving new production technology trends, with a focus on promoting training in science, technology, engineering and mathematics (STEM), foreign languages, information technology in general education; " and asking "Ministry of Education and Training (to): Promote the deployment of science, technology, engineering and mathematics (STEM) education in general education program; Pilot organize in some high schools from 2017 to 2018.

Vào tháng 10 năm 2017, cô đã được công bố là người dẫn chương trình của một chương trình mới của Nam Phi, tập trung vào các giáo viên phổ thông.

In October 2017, it was announced as the hostess of a new South African program, that is centered around school teachers.

Hơn 50 năm sau khi cuốc sách của Williams được phát hành, từ supervolcano trở nên nổi tiếng nhờ chương trình truyền hình khoa học phổ thông của đài BBC Horizon (2000), để chỉ những vụ phun trào thải ra nhiều vật chất.

More than fifty years after Williams' book was published, the term supervolcano was popularised by the BBC popular science television program Horizon in 2000, to refer to eruptions that produce extremely large amounts of ejecta.

Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.

So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.

Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.

So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self- learning, learning by doing, self- exploration and community- building, and this project deals with K- 12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.

Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”.

Madeline Levine, mentioned in the preceding article, wrote: “Between accelerated academic courses, multiple extracurricular activities, premature preparation for high school or college, special coaches and tutors engaged to wring the last bit of performance out of them, many kids find themselves scheduled to within an inch of their lives.”

Thường thì các đài sẽ sản xuất chương trình gốc nhiều hơn trông thấy so với cấp độ Trung học phổ thông.

Chương trình giáo dục trong tiếng Anh là gì?

Trong giáo dục chính quy, chương trình học (tiếng Anh: curriculum, số nhiều: curricula) là sự tương tác được lên kế hoạch giữa người học (học sinh-sinh viên) với nội dung, tài liệu, những nguồn lực, và những quá trình giảng dạy nhằm đánh giá mức độ thành tựu những mục tiêu giáo dục.

Giáo dục bậc đại học tiếng Anh là gì?

Giáo dục đại học hay giáo dục bậc cao (tiếng Anh: higher education) là giai đoạn giáo dục thường diễn ra ở các trường đại học, viện đại học, đại học, trường cao đẳng, học viện, và viện công nghệ.

Sinh viên cao học tiếng Anh là gì?

Học viên cao học (post-graduate student) chỉ các học viên đang theo học trình độ thạc sĩ (Master student) hoặc Tiến sĩ (Doctorate student, PhD student), để phân biệt với sinh viên đại học (university student) hay còn được gọi là undergraduate student (nếu chưa tốt nghiệp) hoặc cử nhân (bachelor, nếu đã tốt nghiệp).

Chương trình học bằng tiếng Anh là gì?

- curriculum (chương trình học): Maths is a core part of the school curriculum.