Đề bài - bài 164 trang 63 sgk toán 6 tập 1

+) Công thức tính lũy thừa:Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là tích của \(n\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \(a\): \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_{n\,\,thừa\,\,số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)

Đề bài

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a) \((1000 + 1) :11\)

b)\({14^2} + {5^2} + {2^2}\)

c) \(29.31 + 144:{12^2}\)

d) \(333: 3 + 225 :{15^2}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Trong phép tính chỉ chứa phép toán cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép nhân, chia trước và phép cộng, trừ sau.

+) Công thức tính lũy thừa:Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là tích của \(n\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \(a\): \({a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_{n\,\,thừa\,\,số}\,\,\,\,\left( {n \ne 0} \right)\)

Lời giải chi tiết

a) \((1000 + 1) :11 = 1001 : 11 = 91\)

Phân tích ra thừa số nguyên tố: \(91 = 7 . 13\)

b) \({14^2} + {5^2} + {2^2}= 196 + 25 + 4 = 225 \)

Phân tích ra thừa số nguyên tố: \(225 =15^2=(3.5)^2={3^2}{.5^2}\)

c) \(29.31 + 144 : {12^2}= 899 + 144 : 144 \)\(\,= 899 + 1 = 900 \)

Phân tích ra thừa số nguyên tố: \(900 =30^2=(2.3.5)^2\)\(={2^2}{.3^2}{.5^2}\)

d) \( 333: 3 + 225 :{15^2}= 111 + 225 : 225 \)\(\,= 111 + 1 = 112 \).

Phân tích ra thừa số nguyên tố: \(112=16.7=2^4.7\)