Đề bài - đề kiểm tra 15 phút – đề số 1 – chương 8 – hóa học 12

Câu 4. Dung dịch Y chứa \[N{a^ + }\] và một anion. Y tác dụng với \[BaC{l_2}\] thu được kêt tủa trắng tan trong axit. Thêm nước brom vào Y rồi mới cho tác dụng với \[BaC{l_2}\] thì được kết tủa không tan trong axit. Y chứa anion nào trong số các anion sau đây?

Đề bài

Câu 1. Phương pháp nhận biết các ion kim loại kiềm:

1. Thử màu ngọn lửa.

2. Tạo muối màu đặc trưng cho từng ion.

C. Tạo kết tủa đặc trưng cho từng ion.

Các phương pháp đúng là

A. 1

B. 1, 2.

C. 3.

D. 2, 3.

Câu 2. Để nhận biết ra sự có mặt của ion X trong dung dịch, người ta thêm kiềm vào dung dịch cần phân tích, đặt mẩu giấy quỳ ẩm trên miệng ống nghiệm chứa dung dịch rồi đun nóng nhẹ. X là ion nào trong số các ion sau đây?

\[\begin{array}{l}A.\,SO_3^{2 - }.\\B.\,A{l^{3 + }}.\\C.\,NH_4^ + .\\D.\,NO_3^ - .\end{array}\]

Câu 3. Dung dịch A tạo kết tủa màu trắng với dung dịch \[BaC{l_2}\] và tạo kết tủa màu nâu đen với dung dịch NaOH. Dung dịch A là

\[\begin{array}{l}A.\,FeS{O_4}.\\B.\,AgN{O_3}.\\C.\,N{a_2}C{O_3}.\\D.\,CuS{O_4}.\end{array}\]

Câu 4. Dung dịch Y chứa \[N{a^ + }\] và một anion. Y tác dụng với \[BaC{l_2}\] thu được kêt tủa trắng tan trong axit. Thêm nước brom vào Y rồi mới cho tác dụng với \[BaC{l_2}\] thì được kết tủa không tan trong axit. Y chứa anion nào trong số các anion sau đây?

\[\begin{array}{l}A.\,CO_3^{2 - }\\B.\,HCO_3^ - \\C.\,SO_3^{2 - }\\D.\,SO_4^{2 - }\end{array}\]

Câu 5. Dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch không nhãn bằng phương pháp hóa học: \[AlC{l_3},\,ZnC{l_2},\,CuC{l_2},\,Fe{[N{O_3}]_2},\]\[\,NaCl\] đựng trong các lọ mất nhãn?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch \[N{a_3}P{O_4}\]

C. Dung dịch \[Ba{[OH]_2}\]

D. Dung dịch \[N{H_3}\]

Câu 6. Có 3 dung dịch \[NaOH,\,HCl,\,{H_2}S{O_4}\] loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là

A. bột Zn.

B. bột \[AgN{O_3}\]

C. bột \[BaC{O_3}\]

D. Quỳ tím.

Câu 7. Nhóm nào sau đây chứa các hóa chất mà mỗi chất đều có thể phân biệt được dung dịch \[{H_2}S{O_4}\] loãng và dung dịch \[{[N{H_4}]_2}S{O_4}\] bão hòa?

A. Quỳ tím; NaOH.

B. Cu, Ba.

C. \[BaC{l_2};Ba{[OH]_2}\]

D. \[NaHC{O_3};KOH\]

Câu 8. Để kết tủa hoàn toàn \[F{e^{2 + }}\] từ dung dịch \[FeS{O_4}\] dưới dạng FeS cần cho cần cho dung dịch \[FeS{O_4}\] tác dụng với

A. \[{H_2}S\]

B. \[N{a_2}S\]

C. ZnS.

D. B hoặc C

Câu 9. Kết quả một thí nghiệm cho biết, trong một dung dịch co chứa bốn ion gồm 0,03 mol \[N{a^ + };\,0,02mol\,C{a^{2 + }};\,0,05\,mol\,\]\[HCO_3^ - ;\,0,02\,mol\,C{l^ - }.\] Kết luận nào sau đây đúng?

A. Kết quả đo bị sai.

B. Nước có thể mất độ cứng sau khi đun nóng.

C. Dùng \[Ca{[OH]_2}\] không làm giảm độ cứng của nước

D. Chỉ có thể loại bỏ độ cứng bằng các muối như: \[N{a_2}C{O_3},N{a_3}P{O_4}...\]

Câu 10. Phân biệt trực tiếp dung dịch \[FeS{O_4}\] và dung dịch \[S{O_2}\] cùng nồng độ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch \[[KMn{O_4} + {H_2}S{O_4}]\] loãng.

B. Dung dịch \[Ba{[OH]_2}.\]

C. Giấy quỳ tím.

D. Dung dịch \[N{H_4}Cl.\]

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn A.

Các ion kim loại kiềm đều không màu, không tạo kết tủa.

Câu 2. Chọn C.

\[NH_4^ + + O{H^ - } \to N{H_3} \uparrow + {H_2}O\]

Khí làm xanh quỳ ẩm.

Câu 3. Chọn B.

\[\begin{array}{l}A{g^ + } + C{l^ - } \to AgCl\\A{g^ + } + O{H^ - } \to A{g_2}O + {H_2}O\end{array}\]

Câu 4. Chọn C.

\[\begin{array}{l}SO_3^{2 - } + B{a^{2 + }} \to BaS{O_3}\\SO_3^{2 - } + B{r_2} + {H_2}O \to SO_4^{2 - } + 2B{r^ - } + 2{H^ + }\\SO_4^{2 - } + B{a^{2 + }} \to BaS{O_4}\end{array}\]

Câu 5. Chọn D.

\[AlC{l_3}\] tạo kết tủa trắng; \[ZnC{l_2}\] tạo kết tủa trắng tan trong \[N{H_3}\] dư.

\[CuC{l_2}\] tạo kết tủa xanh lam tan trong \[N{H_3}\] dư được dung dịch xanh đậm.

\[Fe{[N{O_3}]_3}\] tạo kết tủa nâu đỏ.

Câu 6. Chọn C.

NaOH không xảy ra, HCl cho bọt khí, \[{H_2}S{O_4}\] cho bọt khí và kết tủa.

Câu 7. Chọn D.

\[NaHC{O_3}\] sủi bọt khí với \[{H_2}S{O_4}\], KOH tạo khí với \[{[N{H_4}]_2}S{O_4}\] bão hòa.

Câu 8. Chọn B.

Câu 9. Chọn D.

A sai: vì dung dịch hòa điện.

B sai: đun nóng dung dịch vẫn dư \[C{a^{2 + }}\] sau phản ứng:

\[C{a^{2 + }} + HCO_3^ - \to CaC{O_3} + {H_2}O + C{O_2}\]

C sai: \[Ca{[OH]_2} + Ca{[HC{O_3}]_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\]

Câu 10. Chọn A.

\[5S{O_2} + 2KMn{O_4} + 2{H_2}O \to\]

\[{K_2}S{O_4} + 2MnS{O_4} + 2{H_2}S{O_4}\]

\[10FeS{O_4} + 2Mn{O_4} + 8{H_2}S{O_4} \to\]

\[F{e_2}{[S{O_4}]_3} + {K_2}S{O_4} + 2MnS{O_4} + 8{H_2}O\]

Dùng dung dịch \[KMn{O_4}\] nhỏ từ từ vào hai dung dịch với tốc độ như nhau. Trường hợp \[FeS{O_4}\] cần ít \[KMn{O_4}\] hơn \[ \to \] dung dịch \[FeS{O_4}\] màu tím trước dung dịch \[S{O_2}.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề