De thi học sinh giỏi môn Tin học
Đây là bài tập pascal thi học sinh giỏi có đáp án, các bạn có thể comment hỏi bài hoặc giải bài. Mời các bạn tham khảo ngay phía bên dưới với hơn 100 đề và đáp án thi HSG tin cùng với onthihsg ngay nhé. Show Video hướng dẫn đề thi học sinh giỏi tin học thpt có đáp ánTổng hợp bài tập pascal thi học sinh giỏi hay nhấtBài số 1: Số độc đắcViết các số tự nhiên từ 1 đến 2009 theo một vòng tròn cùng chiều quay kim đồng hồ. Cũng theo chiều đó, bắt đầu từ số 1, cứ đếm từ 1 đến số thứ 612 thì xoá số đó đi. Lại bắt đầu từ số còn lại đứng ngay sau số vừa bị xoá, lặp lại quá trình đến khi còn 1 số thì dừng lại.
a) Hỏi số còn lại là số nào?
b) Muốn số còn lại là số thứ L (0
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương L (0 Ý tưởng cho lời giải: Chương trình viết bằng pascal để các bạn tham khảo: Còn đây là chương trình học sinh của mình (Minh) viết bằng cách sử dụng đệ quy: Đội hình thi đấu của một đội bóng được thể hiện bởi ba số X, Y, Z trong đó X là số cầu thủ hậu vệ, Y là số cầu thủ tiền vệ, Z là số cầu thủ tiền đạo. Khi đã biết chính xác tên các cầu thủ cũng như chức năng của mỗi cầu thủ thì ta có thể biết được chính xác đội hình thi đấu của đội bóng đó. Viết chương trình thực hiện yêu cầu: – Dữ liệu: file văn bản có tên BDA.INP có 11 dòng, mỗi dòng ghi tên một cầu thủ tiếp theo là dấu cách và chức năng của cầu thủ đó, chức năng là một trong các cặp kí tự: TD-Tiền đạo, TV- Tiền vệ, HV-Hậu vệ, TM-Thủ môn. – Kết quả: ghi vào file văn bản có tên BDA.OUT theo cấu trúc: Các bạn cùng giải nào Các bạn có bài nào hay comment bên dưới, chúng ta cùng giải nhé! Đề thi HSG Tin học 12 Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 2021 có đáp án được soạn dưới dạng file Word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỶ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN DIÊN KHÁNH CẤP HUYỆN NĂM
HỌC: 2014-2015 Ngày
thi: 31/05/2015 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời
gian phát đề) (Đề thi gồm 02trang) Tổng quan đề thi: Bài Tên tệp chương trình Dữ liệu vào Kết quả ra Bài 1 Bai1.pas Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Bài 2 Bai2.pas Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Bài 3 Bai3.pas XAU.INP XAU.OUT Bài 4 Bai4.pas DAYSO.INP DAYSO.OUT Lưu
ý: -
Thí sinh tạo thư mục Số báo danh SBD trong ổ đĩa D. Ví
dụ: Thí sinh của Số báo danh là 101 thì tạo thư mục 101 trong ổ đĩa D. -
Lưu bài theo đường dẫn: D:\SBD\Bai*.pas. Trong đó SBD
là Số báo danh của thí sinh; * là bài làm của thí sinh. Ví dụ: D:\101\Bai1.pas Hạn
chế kĩ thuật: Thời gian thực hiện chương trình không quá 5 giây. Câu 1: (5 điểm) Viết chương trình nhập vào một số
nguyên dương N và thực hiện: a. Số nguyên dương N có bao nhiêu chữ số? b. Tính tổng các chữ số của N. c. In ra chữ số lớn nhất của N. -
Yêu cầu: N là một số nguyên dương (0≤N≤10000000000000000000).
Hãy thực hiện các yêu cầu trên -
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số
nguyên dương N. Giả thiết dữ liệu được nhập
đúng đắn, không cần kiểm tra -
Kết quả: +
Dòng 1: Ghi N có bao nhiêu chữ số. +
Dòng 2: Ghi tổng các chữ số của N. +
Dòng 3: Ghi chữ số lớn nhất của N. Ví dụ:
Lưu bài: D:\SBD\Bai1.pas Câu 2: (2 điểm) Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hinh chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a,b được nhập từ bàn phím). - Yêu cầu: a,b là hai số nguyên dương khác 0. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. - Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím hai số nguyên dương a và b (a>b). Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra - Kết quả: + Dòng 1: Ghi chu vi của hình chữ nhật + Dòng 2: Ghi diện tích của hình chữ nhật Ví dụ:
Lưu bài: D:\SBD\Bai2.pas Câu 3: (5 điểm) Viết chương trình có một chuỗi kí tự gồm chữ cái, chữ số và khoảng cách và thực hiện: a. Trong chuỗi kí tự có bao nhiêu kí tự số? b. Tính tổng các chữ số. c. Xuất ra tất cả kí tự chữ có trong chuỗi theo thứ tự vừa nhập. - Yêu cầu: Cho trước một chuỗi kí tự S chỉ gồm chữ cái, chữ số và khoảng cách trên một dòng. Hãy thực hiện các yêu cầu trên. - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên XAU.INP gồm một dòng ghi chuỗi kí tự S (có độ dài không quá 255 ký tự). Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên XAU.OUT theo cấu trúc sau: + Dòng 1: Ghi có bao nhiêu kí tự số + Dòng 2: Ghi tổng các chữ số + Dòng 3: Ghi tất cả các kí tự chữ cái trong chuỗi Ví dụ:
Lưu bài: D:\SBD\Bai3.pas Câu 4: (8 điểm) Một dãy số gồm N số nguyên dương . Tính tổng các phần tử có trong dãy số, in ra số lần xuất hiện các phần tử có trong dãy số. - Yêu cầu: Cho một dãy số gồm N số nguyên dương. Hãy thực hiện các yêu cầu trên. Giả thiết dữ liệu được nhập đúng đắn, không cần kiểm tra - Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên DAYSO.INP có dạng như sau: + Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (1≤N≤100000) + Dòng 2: Ghi dãy N số nguyên dương a1, a2,..., an (1≤ai≤1000,i=1..n) - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên DAYSO.OUT theo cấu trúc sau: + Dòng 1: In ra tổng các phần tử trong dãy số. + Dòng tiếp theo: In ra phần tử và số lần xuất hiện của nó. Ví dụ:
Lưu ý: Giám thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được xem tài liệu. HẾT |