Ebit là gì trong tài chính
Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa - Khái niệmEarnings Before Interest and Taxes EBIT là gì?Thu nhập trước thuế và lãi vaylà một chỉ số về lợi nhuận của công ty, được xác định bằng doanh thu trừ chi phí, không bao gồm thuế và lãi vay phải trả. Show EBIT cũng được gọi là thu nhập hoạt động, lợi nhuận hoạt động và lợi nhuận trước lãi vay và thuế.
Công thức - Cách tínhCách 1: EBIT = Doanh thu Giá vốn hàng bán Chi phí hoạt động Cách 2: EBIT = Thu nhập ròng + Lãi vay + Thuế Ý nghĩa - Giải thíchEarnings Before Interest and Taxes EBIT nghĩa là Lợi nhuận trước thuế và lãi - EBIT.
Tuy nhiên chỉ số EBIT cũng bộc lộ nhiều mặt hạn chế:
Ví dụ mẫu - Cách sử dụngVí dụ trên báo cáo kết quả hoạt động của công ty A ghi nhận doanh thu từ hoạt động bán hàng là 11 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 8,5 tỷ đồng; chi phí hoạt động là 879 triệu đồng. Như vậy EBIT được tính như sau: 11-8,5-0,879=1,621 tỷ đồng. Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Earnings Before Interest and Taxes EBIT Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Earnings Before Interest and Taxes EBIT là gì? (hay Lợi nhuận trước thuế và lãi - EBIT nghĩa là gì?) Định nghĩa Earnings Before Interest and Taxes EBIT là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earnings Before Interest and Taxes EBIT / Lợi nhuận trước thuế và lãi - EBIT. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |