Edu home là gì
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HOME? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của HOME. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của HOME, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái. Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của HOME. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa HOME trên trang web của bạn.Tất cả các định nghĩa của HOMENhư đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của HOME trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Tóm lại, HOME là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách HOME được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của HOME: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của HOME, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của HOME cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của HOME trong các ngôn ngữ khác của 42. Thêm vào từ điển của tôi danh từ nhà, chỗ ở to have neither hearth nor home không cửa không nhà
not at home không có nhà; không tiếp khách nhà, gia đình, tổ ấm
there's no place like home không đâu bằng ở nhà mình
make yourself at home xin anh cứ tự nhiên như ở nhà
the pleasures of home thú vui gia đình quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà
an exile from home một người bị đày xa quê hương chỗ sinh sống (sinh vật) nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)
convalescent home trại điều dưỡng
arphan's home trại mồ côi
lying in home nhà hộ sinh đích (của một số trò chơi) tính từ (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà
home life đời sống gia đình
for home use để dùng trong nhà (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội
home market thị trường trong nước địa phương
a home team đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến) ở gần nhà trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc
a question một câu hỏi trúng vào vấn đề
a home truth sự thật chua xót chạm nọc ai phó từ về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà
to see somebody home đưa ai về nhà
he is home anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà về nước, hồi hương, về quê hương
to send someone home cho ai hồi hương trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen
to strike home đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc đến cùng
to drive a nail home đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh động từ trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm Cụm từ/thành ngữ
to be (feel) quite at home cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng
to be quite at home on (in, with) a subject thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề
a home from home một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình
home is home, be it ever so homely ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
one's last (long) home nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng
Home Counties những hạt ở gần Luân-ddôn
to bring charge (a crime) home to somebody vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội
to bring home to (xem) bring
nothing to write home about tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú Từ gần giống stay-at-home homeless homework home-making at-home |