Em hãy viết công thức tính tổng các ô A1,A2,A3
(1) Show
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Cho bảng tính với dữ liệu như sau: EM HÃY NÊU CÁC CÁCH MÀ EM CỘNG CỦA BA SỐ: 3,10,2; KẾT (2) KIỂM TRA BÀI CŨ Bảng tính Cho bảng tính với dữ liệu như sau: = (3+10+2)/3 TẠI Ô A4 NHẬP HOẶC = (A1+A2+A3)/3 BÀI GIẢI (3) Việc này sẽ mất nhiều thời gian và cơng sức vì chúng ta sẽ phải nhập một dãy số rất dài. Vậy có phương án nào để giải quyết được vấn đề này không? Câu 2: Nếu dùng công thức để thực hiện phép tính A1 đến A100 trên ơ A101 thì em làm thế nào? (4) Bảng tính Ví dụ 1: Cần tính trung bình cộng của 3 số 3,10,2 TẠI Ô A4 = (3+10+2)/3 HOẶC = (A1+A2+A3)/3 Cách 1: Nhập công thức: = AVERAGE(A1:A3) Cách 2: Nhập hàm: HOẶC = AVERAGE(A1,A2,A3) = AVERAGE(3,10,2) GIẢI 1. Hàm trong chương trình bảng tính (5) Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì? (6) 1. Hàm trong chương trình bảng tính Tiết 17 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính tốn Hàm là cơng thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn theo cơng thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Ví dụ: Tính trung bình cộng của ba số 7, 9, 8 =Average(7,9,8) (7) Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảngSử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảngtính giúp việc tính tốn dễ dàng và nhanh chóngtính giúp việc tính tốn dễ dàng và nhanh chónghơn.hơn.Việc sử dụng hàm trong bảng tính có lợi ích gì? Sử dụng hàm giúp việc tính tốn dễ dàng (8) Nếu dùng công thức để thực hiện phép tính A1 đến A100 trên ơ A101 thì em phải làm thế nào? Trên ô A101 nhập: =(A1+A2+A3+. . .+A100)/100 Việc này sẽ mất nhiều thời gian và cơng sức vì chúng ta phải nhập một dãy số rất dài. Để giải quyết được vấn đề này ta dùng hàm AVERAGE của chương trình bảng tính. Ta sẽ = AVERAGE(A1:A100) (9) 2. Cách sử dụng hàmEm hãy nhắc lại các bước nhập công thức B1: Chọn ô cần nhập công thức.B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức. B4: Nhấn Enter để kết thúc. Các bước nhập công thức: 1. Hàm trong chương trình bảng tính(10) 2. Cách sử dụng hàmDo hàm cũng chính là các cơng thức nên để sử dụng được các hàm các em cũng nhập hàm giống như nhập công thức: B1: Chọn ô cần nhập hàm.B2: Gõ dấu = B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp.B4: Nhấn Enter. 1. Hàm trong chương trình bảng tính(11) 2. Cách sử dụng hàm1. Hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ: Cho bảng tính với dữ liệu như sau: Em hãy tính TBC quả thể hiện trên ô A4 5(12) 2. Cách sử dụng hàm 1. Hàm trong chương trình bảng tính Ví dụ: Cho bảng tính với dữ liệu như sau: 5 B2: Gõ dấu = Hoặc AVERAGE(A1:A3) AVERAGE(A1,A2,A3) B3: Nhập hàm Hoặc AVERAGE(3,10,2) B4: Nhấn phím Enter Tiết 17 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính tốn Lưu ý :- Khơng nhập dấu cách giữa tên hàm và dấu (13) Tiết 18: Bài 4: Sử dụng các hàm để tính tốn 3. Mét sè hµm trong ch ơng trình bảng tính:a) Hàm tính tổng: - Tên hàm là: Sum - Cú pháp : = Sum(a,b,c,) - Trong đó: Các biến a,b,c, … đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ các ơ tính. Số l ợng biến là khơng hạn chế. VD1: ¸p dơng hµm tÝnh tỉng cđa ba sè 15, 24, 45 ? Tỉng của ba số 15, 24, 45 đ ợc tính : VD2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô B8 chứa số 27 Tổng của ô A2 và ô B8 đ ợc tính nh thế nào? = Sum(A2,B8) Kết quả 32 Ngoài cách trên ra còn có cách tính nào khác ? = Sum(5,27) Kết quả 32 C1:C2: = Sum(15,24,45) kết quả 84 Cho hàm: = Sum(A2,B8,105) Kết quả 137 Em có nhận xét gì về cách viết biÕn cđa hµm nµy? - Các biến số và địa chỉ ơ tính có thể dùng kết hợp Chú ý: Hàm Sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức. Điều này làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính tốn. = Sum(A1,B3,C1:C10) = A1+B3+C1+C2+…+C10 VD3: §Ĩ tính tổng của A1,B3 và khối C1:C10 em lập công thøc hµm nh thÕ nµo?Ta cã thĨ viÕt: =Sum(A1,B3,C1,C2,…,C10) ? Em có nhận xét gì về cách viết này? -Dài - D b thiếu địa chỉ ơ (14) b) Hµm tÝnh trung bình cộng: - Tên hàm: Average =Average(a,b,c,) - Trong ú cỏc bin a, b, c, … là các số hay địa chỉ ca ụ cn tớnhVD1: Tính trung bình cộng của các số: 15,24,45 ? = Average(15,24,45) kết quả là (15 + 24 + 45)/3 = 28 Theo em hàm Average có sử dụng các s kt hp vi a chỉ ô và khối nh hàm Sum không? - Hàm Average cũng cho phép sử dụng kết hợp các s v a ch ụ tớnh cũng nh địa chỉ các khối trong công thức tớnh. VD2: Khối A1:A5 lần l ợt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 TÝnh trung b×nh céng cđa A1, A5, 3 ? = Average(A1,A5,3) kết quả là (10+2+3)/3=5 Tính trung bình cộng của A1:A5 ? = Average(A1:A5)kết quả là (10+7+9+27+2)/5=11 Tính trung bình cộng của A1:A4 và A1,9 ? = Average(A1:A4,A1,9)kết quả là (10+7+9+27+10+9)/6 = 12 T ơng tự tính trung bình cộng của A1:A5 và 5? Tit 18: Bi 4: Sử dụng các hàm để tính tốn (15) ? Tìm giá trị lớn nhất của các số? c) Hm xỏc nh giỏ tr ln nht: - Tên hàm: Max - Trong đó các biến a, b, c… là các số hay địa chỉ của các ơ tính. VD1: Cho c¸c sè 47,5,64,4,13,56 =Max(a,b,c, ) = Max(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là 64 - Hàm Max cũng cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ơ tính cũng nh địa chỉ các khối trong cơng thức tính. VD2: Cho khèi B1:B6 lÇn l ợt chứa các số 10, 7,78,9, 27,2 Tìm giá trị lớn nhất của B1,B5,13 ? = Max(B1,B5,13) Cho kết quả là 27 Tìm giá trị lớn nhất của B1:B6? = Max(B1:B6) Cho kết quả là 78 Tìm giá trị lớn nhất của B1:B4 vµ B4,85? Tiết 18: Bài 4: Sử dụng các hàm để tớnh toỏn = Max(B1:B4,B4,85) Cho kết quả là 85 (16) d) Hm xỏc nh giỏ tr nh nht: - Tên hàm: MIN - Trong đó các biến a, b, c… là các số hay địa chỉ của các ơ tính. VD1: Cho các số 47,5,64,4,13,56 ? Tìm giá trị nhỏ nhất của các số? = Min(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là 4 VD2: Cho khối B1:B6 lần l ợt chứa các số 10, 7,78,9, 27,2 Tìm giá trị Nhỏ nhất của B1:B6 ? = Min(B1:B6) Cho kết quả là 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của B1:B4,B6 và 1? = Min(B1:B4,B6,1) Cho kết quả là 1 Tìm giá trị nhỏ nhÊt cña B1,B5,13? Tiết 18: Bài 4: Sử dụng các hàm tớnh toỏn =Min(a,b,c, ) = Min(B1,B5,13) Cho kết quả là 10 (17) =Average (C4:F4) =AveRagE(c4:f4) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) Câu 2: Để tính điểm tổng kết ở ơ G4, thì cách A. =AVEARGE(C4:F4) (18) =Average (C4:F4) =AveRagE(c4:f4) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) Câu 2: Để tính điểm tổng kết ở ơ G4, thì cách A. =AVEARGE(C4:F4) E. Sai vì giữa tên hàm và dấu Sai vì khơng đúng u cầu (19) Câu 3: Hãy cho biết kết quả củahàm tính giá trị TB trên trang tínhtrong hình sau đây:1) =Average(A1:A4)=62.52) =Average(A1:A4,300)=1103) =Average(A1:A5)=62.54) =Average(A1:A2,A4)58.333(20) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuyển các biểu thức tốn học sang cơng thức của CTBT Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm(nếu có máy) Làm bài tập 1 trong SGK (trang 31); Bài 4.1; 4.3 sách bài tập (trang 20) (21) Cám ơncác thầy giáo,cô giáo(22) a) Hàm tính tổng Làm thế nào để từng học sinh? cả các môn học của từng 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: (23) Tên hàm: SUMTên hàm: SUM Cú pháp: =SUM(a,b,c...)Cú pháp: =SUM(a,b,c...) Ví dụ: =SUM(7,6,6,9,9,10) Hoặc =SUM(C4,D4,E4,F4,G4,H4) 47 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (24) Làm thế nào để tính Làm thế nào để tính điểm trung bình của điểm trung bình của từng học sinh? từng học sinh? Ta lần lượt cộng từng Ta lần lượt cộng từng điểm của từng học sinh điểm của từng học sinh rồi chia cho tổng số rồi chia cho tổng số mơn học mơn học b) Hàm tính trung bình cộng 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (25) Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...) Ví dụ: Hoặc = AVERAGE(C4:H4) Hoặc = AVERAGE(C4:H4) 7.8333 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (26) c) Hàm xác định giá trị lớn nhất Hãy tìm giá trị lớn nhất điểm Ta lần lượt so sánh các điểm Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một cột của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị lớn nhất để tìm ra giá trị lớn nhất 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN (27) Tên hàm: MAXTên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c...)Cú pháp: =MAX(a,b,c...) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN c) Hàm xác định giá trị lớn nhất Ví dụ: Xác = MAX(7,8,9,6,7,8) = MAX(7,8,9,6,7,8) Hoặc =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc = MAX (C4:C9) (28) d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất Hãy tìm giá trị nhỏ nhất điểm Hãy tìm giá trị nhỏ nhất điểm từng môn, tổng điểm và điểm từng mơn, tổng điểm và điểm trung bình của các học sinh? trung bình của các học sinh? Ta lần lượt so sánh các điểm Ta lần lượt so sánh các điểm của học sinh trong cùng một của học sinh trong cùng một cột để tìm ra giá trị nhỏ nhất cột để tìm ra giá trị nhỏ nhất 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (29) Tên hàm: MINTên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c...)Cú pháp: =MIN(a,b,c...) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN Ví dụ: Xác = MIN(7,8,9,6,7,8) = MIN(7,8,9,6,7,8) Hoặc =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9) Hoặc = MIN (C4:C9) (30) a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3); c) =SUM (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3); BT 1: Cách nhập hàm nào sau đâyBT 1: Cách nhập hàm nào sau đâykhơng đúng, vì sao?khơng đúng, vì sao?BT 1: Cách nhập hàm nào sau đâyBT 1: Cách nhập hàm nào sau đâykhơng đúng, vì sao?khơng đúng, vì sao?Sai, vì sd dấu sai vì chứa Củng cố(31) BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3. BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau: BT 2: Giả sử trong các ơ A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3. BT 2: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chức các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau: Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) b) =SUM(A1,B1,B1) e) =AVERAGE(A1,B1,4) -1 -6 (32) c) =sum(A1:C3) 24 BT 3:BT 3:Chọn công thức và kết quảChọn cơng thức và kết quảđúng nếu tính tổng của khối A1:C3(33) b) =average(SUM(A1:B3)) a) =average(A1,A3,B2) BT4: Công thức nào cho kết quả saiBT4: Công thức nào cho kết quả saikhi tính trung bình cộng của tất cảkhi tính trung bình cộng của tất cảcác giá trị trong khối A1:B3(34) DẶN DÒDẶN DÒ- Học bài Làm bài tập trong sgk Xem trước bài thực hành - Học bài Làm bài tập trong sgk |