Giải luyện tập toán3 kì2 bài cuối cung

Bên cạnh đó là các video bài giảng Toán lớp 3 chi tiết cũng như lý thuyết, bài tập ôn luyện theo tuần, bộ câu hỏi trắc nghiệm theo bài học và bộ đề thi Toán 3 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Toán 3.

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát theo nội dung VBT Toán lớp 3 Tập 2 sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2.

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 cả ba sách

Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 sách cũ

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN:

Cách xem online sách lớp 3 mới:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

66 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3 nghiên cứu. Tài liệu ôn thi học kì 2 này bao gồm một số đề thi Toán lớp 3 học kì 2, giúp kiểm tra và hệ thống kiến thức toán lớp 3. Mời các em cùng tham khảo để đạt kết quả tốt trong bài thi giữa kì 2, bài thi cuối kì 2 lớp 3.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

66 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2

  • 1. 15 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay nhất
  • 2. 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
  • 3. 21 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay chọn lọc
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 1
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 2
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 3
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 4
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 5
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 6
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 7
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 8
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 9
  • 4. Đề thi học kì 2 lớp 3 Các môn

1. 15 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay nhất

  • 15 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022

2. 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án

  • 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022 có đáp án

3. 21 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay chọn lọc

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với [cho] số có một chữ số. Số La Mã

Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số

1,7

2

8

9

1,2,7

8,9

Số điểm

2

1

1

1

3

2

Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng [thời gian, độ dài, diện tích, …]. Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

4

5

10

4,5

10

Số điểm

1

1

1

2

1

Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

1

1

2

Câu số

6

3

3,6

Số điểm

1

1

2

Tổng

Số câu

3

2

1

2

1

1

10

Số điểm

3

2

1

2

1

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022

UBND HUYỆN………..

TRƯỜNG……..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC .......

Môn: Toán - Lớp 3

Thời gian: 40 phút [không kể thời gian giao bài]

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào

A. XIII

B. XIV

C. XIIV

D. IIIX

Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.

A. 76 635 ☐ 76 653

B. 18 536 ☐ 17 698

C. 47 526 ☐ 47 520 + 6

D. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.14 cm2

B. 32 cm2

C. 56 cm2

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =…………….m

A. 3006

B. 3600

C. 306

D. 360

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 75 phút

D. 65 phút

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 25 cm2

D. 25 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 765

C. 8 756

D. 8 675

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

3680 + 5306

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

7648 – 1545

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 9: Tìm X:

X : 7 = 63 : 7

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Tóm tắt

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Bài giải:

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? [1 điểm].

A. XIII

Câu 2: Điền dấu >, 17 698

C. 47 526 = 47 520 + 6

D. 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? [1 điểm].

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =………………….m

A. 3006

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. [1 điểm].

C. 75

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? [1 điểm].

A. 20 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: [1 điểm].

B. 8 765

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính: [1 điểm].

Câu 9: Tìm X: [1 điểm].

X : 7 = 63 : 7

X : 7 = 9

X = 9 x 7

X = 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? [1 điểm].

Tóm tắt [0.25 điểm]

63 l dầu: 7 thùng

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số lít dầu là: [0.25 điểm]

63 : 7 = 9 [l dầu]

Số thùng để đựng 774 lít dầu là:

774 : 9 = 86 [thùng] [0.5 điểm]

Đáp số: 86 thùng

Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 2

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327

B. 63 927

C. 72 396

D. 92763

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409

B. 67 934

C. 66 804

D. 68 712

Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút

B. 5 phút

C. 15 phút

D. 7 giờ 5 phút

Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A.

D. Không có

Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2

B. 126 cm2

C. 46 cm2

D. 23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm [1 điểm]

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a] Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b] Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN [6 điểm]

Bài 1 : Đặt tính rồi tính

31728 + 15643

42907 – 29086

17193 x 4

69584 : 3

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:

a] 317 × [12 – 7]

b] 369 : 3 + 912

Bài 3 : Tìm m:

a] m – 657 = 371 × 2

b] m : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi

 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 3

Bài 1 [2 đ]: Tính nhanh

a. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

b. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89.

Bài 2 [2 đ]: Tìm x

a. 64: X = 21 [dư 1]

b. X: 6 = 7 [dư 3]

Bài 3 [2 đ]: An có 72 viên kẹo đựng trong 6 túi, An cho bạn 2 túi. Hỏi An còn bao nhiêu viên kẹo.

Bài 4 [2 đ]: Mẹ tôi năm nay 38 tuổi. 2 năm nữa, tuổi em tôi bằng 1/4 tuổi mẹ. Vậy năm nay, em tôi bao nhiêu tuổi.

Bài 5 [2 đ]: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tứ giác? Hãy kể tên các hình tam giác, tứ giác đó?

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 4

Bài 1 [2 đ]: Tính nhanh

a. 15 x 2 + 15 x 3 + 15 x 5 – 100

b. 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95

Bài 2 [2 đ]: Tìm x

a. 85: X= 9 [dư 4]

b. 52: X= 4 [dư­ 4]

Bài 3 [2 đ]: An có 27 quyển truyện tranh, Bình có 19 quyển truyện tranh. Dũng có nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao nhiêu quyển?

Bài 4 [2 đ]. Năm nay mẹ tôi 38 tuổi. Sang năm tuổi anh tôi bằng 1/3 tuổi mẹ. Hỏi mẹ tôi sinh anh tôi năm bao nhiêu tuổi?

Bài 5 [2 đ]: Cho hình vuông có cạnh dài 3 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông?

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 5

PHẦN I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649
B. 25649
C. 62549
D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427
B. 12427
C. 12327
D. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức [4536 + 73845] : 9 là:

A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719

Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306
B. 3600
C. 3006
D. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

A. 37224
B. 27224
C. 47224
D. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a. 32 457 + 46 728

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

b.73 452 – 46 826

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

c. 21 513 x 4

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

d. 84 917 : 7

……………………..

……………………...

……………………...

……………………..

……………………..

……………………

Câu 9: Tìm x

x x 7 = 28406

1248 + x = 39654

x : 9 = 1016

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

B. 32 lít

C. 28 lít

D. 14 lít

b]. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: [M3]

A. 32 cm

B. 32 cm2

C. 320 cm

D. 320 cm2

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 6

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: [1 điểm]

Câu 2: Đặt tính rồi tính: [2 điểm]

2907 + 4325

14352 - 2540

7432 x 5

2256: 4

Câu 3: Tìm X [1 điểm]

x : 3 = 2510

x x 5 = 1350

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a] 1 kg bằng:

A. 1000g

B. 100g

C. 10 g

b] 9m 2cm = .......cm.

A. 92

B. 902

C. 920

D. 9002

Câu 5: Điền dấu [ >, , 935 m

99 mm < 1m

3m 52cm = 352 cm

1giờ 15 phút > 50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: [1 điểm]

a] Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365

b] Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: [1 điểm] Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm

Trong hình bên có 5 góc vuông

Câu 8:

Bài giải:

Số kg đường đựng trong mỗi túi có là [ 0,25]

30 : 6 = 5 [kg] [0,5]

Có 35 kg đường cần đựng là[ 0,25]

35 : 5 = 7 [túi] [0,25]

Đáp số: 7 túi [0,5]

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 7

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

A. 42 630.

B. 42 063.

C. 42 603.

D. 42 360.

Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:

A. 65 591.

B. 65 589.

C. 65 500.

D. 65 600.

Câu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:

A. 80 800.

B. 90 800.

C. 90 890.

D. 80 709.

Câu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:

A. 68 608.

B. 68 238.

C. 41 686.

D. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

32564 + 3729

86247 – 52629

2418 x 3

8496 : 6

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:

1031 x 6 + 2718

57353 – 1672 : 4

Câu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 1: [1 điểm]

A. 42 630.

Câu 2: [1 điểm]

A. 65 591.

Câu 3: [1 điểm]

B. 90 800.

Câu 4: [1 điểm]

D. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính: [Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm

1031 x 6 + 2718

= 6186 + 2718

= 8904

57353 – 1672 : 4

= 57353 – 418

= 56935

Câu 7:

Tóm tắt [0,25đ]

5 ngày : 1615 mét đường

7 ngày : .... mét đường?

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là:[0,25đ]

1615 : 5 = 323 [m] [0,5đ]

Số mét đường đào được trong 7 ngày là: [0,25đ]

323 x 7 = 2261 [m] [0,5đ]

Đáp số : 2261 m t đường. [0,25đ]

Câu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 8

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a] 16539 + 4357b] 64872 - 15768c] 5874 x 9d] 72018 : 9

Câu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp [ theo mẫu]

Câu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

a] Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết là:

A. 308002

B. 30802

C. 3802

D. 380

b] ngày 29/2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3/2012 là thứ mấy?

A . Thứ năm

B. Thứ sáu

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

c] Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn

A. 56802; 58602; 50 862;52860

B. 56802; 58602; 52 860;50862

C. 50862; 52860; 56 802;58602

d] Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A .10 000

B. 11111

C. 90 000

D. 99 999

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [ ……] :

a] 17m 5cm = …cm

b] Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:

A. 9cm

B. 6cm

C. 144cm

D. 234cm

c] Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:

A .1994

B . 246

C. 250

D. 1255

d] Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :

A .126cm

B . 470cm

C. 407cm

D. 47

Câu 6: Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

……………………………………………………………………..

………………………………………………………………………

…………………………………………………………………......

………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

HS tự tính

Câu 2:

Câu 3.

Các số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327

Câu 4.

a] B. 30802

b] A . Thứ năm

c] C.50862; 52860; 56 802;58602

d] D.99 999

Câu 5:

a] 17m5cm=1705cm

b] D. 234cm

c] A .1994

d] A .126cm

Câu 6.

Số học sinh 1 hàng có là:

45 : 5 = 9 [em]

Số hàng 801 học sinh xếp là:

801 : 9 = 89 [hàng]

Đáp số: 89 hàng

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề 9

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

A. 5000

B. 50 000

C. 500

D. 50

Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :

A. 56 000

B. 56 700

C. 56 780

D. 56 790

Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên

B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn

D. 8 bạn

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút

B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 10 phút

Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885

B. 98874

C. 98884

D.98875

Câu 6: Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm =…………cm

1km = …………… m

b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a] 10670 x 6

b] 18 872 : 4

Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?

Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.

Đáp án đề kiểm tra toán Lớp 3 học kì 2

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu123456Đáp ánADDCCC

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [2 điểm]:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm = 704 cm

1km = 1000 m

b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855

Câu 2 [2 điểm]:

Câu 3 [2 điểm]:

Một quyển vở có giá tiền là

35000 : 5 = 7000 [đồng]

Mua 3 quyển vở hết số tiền là

7000 x 3 = 21000 [đồng]

Đáp số : 21000 đồng

Câu 4 [1 điểm]:

Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được

12 x 3 = 36

Số cần tìm là

36 : 4 = 9

Đáp số: 9

................................

Toán lớp 3 là một môn học tự nhiên có đủ bài tập từ khó đến dễ, để thực hiện được các bài tập Toán 3, đòi hỏi các em học sinh phải nắm chắc được lý thuyết Toán lớp 3, thường xuyên thực hành, vận dụng lý thuyết vào học tập, đặc biệt là phải thường xuyên luyện tập các bài Toán lớp 3 phù hợp với năng lực của từng em. Bài tập Toán lớp 3 mà VnDoc cung cấp tới các bạn học sinh có cả chuyên đề dành cho học trung bình và học sinh khá, giỏi, tùy vào năng lực học tập của các em mà các thầy cô và phụ huynh có thể lựa chọn những bài tập phù hợp nhằm giúp các em có thể nâng cao hiệu quả học tập của mình. Không chỉ tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán cho các em học sinh và giáo viên dạy lớp 3, VnDoc còn tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt, đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 3 có thể làm bài, nâng cao kiến thức, học đồng đều tất cả các môn học.

Ngoài 65 đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2021 - 2022 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Bên cạnh, đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết năm 2021 - 2022 được biên soạn và tổng hợp, có file tải về Word, PDF miễn phí thì các em học sinh có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 lớp 3 Các môn như sau:

Chủ Đề