Giải nhì tiếng Trung là gì

 THỂ LỆ CUỘC THI VÒNG LOẠI “NHỊP CẦU HÁN NGỮ” DÀNH CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG TIẾNG TRUNG QUỐC TẾ NĂM 2017 TẠI VIỆT NAM

Nhịp cầu Hán ngữ” dành cho học sinh phổ thông tiếng Trung quốc tế lần năm 2017  tại Việt Nam

Tên tiếng Anh:The  10th Chinese Bridge——Chinese Proficiency Competition for Foreign Secondary School Students

Chủ đề tiếng Việt:               Học tiếng Trung Quốc, chắp cánh ước mơ

Chủ đề tiếng Trung Quốc:  学习汉语,放飞梦想

  1. Thời gian và địa điểm tổ chức:

Thời gian: 8h00 ngày 25  tháng 8 năm 2017

Địa điểm: Hội trường Vũ Đình Liên [khuôn viên trường ĐHNN-ĐHQG Hà Nội]

Tạo ra một sân chơi thể hiện tài năng cho các bạn thanh thiếu niên học tiếng Trung Quốc trên thế giới. Qua đó giúp các em thêm yêu tiếng Trung Quốc, hăng say học tập tiếng Trung Quốc, tăng thêm hiểu biết về nền văn hóa Trung Hoa, gắn kết tình bạn bè giữa học sinh, thanh thiếu niên các nước.

Đơn vị tổ chức

5.1. Đơn vị chỉ đạo: Bộ giáo dục và Đào tạo Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội.

5.2. Ban tổ chức cuộc thi: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

 [Đơn vị thực hiện: Trường Trung học Phổ thông Chuyên Ngoại ngữ, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc]

5.3. Đơn vị tài trợ: Hanban Trung Quốc, Viện Khổng Tử Trung Quốc, Phòng Văn hóa Giáo dục Đại sứ quán Trung Quốc Tại Việt Nam

Học sinh phổ thông tuổi từ 15-20, có quốc tịch Việt Nam, tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Trung Quốc đến từ các trường THPT có dạy tiếng Trung Quốc [Những thí sinh đã đến Trung Quốc tham gia thi và đạt giải lần trước không được tham dự cuộc thi này]

7.1. Năng lực biểu đạt [nói]: Tự giới thiệu, Hùng biện

7.2. Năng lực hiểu biết các kiến thức xã hội về Trung Quốc

7.3.  Biểu diễn năng khiếu

  1. Hình thức và cách thức tổ chức cuộc thi:

8.1. Phần thi 1: Cá nhân 50 điểm; đồng đội 100 điểm

  1. Lượt 1: 2 thí sinh của mỗi đội phối hợp giới thiệu về bản thân [tối đa 30 giây/thí sinh] và hùng biện về chủ đề của cuộc thi [tối đa 30 giây/thí sinh]. Tính điểm cá nhân: 30 điểm; đồng đội: 40 điểm.
  2. Lượt 2: 2 thí sinh sinh của mỗi đội phối hợp hùng biện theo chủ đề đã bốc thăm từ 1 ngày trước [tối đa 2 phút]. Tính điểm cá nhân: 20đ; đồng đội: 60 điểm.

8.2. Phần thi 2: Cá nhân 10 điểm

Các thí sinh lần lượt trả lời 5 câu hỏi theo bộ đề cho trước. [2 điểm/câu hỏi]

Ghi chú: Thí sinh bốc thăm mã đề thi, và trả lời 5 câu hỏi do MC đọc [Không quá 30 giây/1 thí sinh].

8.3. Phần thi 3: Cá nhân 40 điểm

2 thí sinh có thể độc lập hoặc phối hợp biểu diễn [Hát, múa, hát nói, tạp kĩ, biểu diễn nhạc cụ, thư pháp, hội họa, cắt giấy, võ thuật, thể dục truyền thống,…]  [tối đa 2 phút/1 thí sinh]

Ghi chú: Không được có thêm người khác biểu diễn cùng.

9. Cơ cấu giải thưởng:

Giải tập thể: 01 giải nhất, 01 giải nhì, 02  giải ba và còn lại là giải khuyến khích

Giải cá nhân:  01 giải nhất,  01 giải nhì, 03 giải ba, các cá nhân còn lại là giải khuyến khích

Cuộc thi có 02 thí sinh đạt giải nhất, giải nhì cá nhân và 1 giáo viên dẫn đoàn thuộc đơn vị được giải nhất tập thể tham gia vòng chung kết tổ chức vào ngày 13-29 tháng 10 ở Trung Quốc. Chi phí vé máy bay đi lại và ăn ở tại Trung Quốc của các đoàn dự thi sẽ do ban tổ chức phía Trung Quốc tài trợ.

  1. Phương thức đăng kí và người liên hệ của cuộc thi vòng loại

Phụ trách phòng Quan hệ Quốc tế trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

ĐT: 0912039345

Email:

4 năm trước HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO

1.     。。。运动会: đại hội thể dục thể thao…

2.     决赛: chung kết

3.     半决赛: bán kết

4.     复赛:thi đấu bán kết

5.     预赛:đấu vòng loại

6.     打破/超过/刷新/平。。。记录:phá vỡ/ vượt qua/ lập / cần bằng… kỷ lục.

7.     名列第。。。:đứng thứ…

8.     夺冠: quán quân

9.     摘取桂冠: dành được vòng nguyệt quế

10.  荣获/夺得/获得。。。军/。。。牌 giành được/ đạt được …. quân / …. danh hiệu

11.  跳水: nhảy cầu nước

12.  健儿: vận động viên có sức khỏe tốt

13.  选手: tuyển thủ

14.  锦标:giải thưởng , cúp vô địch

15.  得分: tỷ số

16.  亚军: á quân

17.  举重: cử tạ

         18. 夺魁: đạt giải quán quân

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhì trong tiếng Trung và cách phát âm nhì tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhì tiếng Trung nghĩa là gì.

nhì
[phát âm có thể chưa chuẩn]

第二 《排在第二。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


第二 《排在第二。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhì hãy xem ở đây
  • giọng thấp tiếng Trung là gì?
  • nhiều vẻ tiếng Trung là gì?
  • một pha chạm đất tiếng Trung là gì?
  • lớp sóng sao đẩy lớp sóng trước tiếng Trung là gì?
  • gạo canh tiếng Trung là gì?
第二 《排在第二。》

Đây là cách dùng nhì tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhì tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 第二 《排在第二。》

Video liên quan

Chủ Đề