Giáo an môn Khoa học tự nhiên lớp 6

Tài liệu giảng dạy Khoa học tự nhiên 6

Đầy đủ tài liệu liên quan đến môn Khoa học tự nhiên lớp 6. Bao gồm: Giáo án theo mẫu mới nhất, đề kiểm tra, đề cương ôn tập tự luận và trắc nghiệm... cùng nhiều bộ tài liệu dạng khác đang liên tục cập nhật. Hi vọng, hệ thống tài liệu trên kenhgiaovien.com là công cụ đắc lực giúp công việc giảng dạy môn Khoa học tự nhiên của thầy cô trở nên nhẹ nhàng hơn bao giờ hết.

Chân trời sáng tạo

Giáo án word khoa học tự nhiên 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án word sinh học 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án word vật lí 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án word hóa học 6 sách chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint KHTN 6 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint Vật lí 6 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint sinh học 6 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint Hóa học 6 chân trời sáng tạo

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint sinh học 6 chân trời sáng tạo

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint hóa học 6 chân trời sáng tạo

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint vật lí 6 chân trời sáng tạo

Đề thi sinh học 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Đề thi khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Kết nối tri thức

Giáo án word khoa học tự nhiên 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án word sinh học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Giáo án word vật lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Giáo án word hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Giáo án powerpoint KHTN 6 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint Vật lí 6 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint Sinh học 6 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint Hóa học 6 kết nối tri thức

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint sinh học 6 kết nối tri thức

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint hóa học 6 kết nối tri thức

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint vật lí 6 kết nối tri thức

Đề thi sinh học 6 kết nối tri thức có ma trận

Đề thi hóa học 6 kết nối tri thức có ma trận

Đề thi vật lý 6 kết nối tri thức có ma trận

Đề thi khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức có ma trận

Cánh diều

Giáo án word khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều

Giáo án word vật lí 6 sách cánh diều

Giáo án word sinh học 6 sách cánh diều

Giáo án word hóa học 6 sách cánh diều

Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều

Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều

Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều

Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint sinh học 6 cánh diều

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint hóa học 6 cánh diều

Trọn bộ giáo án Word + Powerpoint vật lí 6 cánh diều

Đề thi sinh học 6 cánh diều có ma trận

Đề thi hóa học 6 cánh diều có ma trận

Đề thi vật lý 6 cánh diều có ma trận

Đề thi khoa học tự nhiên 6 cánh diều có ma trận

Chủ đề 1MỞ ĐẦU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊNNgày soạn: 18/8/2015Bài 1 – MỞ ĐẦUI. Mục tiêu: [Tài liệu HDH]II. Chuẩn bị:* TN1: Hòa tan mực vào nước nóng và nước lạnh* TN2: Sự phụ thuộc của thể tích khí vào nhiệt độ* Bảng nhóm, bút dạ* Bài giảng điện tửIII. Nội dungNgày 25/8/2015Tiết 11. Hoạt động khởi động* Đưa hình ảnh 1.1, giới thiệu vào bài* Thực hiện hoạt động theo cặp, chọn hoạt động tương ứng với hình ảnh.* Hoạt động nhóm:- Cá nhân trả lời câu hỏi trang 6, ghi vào giấy nháp.- Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả câu trả lời ra bảng nhóm.- Trình bày trước lớp.Cần nêu được: - Các hoạt động con người chủ động tìm tòi,khám phá ra cái mới gọilà hoạt động nghiên cứu khoa học.- Nêu vấn đề: Có nhiều ý kiến về các bước của hoạt động nghiên cứu khoa học, vậyhoạt động NCKH cần làm theo các bước nào?Ngày 27/8/2015Tiết 22. Hoạt động hình thành kiến thức* Cá nhân đọc thông tin mục 1 trong tài liệu HDH để thấy được nội dung và mụcđích của hoạt động NCKH.* Hoạt động nhóm:- Cá nhân nghiên cứu và trả lời câu hỏi mục 2, ghi câu trả lời vào giấy nháp.- Trao đổi trong nhóm để thống nhất ý kiến cho câu trả lời, thư kí nhóm ghi vào bảngnhóm.- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình đã thảo luận và ghi lại kết quả, so sánh với dựđoán ban đầu để rút ra kết luận.- Báo cáo với GV về kết quả hoạt động, nếu khết quả thí nghiệm chưa rõ ràng thì xemlại quy trình làm thí nghiệm và làm lại.Cần nêu được:+ TN1: lấy ống nhỏ giọt hút mực từ lọ và nhỏ vào 2 cốc nước: ở cốc nước nóng giọtmực hòa tan nhanh hơn ở cốc nước lạnh.+ TN2: lồng quả bóng bay vào miệng chai rồi nhúng vào chậu nước nóng thì thấyquả bóng giãn ra chứng tỏ thể tích khí tăng lên khi nhiệt độ tăng.- Lắp ráp quy trình nghiên cứu 2 thí nghiệm vào bảng 1.1 để minh họa cho quy trìnhNCKH gồm 6 bước.- Thảo luận để đưa 6 bước trong quy trình NCKH vào sơ đồ mô hình 1.3- Báo cáo kết quả hoạt độngTiết 33. Hoạt động luyện tập* Hoạt động theo cặp: trao đổi và chỉ ra được các hoạt động c và d trong hình 1.4 làhoạt động NCKH.* Cá nhân vẽ tóm tắt quy trình NCKH vào vở. [có thể dùng chữ hoặc biểu tượng tùythích]* Hoạt động nhóm:- Nghiên cứu và xây dựng các bước NCKH cho câu hỏi: “Loại giấy nào thấm đượcnhiều nước nhất?”- Nêu ý kiến trước nhóm, thảo luận thống nhất ý kiến, ghi ra giấy nháp.- Báo cáo với GV kết quả hoạt động, lắng nghe gợi ý của GV để hoàn thành BT, ghinội dung vào vở.Cần nêu được bước làm thí nghiệm: Cân cùng 1 khối lượng giấy thấm các loại khácnhau, đổ nước vào bình chi độ rồi cho giấy thấm vào, sau khi thấm tối đa thì vớt racân lại, ghi chép thể tích nước giảm và khối lượng giấy tăng lên sau khi thấm nướcđối với từng loại để so sánh với giả thuyết đã đề xuất.4. Hoạt động vận dụng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí hoạc tập:- Tìm trên mạng internet về một thành tựu NCKH, ghi tóm tắt ra giấy.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí học tập:- Tìm hiểu về một kết quả NCKH đang được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày tạigia đình em.- Chọn 1 trong 3 câu hỏi nghiên cứu được đưa ra trong tài liệu HDH để xây dựng quytrình NCKH, ghi lại ra giấy.* Nghe GV giới thiệu về các công trình NCKH của học sinh trong trường đã từngtham gia thi “Cuộc thi NCKH – KT dành cho học sinh trung học” các cấp trongnhững năm qua.Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Ngày soạn: 25/8/2015Bài 2 – DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM VÀ AN TOÀN THÍ NGHIỆMI. Mục tiêu: [Tài liệu HDH]II. Chuẩn bị:* Kính lúp cầm tay* Kính hiển vi* Một số dụng cụ có trong PTN: lò xo; nhiệt kế; nhíp; kéo; kìm; búa; bộ TN sự nở vìnhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí; ống nghiệm, kẹp, phễu, đèn cồn, cốc, bình tamgiác.* Bảng nhóm, bút dạ* Bài giảng điện tửIII. Nội dungNgày 01/9/2015Tiết 11. Hoạt động khởi động* Hoạt động theo cặp:- Xem lại các thí nghiệm ở bài 1, nêu tên các dụng cụ và vật liệu thí nghiệm.- Trao đổi và ghi lại vào vở.* Hoạt động nhóm:- Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả câu trả lời ra bảng nhóm.- Trình bày trước lớp.Nêu vấn đề: Ngoài những dụng cụ vừa nêu, quá trình làm thí nghiệm còn cần nhiềuloại dụng cụ khác. Đó là những dụng cụ nào?2. Hoạt động hình thành kiến thức* Quan sát hình ảnh 2.1 và 2.2 trên màn hình* Hoạt động theo cặp, đối chiếu hình ảnh và dụng cụ để biết tên các dụng cụ.* Hoạt động nhóm:- Trao đổi trong nhóm và ghi lại những dụng cụ mà nhóm biết và chưa biết.- Báo cáo kết quả hoạt động với GVNgày 03/9/2015Tiết 2* Nghiên cứu về kính lúp cầm tay:- Thảo luận trong nhóm để chỉ ra các bộ phận trên kính tương ứng với hình 2.3.- Quan sát vân tay dưới kính và rút ra nhận xét.- Báo cáo kết quả trước lớp.- Ghi lại cách sử dụng kính vào vở.Cần nêu được:- Kính lúp cầm tay có các bộ phận: tấm kính rìa mỏng, khung kim loại, tay cầm.- Khi đưa kính lại gần vật thì nhìn thấy hình ảnh vật nhỏ, khi đưa ra xa thì hình ảnhvật lớn hơn; có một cự li nhìn rõ nhất để quan sát.- Cách sử dụng kính: Đưa vào sát vật cần quan sát rồi đưa từ từ ra xa tới khi nhìn rõthì dừng lại và quan sát.* Nghiên cứu các bộ phận của kính hiển vi và các bước sử dụng- Thảo luận trong nhóm để ghi chú thích cho hình 2.5.- Đối chiếu hình với kính để chỉ ra các bộ phận trên kính.- Thảo luận về cách sử dụng kính.- Ghi kết quả thảo luận và báo cáo với GV.- Nghe nhận xét và ghi lại vào vở cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.Cần nêu được:- Cấu tạo: 1-thị kính; 2-ốc to; 3-ốc nhỏ; 4-vật kính; 5-bàn kính; 6-gương phản chiếuánh sáng.- Sử dụng: Đặt tiêu bản lên bàn kính → vặn ốc to cho ống kính đi xuống sao cho vậtkính gần với tiêu bản nhất → mắt nhìn vào thị kính rồi vặn ốc to ngược chiều kimđồng hồ cho ống kính đi lên đến khi nhìn thấy hình ảnh thì dừng lại → vặn ốc nhỏ đềhình ảnh hiện lên rõ nhất rồi quan sát.* Cá nhân xem lại toàn bộ các dụng cụ và hoàn thành BT mục 1 trang 17 vào vở.* Trao đổi theo cặp để hoàn thành mục 2 trang 17.Tiết 3* Cá nhân đọc thông tin mục 3 trang 17 và ghi tóm tắt vào vở* Thảo luận trong nhóm, trình bày và thống nhất ý kiến, ghi ra bảng nhóm và báo cáovới GV kết quả hoạt động về các dụng cụ, hóa chất, vật liệu dễ vỡ, dế cháy, mau hỏngvà cách thao tác an toàn trong PTN; về dụng cụ đo, GHĐ và GHĐNN.3. Hoạt động luyện tập* Hoạt động nhóm:- Trao đổi về các dụng cụ đo trong hình 2.13 về tên dụng cụ đo, GHĐ và GHĐNN- Cá nhân hoàn thành bảng 2.1 vào vở* Hoạt động nhóm:- Thảo luận về cấu tạo và cánh sử dụng một số dụng cụ đo quen thuộc.- Ghi kết quả và trình bày trước lớp.- Ghi tóm tắt vào vở.4. Hoạt động vận dụng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí hoạc tập:- Nêu cấu tạo của cân đồng hồ và cách sử dụng, thực hành đo khối lượng của một vật.- Nghiên cứu nội dung các biểu tượng trong hình 2.145. Hoạt động tìm tòi mở rộng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí học tập:- Tìm hiểu về an toàn cháy nổ, an toàn điện, sơ cứu bỏng hóa chất, vệ sinh môitrường trong PTN.- Xây dựng một bản nội quy phòng thí nghiệm, viết ra giấy.- Đọc tham khảo và nhận xét bài viết của các bạn khác.Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Chủ đề 2CÁC PHÉP ĐO VÀ KĨ NĂNG THÍ NGHIỆMNgày soạn: 01/9/2015Bài 3 – ĐO ĐỘ DÀI, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNGI. Mục tiêu: [Tài liệu HDH]II. Chuẩn bị:* Một số thước đo độ dài, vật kim loại hình hộp chữ nhật* Một số bình chia độ đo thể tích chất lỏng, ca đong, bình tràn, vật rắn, bình đựngnước, nhíp, khăn bông.* Cân đồng hồ* Bảng nhóm, bút dạ* Bài giảng điện tửIII. Nội dungNgày 08/9/2015Tiết 11. Hoạt động khởi động* Đưa 2 vật hình hộp chữ nhật* Thực hiện hoạt động theo cặp, đưa ra phương án để đo kích thức, khối lượng của 2vật, hoàn thành bảng 3.1.* Hoạt động nhóm:- Trình bày ý kiến trước nhóm.- Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả câu trả lời ra bảng nhóm.- Trình bày trước lớp.Cần nêu được: - Đo kích thước bằng thước thẳng có GHĐ là 30cm và ĐCNN là1mm, đo từng chiều theo cạnh của vật.- Đo khối lượng bằng cân có GHĐ là 5kg, ĐCNN là 20g.- Đo thể tích: Có thể nêu nhiều ý kiến khác nhau.2. Hoạt động hình thành kiến thức1. Đo độ dài* Hoạt động theo nhóm:- Thảo luận để lựa chọn thước và cách đo.- Tiến hành đo và ghi kết quả vào bảng 3.2. Mỗi HS đo 1 lần.- Báo cáo kết quả với GV, nghe nhận xét và ghi lại vào vở.Ngày 10/9/2015Tiết 22. Đo thể tích* Hoạt động nhóm:- Thảo luận đưa ra phương án đo thể tích của vật rắn không thấm nước trong trườnghợp vật có kích thước nhỏ hơn bình chia độ.- Tiến hành đo theo quy trình đã thảo luận và ghi lại kết quả vào bảng 3.3, tính thểtích dựa trên kết quả đo được.- Báo cáo với GV về kết quả hoạt động, nếu kết quả chưa rõ ràng thì xem lại quytrình tiến hành và làm lại.3. Đo khối lượng* Hoạt động nhóm:- Thảo luận đưa ra phương án đo khối lượng của vật kim loại hình hộp.- Tiến hành đo theo quy trình đã thảo luận và ghi lại kết quả vào bảng 3.4.- Báo cáo với GV về kết quả hoạt động, nếu kết quả chưa rõ ràng thì xem lại quytrình tiến hành và làm lại.Tiết 34. Hệ thống đo lường hợp pháp, quy trình đo và kĩ thuật đo.* Cá nhân:- Nghiên cứu thông tin về hệ đo lường hợp pháp, ghi tóm tắt vào vở.- Đổi các đại lượng đo được trong hoạt động trước ra mét, kilogam và mét khối dựavào bảng 3.6.- Tính khối lượng riêng theo công thức.- Làm BT bảng 3.5 về quy trình đo và kĩ thuật đo.- Nghiên cứu thông tin trang 28, ghi công thức tính giá trị trung bình và cách ghi kếtquả đo.* Hoạt động nhóm- Cá nhân trình bày từng nội dung trước nhóm.- Thảo luận trong nhóm để thống nhất ý kiến, ghi nội dung ra bảng nhóm.- Báo cáo kết quả với GV, nghe nhận xét và hoàn thiện các nội dung vào vở.Cần nêu được:- Đo độ dài: Dùng thước thẳng đo theo cạnh của vật.- Đo thể tích của vật rắn không thấm nước: Dùng bình chia độ đo thể tích của chấtlỏng khi chưa nhúng vật rắn và tổng thể tích của chất rắn và chất lỏng khi đã nhúngvật rắn. Trừ 2 kết quả cho nhau.- Đo khối lượng: Dùng cân- Quy trình đo: Theo kết quả bảng 3.5 chuẩn.- Kĩ thuật đo: Đặt đúng vị trí, nhìn vuông góc với thước thẳng hoặc bình chia độ.Ngày 15/9/2015Tiết 43. Hoạt động luyện tập* Hoạt động theo cặp: trao đổi đưa ra phương án đo kích thước chiếc bàn học và vậtrắn có kích thước lớn hơn bình chi độ.* Hoạt động nhóm:- Các cặp trình bày ý kiến.- Nhóm thảo luận thống nhất ý kiến, ghi ra giấy nháp.- Tiến hành đo theo phương án đã thồng nhất, báo cáo kết quả, nếu kết quả chưa rõràng thì xem lại cách tiến hành và làm lại.4. Hoạt động vận dụng* Hoạt động cá nhân:- Mô tả phương án để so sánh chiều cao của mình với bạn bên cạnh.- Tính toán kích thước cái tủ cần mua cho phù hợp với không gian trong nhà và giảithích.* Ghi lại nhiệm vụ được giao:- đo và vẽ đường bao quanh đất nhà mình.- Xây dựng phương án đo khối lượng riêng của cái nhẫn.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí học tập:- Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài khác của nước Anh- Tìm hiểu về năm ánh sáng và khoảng cách của 1 n.a.s đổi ra km.- Cách tính thể tích của các vật có hình dạng đối xứng trong toán học- Tìm hiểu về câu chuyện “Cân voi to, đo giấy mỏng”- Xây dựng phương án đo thể tích của bể nước.thi NCKH – KT dành cho học sinh trung học” các cấp trong những năm qua.- Hoàn thiện các nội dung trên thành một bản báo cáo.Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Ngày soạn: 07/9/2015Bài 4 – LÀM QUEN VỚI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH KHOA HỌCI. Mục tiêu: [Tài liệu HDH]II. Chuẩn bị:1. GV: * Kính lúp, kính hiển vi* Bảng nhóm, bút dạ* Bài giảng điện tửIII. Nội dungNgày 15/9/2015Tiết 11. Hoạt động khởi động* Đưa 2 vật hình hộp chữ nhật* Thực hiện hoạt động theo cặp, đưa ra phương án để đo kích thức, khối lượng của 2vật, hoàn thành bảng 3.1.* Hoạt động nhóm:- Trình bày ý kiến trước nhóm.- Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả câu trả lời ra bảng nhóm.- Trình bày trước lớp.Cần nêu được: - Đo kích thước bằng thước thẳng có GHĐ là 30cm và ĐCNN là1mm, đo từng chiều theo cạnh của vật.- Đo khối lượng bằng cân có GHĐ là 5kg, ĐCNN là 20g.- Đo thể tích: Có thể nêu nhiều ý kiến khác nhau.2. Hoạt động hình thành kiến thức1. Đo độ dài* Hoạt động theo nhóm:- Thảo luận để lựa chọn thước và cách đo.- Tiến hành đo và ghi kết quả vào bảng 3.2. Mỗi HS đo 1 lần.- Báo cáo kết quả với GV, nghe nhận xét và ghi lại vào vở.Ngày 10/9/2015Tiết 22. Đo thể tích* Hoạt động nhóm:- Thảo luận đưa ra phương án đo thể tích của vật rắn không thấm nước trong trườnghợp vật có kích thước nhỏ hơn bình chia độ.- Tiến hành đo theo quy trình đã thảo luận và ghi lại kết quả vào bảng 3.3, tính thểtích dựa trên kết quả đo được.- Báo cáo với GV về kết quả hoạt động, nếu kết quả chưa rõ ràng thì xem lại quytrình tiến hành và làm lại.3. Đo khối lượng* Hoạt động nhóm:- Thảo luận đưa ra phương án đo khối lượng của vật kim loại hình hộp.- Tiến hành đo theo quy trình đã thảo luận và ghi lại kết quả vào bảng 3.4.- Báo cáo với GV về kết quả hoạt động, nếu kết quả chưa rõ ràng thì xem lại quytrình tiến hành và làm lại.Tiết 34. Hệ thống đo lường hợp pháp, quy trình đo và kĩ thuật đo.* Cá nhân:- Nghiên cứu thông tin về hệ đo lường hợp pháp, ghi tóm tắt vào vở.- Đổi các đại lượng đo được trong hoạt động trước ra mét, kilogam và mét khối dựavào bảng 3.6.- Tính khối lượng riêng theo công thức.- Làm BT bảng 3.5 về quy trình đo và kĩ thuật đo.- Nghiên cứu thông tin trang 28, ghi công thức tính giá trị trung bình và cách ghi kếtquả đo.* Hoạt động nhóm- Cá nhân trình bày từng nội dung trước nhóm.- Thảo luận trong nhóm để thống nhất ý kiến, ghi nội dung ra bảng nhóm.- Báo cáo kết quả với GV, nghe nhận xét và hoàn thiện các nội dung vào vở.Cần nêu được:- Đo độ dài: Dùng thước thẳng đo theo cạnh của vật.- Đo thể tích của vật rắn không thấm nước: Dùng bình chia độ đo thể tích của chấtlỏng khi chưa nhúng vật rắn và tổng thể tích của chất rắn và chất lỏng khi đã nhúngvật rắn. Trừ 2 kết quả cho nhau.- Đo khối lượng: Dùng cân- Quy trình đo: Theo kết quả bảng 3.5 chuẩn.- Kĩ thuật đo: Đặt đúng vị trí, nhìn vuông góc với thước thẳng hoặc bình chia độ.Ngày 15/9/2015Tiết 43. Hoạt động luyện tập* Hoạt động theo cặp: trao đổi đưa ra phương án đo kích thước chiếc bàn học và vậtrắn có kích thước lớn hơn bình chi độ.* Hoạt động nhóm:- Các cặp trình bày ý kiến.- Nhóm thảo luận thống nhất ý kiến, ghi ra giấy nháp.- Tiến hành đo theo phương án đã thồng nhất, báo cáo kết quả, nếu kết quả chưa rõràng thì xem lại cách tiến hành và làm lại.4. Hoạt động vận dụng* Hoạt động cá nhân:- Mô tả phương án để so sánh chiều cao của mình với bạn bên cạnh.- Tính toán kích thước cái tủ cần mua cho phù hợp với không gian trong nhà và giảithích.* Ghi lại nhiệm vụ được giao:- đo và vẽ đường bao quanh đất nhà mình.- Xây dựng phương án đo khối lượng riêng của cái nhẫn.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng* Ghi lại hướng dẫn của GV vào nhật kí học tập:- Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài khác của nước Anh- Tìm hiểu về năm ánh sáng và khoảng cách của 1 n.a.s đổi ra km.- Cách tính thể tích của các vật có hình dạng đối xứng trong toán học- Tìm hiểu về câu chuyện “Cân voi to, đo giấy mỏng”- Xây dựng phương án đo thể tích của bể nước.thi NCKH – KT dành cho học sinh trung học” các cấp trong những năm qua.- Hoàn thiện các nội dung trên thành một bản báo cáo.Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Ngày soạn: 15/9/2015CHỦ ĐỀ 3 – TRẠNG THÁI CỦA VẬT CHẤT.BÀI 5. CHẤT VÀ TÍNH CHẤT CỦA CHẤTI. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV:* TN1: So sánh thành phần của nước muối và nước cất: nước, muối, cốc thủy tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt,tấm kính.* TN2: Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối và cát: muối lẫn cát, nước, cốc, giấy lọc, đũ thủy tinh, đèn cồn,bát sứ.* Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ.2. HS: - tìm hiểu về những vật thể xung quanh em [tên vật thể, chất].III. Tiến trình bài học6B: Ngày 22/9/20156A: Ngày 26/9/2015Tiết 1.Hoạt độngThay đổi hình thức,bổ sung nội dungA. Hoạt* Hoạt động nhóm:động khởi - Quan sát hình ảnh GV đưa trênđộngmàn hình- Thảo luận hoàn thành BT điềntừ.- Ghi kết quả ra bảng nhóm vàđăng trước lớp.* Hoạt động tập thể:- Quan sát kết quả của nhóm bạn,nêu ý kiến đánh giá.B. Hoạt* Hoạt động theo cặp:động hình - Trao đổi hoàn thành bảng 5.1thành kiến - Trả lời câu hỏi: Vật thể có ởthứcđâu? Chất có ở đâu?I. Chất- Báo cáo trước lớp.- Ghi kết luận vào vở sau khinghe nhận xét của GV* Hoạt động cá nhân: Làm BT1,2,3 phần luyện tập.* Hoạt động theo cặp: Trao đổichéo kết quả BT cho nhau, sửavà rút kinh nghiệm cho nhau saukhi so đáp án trên màn hình.* Ghi nội dung về nhà: Nghiêncứu thông tin về trạng thái củachất và tính chất của chất.Ngày soạn: 21/9/2015Tiết 2B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthứcII. Ba* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin trong tàiliệu trang 42,43- Ghi nhớ về khoảng cách và sựchuyển động của các hạt ở mỗiNội dungBát làm bằng sứ; cốc làm bằng thủytinh; trong cây mía có đường, nước,chất xơ; núi đá vôi được tạo thành từđá vôi; trong nước biển có hòa tanmuối.- Vật thể có trong tự nhiên hoặc docon người tạo ra.- Ở đâu có vật thể thì ở đó có chất vìchất là nguyên liệu cấu tạo nên vậtthể.Bài 1: a. 3 vật thể bằng nhôm: chậu,thìa, mâm…b. 3 vật thể làm bằng thủytinh: cốc, chai, bát…c. 3 vật thể làm bằng nhựa:chậu, bát, thìa…Bài 2: - Vật thể: cơ thể người, bútchì, dây điện, áo.- Chất: nước, than chì,chất dẻo, đồng, xenlulozơ, nilon.Bài 3. a, Vật thể làm bằng nhiều vậtliệu khác nhau: chậu, thìa, bát…b, Vật thể khác nhau làm từcùng 1 chất: chậu, thì, bát có thể làmtừ nhựa…Ngày dạy:6B: 28/9/20156A: 31/9/2015trạng tháicủa chấtIII. Tínhchất củachấttrạng thái.* Hoạt động nhóm:- Trao đổi nội dung câu hỏi.- Làm bài tập điền từ vào bảngnhóm.- Đăng bảng trước lớp.- Tham quan kết quả của nhómbạn và đánh giá.- Nghe nhận xét của GV và ghivào vở.* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin.- Trả lời câu hỏi: Làm thế nào đểbiết được tính chất của chất?* Hoạt động nhóm:- Làm BT mục 2 trang 44.- Ghi nội dung ra giấy nháp.- Báo cáo tại nhóm với GV- Lắng nghe nhận xét của GV.- Thảo luận mục 3 trang 45- Khoảng cách giữa các hạt: gầnnhất ở trạng thái rắn, sau đến trạngthái lỏng và xa nhất ở trạng thái khí.- Chuyển động: dao động tại chỗ ởtrạng thái rắn, trượt lên nhau ở trạngthái lỏng, chuyển động nhanh vềmọi phía ở trạng thái khí.- Kết quả điền từ: 1-d; 2-b; 3-a; 4-đ;5-e.- Kết quả BT mục 2:+ Chậu nhôm [rắn, trắng bạc];+ ống đồng [rắn, đỏ];+ vàng khối [rắn, vàng]; nước lỏng[lỏng, không màu];+ nước đá [rắn, không màu];+ hơi nước [khí, không màu];+ đường trước khi đun [rắn, khôngmàu];+ đường sau khi đun [lỏng, vàngnâu]- Kết quả BT mục 3:a, quan sát để biết hình dạng, màusắc, trạng thái.b, dùng dụng cụ đo để xác địnhnhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi,khối lượng riêng.c, làm thí nghiệm để biết khả năngtan trong nước.d, tính chất hóa học thể hiện ở khảnăng biến đổi thành chất khác.- Kết quả điền từ mục 4:1- hình dạng, trạng thái, màu sắc;2- nhiệt đô nóng chảy, nhiệt độ sôi,khối lượng riêng;3- làm thí nghiệm.- Làm BT điền từ mục 4 trang45, ghi ra bảng nhóm.- Đăng bảng trước lớp.- Tham quan kết quả của cácnhóm khác và nêu ý kiến.- Nghe nhận xét của GV và ghitóm tắt vào vở.* Hoạt động cá nhân:- Làm BT 4 trang 49.- Kết quả bài 4/49:- Trao đổi chéo trong cặp, quan+ TCVL: a,b,dsát đáp án trên màn hình và nhận + TCHH: c, exét, sửa bài giúp bạn.Ngày soạn: 21/9/2015Tiết 3B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthứcIV. Hỗnhợp vàchất tinhkhiếtV. Táchchất rakhỏi hỗnhợp* Hoạt động nhóm:- Làm thí nghiệm: làm bay hơinước cất và nước muối.- Quan sát, ghi lại hiện tượng vàhoàn thành bảng 5.3- Nếu thí nghiệm chưa thànhcông thì nhờ trợ giúp của GVhoặc nhóm bạn.- Hoàn thành nội dung điền từmục 2 trang 46- Báo cáo kết quả với GV tạinhóm, nghe nhận xét và hoànthiện vào vở.* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin mục 3trang 46,47.- Trả lời câu hỏi trong tài liệu.* Hoạt động nhóm:- Làm PHT so sánh chất tinhkhiết và hỗn hợp về thành phầnvà tính chất, ghi ra bảng nhóm.- Đăng bảng trước lớp, thamquan kết quả của nhóm bạn,đánh giá lẫn nhau.* Hoạt động nhóm:- Làm thí nghiệm tách muối ănra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.- Quan sát và ghi lại hiện tượng,giải thích theo mẫu tường trìnhbảng 5.4- Trình bày trước lớp.- Nêu ý kiến đánh giá về kết quảở nhóm bạn.Ngày soạn: 22/9/2015Tiết 4C. Hoạtđộngluyện tập* Hoạt động cá nhân:- Làm BT 5,6 trang 49.- Báo cáo kết quả với GV, hoànthiện vào vở.Ngày dạy: 6B:28/9/20156A: 31/9/2015- Kết quả thí nghiệm:+ Nước cất: bay hơi hết, tấm kínhkhông có vết.+ Nước muối: nước bay hơi hết vẫncòn vết cặn.- KL: Nước cất gồm một chất duynhất nên nước cất không phải là hỗnhợp, nước muối gồm 2 chất nênnước muối là hỗn hợp.- Điền từ: Hỗn hợp gồm hai haynhiều chất trộn lẫn với nhau.- Trả lời: Chất tinh khiết mới có tínhchất nhất định.- So sánh:+ Chất tinh khiết gồm 1 chất, có tínhchất nhất định.+ Hỗn hợp: Gồm nhiều chất, có tínhchất thay đổi tùy thuộc vào thànhphần chất trong hỗn hợp.- Tiến hành+ Hòa tan hỗn hợp vào nước.+ Lọc lấy dung dịch nước muốitrong.+ Đun nóng cho nước bay hơi hết,thu được muối.- Giải thích: muối tan trong nướccòn cát không tan đọng lại trên bềmặt giấy lọc; khi đun nóng, nướcbay hơi hết còn muối mkkhoong bayhơi đọng lại là muối tinh khiết.Ngày dạy: 6B:29/9/20156A: 01/10/2015- Bài 5:+ Nước cất và nước khoáng cùng cóthành phần chính là nước.+ Nước cất chỉ gồm 1 chất là nướccòn nước khoáng là hỗn hợp gồm* Hoạt động nhóm: Làm BT bổsung:- Tách riêng các chất ra khỏi hỗnhợp bột sắt, nhôm, gỗ.- Tách các chất ra khỏi hỗn hợpgồm xăng và nước.D. Hoạtđộng vậndụngE. Hoạtđộng tìmtòi mởrộngnước và muối khoáng.+ Nước cất dùng để pha hóa chất,pha thuốc tiêm còn nước khoángdùng để uống.- Bài 6: Dùng nam châm hút riêngvụn sắt.- BT bổ sung:+ Dùng nam châm hút sắt rồi bỏ hỗnhợp bột nhôm và gỗ và nước, hớt lấybột gỗ nổi ở trên rồi gạn lấy bộtnhôm chìm ở dưới.+ Dùng phễu chiết để tháo nướcxuống dưới, khi nào hết nước thìđóng khóa.* Hoạt động nhóm:- Phân công công việc về nhàtheo từng nội dung.- Ghi nội dung được phân côngvề nhà vào nhật kí.- Trao đổi kế hoạch làm báo cáo.* Đọc mục em có biết về thuyếtnguyên tử của Democritus.Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 28/9/2015BÀI 6. NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ, ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT [4T]I. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV: - Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ.2. HS: - tìm hiểu về chất cấu tạo nên những vật thể xung quanh em.III. Tiến trình bài học6B: Ngày 05/10/20156A: Ngày 08/10/2015Tiết 19.Hoạt độngThay đổi hình thức,bổ sung nội dungA. Hoạt* Hoạt động nhóm:động khởi - Thảo luận hoàn thành bảng 6.1độngtrang 51.- Ghi kết quả ra bảng nhóm và đăngtrước lớp.* Hoạt động tập thể:- Quan sát kết quả của nhóm bạn,nêu ý kiến đánh giá.B. Hoạt* Hoạt động cá nhân:động hình - Nghiên cứu thông tin và hình ảnhthành kiến mục 1 trang 52, 53.thức- Ghi nhớ thông tin và làm BT điềnI. Nguyên từ mục 2 trang 53tử, phân* Hoạt động nhóm:tử- Trình bày ý kiến cá nhân về nộidung BT điền từ.- Trao đổi, thống nhất để ghi vàobảng nhóm.- Cử đại diện báo cáo kết quả trướclớp và lấy ý kiến đóng góp từ cácnhóm khác.- Nghe ý kiến nhận xét của GV vàhoàn thành vào vở.Ngày soạn: 28/9/2015Tiết 20B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthứcI. Nguyêntử, phântử.Nội dungChỉ ra các chất cấu tạo nên cácvật thể và nêu được các đặcđiểm chung, riêng về trạng thái,màu sắc, mùi vị, khả năng tantrong nước… của các vật thể đó.1. 1. hạt; 2. phân tử; 3. nguyêntử2. 1. lỏng; 2. phân tử; 3. khuếchtán.3. 1. thanh thép; 2. nguyên tửNgày dạy:6B: 05/10/20156A: 08/10/2015* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin trong tàiliệu trang 54- Ghi nhớ về cách viết kí hiệuhóa học.* Hoạt động nhóm:- Mỗi cá nhân viết 2 tên và kíhiệu tương ứng của 2 loạiTên và kí hiệu của các nguyên tử: H,nguyên tử.C, N, O, Al, S, Ca, Fe, Cu.- Chia sẻ trong nhóm.- Báo cáo kết quả với GV tạinhóm.* Chơi trò chơi:- Trò chơi 1- Đối đáp: 2 đội thamgia, đội 1 đọc tên nguyên tử chođội 2 ghi kí hiệu lên bảng, nếughi sai thì đổi ngược lại và đội 1được tính 1 điểm.- Trò chơi 2 - Ghép đôi: 2 nhómHS, 1 nhóm được nhận tênnguyên tử, 1 nhóm được nhận kíhiệu. Sau hiệu lệnh của quản trò,các bạn của 2 nhóm sẽ tìm vàghép đôi tương ứng giữa kí hiệuvới tên nguyên tử.* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin trong tài - Khái niệm phân tử: TLHDHliệu trang 55- Tên và CTHH của 4 chất quen- Ghi nhớ về khái niệm phân tử, thuộc: bảng 6.3tên và công thức của một số phântử.- Ghi vào vở khái niệm phân tử.* Ghi nội dung công việc vềnhà:Trả lời câu hỏi: So sánh thànhphần cấu tạo của CO2, H2O vớiO2, H2.Ngày soạn: 29/9/2015Ngày dạy: 6B:06/10/20156A: 10/10/2015Tiết 21B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthứcII. Đơnchất vàhợp chất* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin mục II trang55.- Ghi nhớ nội dung tóm tắt.* Hoạt động nhóm:- Thảo luận hoàn thành nội dungBT điền từ mục 1 và BT điền bảngmục 2 trang 56.- Đăng bảng trước lớp, tham quankết quả của nhóm bạn, đánh giá lẫnnhau.- Lắng nghe nhận xét của GV vàghi vào vở.* Hoạt động nhóm:- Cá nhân làm BT 1 trang 56, 57.- Nêu ý kiến trước nhóm- Thảo luận thống nhất ý kiến hoànthành vào vở.- Báo cáo với GV tại nhóm.- Nghe nhận xét của GV, tự đánhgiá và hoàn thiện.* Ghi nội dung công việc về nhà:- Làm BT 2 trang 57 vào nhật kí.- Đọc trước nội dung mục D, chuẩnbị vào nhật kí các nội dung trả lời.Ngày soạn: 05/10/20151. Điền từ: 1-một loại; 2-hai loại;3-hai; 4-kim loại; 5-phi kim; 6hợp chất vô cơ; 7-hợp chất hữucơ.2. Viết được tên, CTPT, phân loạicủa 1 số chất.BT1.- Hợp chất: C12H22O11; NaCl. Vìcác chất này có cấu tạo từ 2 và 3loại nguyên tử.- Đơn chất: O2, kim cương [C]. Vìcác chất trên có cấu tạo từ 1 loạinguyên tử.Ngày dạy: 6B:12/10/20156A: 15/10/2015Tiết 22C. Hoạtđộngluyện tậpD. Hoạtđộng vậndụngE. Hoạtđộng tìmtòi mởrộng* Hoạt động nhóm:- Làm BT 2 trang 57.- Báo cáo kết quả với GV tại nhóm,hoàn thiện vào vở.* Hoạt động theo cặp: Làm BT bổsung:- Chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợpchất trong các chất sau: NO2, N2,Al2S3, Ca, CuSO4, O3.- Phân biệt hợp chất và hỗn hợp.- Trao đổi chéo, đối chiếu kết quảcủa GV trên máy chiếu để sửa bàigiúp bạn.* Hoạt động cá nhân:- Nghiên cứu thông tin trang 58.- Trả lời 3 câu hỏi về khí gas- Nêu ý kiến trước lớp, lấy ý kiếnđóng góp của các bạn khác.- Nghe nhận xét của GV và tự hoànthiện.* Hoạt động nhóm:- Thảo luận các tình huống có thểxảy ra nếu không có nước trên hànhtinh.- Ghi chép lại các tình huống giảđịnh.- Cử đại diện trình bày trước lớp vàlấy ý kiến góp ý của các nhómkhác.* Ghi nội dung công việc ở nhà:- Tìm hiểu và viết bài về đóng gópcủa các nhà khoa học trong việc tìmra nguyên tử.- Giải thích vì sao có 92 loạinguyên tử mà lại có tới hàng triệu- Bài 2:+ Khí hidro dùng để bơm bóngbay, khí cầu...+ Nước dùng để uống, pha cácchất, dùng trong sinh hoạt và sảnxuất công nghiệp, nông nghiệp...+ Canxicacbonat: dùng làm phấn,sản xuất vôi, dùng trong xâydựng…- BT bổ sung:+ Đơn chất: N2,Ca,O3.+ Hợp chất: NO2, Al2S3, CuSO4+ Hợp chất chỉ là 1 chất còn hỗnhợp gồm nhiều chất.- Gas là hỗn hợp.- Chất phụ gia có mùi hôi đượcthêm vào gas nhằm để dễ pháthiện sự rò rỉ gas.- Khi phát hiện rò gas, tuyệt đốikhông bật điện các thiết bị điện,không bật lửa mà phải mở cửa,khóa gas, thoát ra khỏi khu vực vàbáo cho nhà cung cấp gas để xử lí.- Nếu một ngày nào đó không cónước: cây cỏ không còn, động vậtcũng không còn, trời không cómây, không có sông, biển, lòngbiển là những bãi muối, đất đá vỡvụn…chất khác nhau.Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 05/10/2015CHỦ ĐỀ 4 – TẾ BÀOBÀI 7. TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ BẢN CỦA SỰ SỐNG [3T]I. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV: - Bộ xếp hình- KHV, tiêu bản biểu bì vảy hành, bộ đồ mổ, lam kính, lamen- Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ.2. HS: - tìm hiểu nội dung bài và xem lại kiến thức đã học ở lớp 5 về tế bào.III. Tiến trình bài học6B: Ngày 12/10/20156A: Ngày 15/10/2015Tiết 23.Hoạt độngA. Hoạtđộng khởiđộngThay đổi hình thức,bổ sung nội dung* Hoạt động nhóm:- Chơi trò chơi xếp hình.- Đếm số mảnh ghép đã dùng.- Thảo luận nêu ý kiến về vai trò củamỗi mảnh ghép đối với ngôi nhà vàliên hệ tới cơ thể sống.- Trình bày ý kiến trước lớp và lắngnghe ý kiến của các nhóm khác.B. Hoạt* Hoạt động cá nhân:động hình - Lên kính và quan sát tiêu bản cốthành kiến định.Nội dung- Số mảnh ghép khác nhau đốivới mỗi ngôi nhà.- Nêu được mỗi mảnh ghép làmột bộ phận/đơn vị tạo nên ngôinhà.- Nêu quan điểm đồng ý hoặckhông đồng ý về việc liên hệtương ứng với cơ thể sống.- Quan sát để xác nhận hình ảnhnhìn thấy dưới KHV.thức1. Quansát biểu bìvảy hànhdưới kínhhiển vi- Quan sát hình ảnh tiêu bản thôngqua camera chiếu lên màn hình lớnđể vẽ lại vào vở.- Liên hệ vai trò của tế bào biểu bìvảy hành đối với cây hành và vai tròcủa viên gạch đối với ngôi nhà.- vẽ được những tế bào hình chữnhật xếp khít nhau.* Ghi nội dung công việc về nhà:nghiên cứu thông tin trang 61 vàtóm tắt vào vở.Ngày soạn: 06/10/2015Tiết 24B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthức2. Tế bào* Hoạt động cá nhân:- Xem lại thông tin trang 61 đãtóm tắt vào vở.- Trình bày ý kiến trước lớp vềnội dung em đã tóm tắt.- Lắng nghe ý kiến của các bạnvà cô giáo để hoàn thiện vào vở.Ngày dạy:6B: 13/10/20156A: 17/10/20152. Tế bào:- Tế bào là đơn vị tạo nên cơ thể. Cócơ thể chỉ có 1 tế bào, có cơ thể cónhiều tế bào.- Đa số TB có kích thước nhỏ, phảidùng KHV mới quan sát được, mộtsố ít TB nhìn thấy được bằng mắtthường.3. Cấu tạo * Hoạt động theo cặp:3. Cấu tạo TB:tế bào- Quan sát hình 7.2 và hình 7.3Gồm 3 phần chính:- Kể tên các thành phần có ở cả- Màng sinh chất2 loại TB động vật và thực vật.- TB chất- Vẽ hình quan sát vào vở và chú - Nhânthích.* Hoạt động cá nhân:- Đọc thông tin và kể tên cácthành phần chính của TB.* Ghi nội dung công việc vềnhà:- Làm BT phần “Luyện tập”- Tìm hiểu thông tin mục D trang64Ngày soạn: 12/10/2015Ngày dạy: 6B:19/10/20156A: 22/10/2015Tiết 25C. Hoạt* Hoạt động theo cặp:Bài 1: 1 và 2: lục lạpđộng- Trao đổi nội dung BT1 đã làm ở3: chất tế bàoLuyện tậpD. Hoạtđộng vậndụngE. Hoạtđộng tìmtòi mởrộng[Dành cholớp 6B]nhà.- Báo cáo với cô giáo.- Nghe nhận xét và tự sửa vào vở.* Hoạt động cá nhân:- Trao đổi chéo vở nhật kí.- Quan sát đáp án, sửa bài tập 2giúp bạn và báo cáo với cô giáo.* Hoạt động cá nhân:- Báo cáo nội dung phần tìm hiểuvề TB đã làm ở nhà.- Lắng nghe nhận xét của GV vàhoàn thiện vào vở.* Hoạt động nhóm:- Làm tiêu bản TBTV và lên kínhquan sát.- Vẽ lại hình quan sát được.* Ghi nội dung công việc ở nhà:- Tìm hiểu các nội dung: SV đơnbào, TB lớn nhất trong cơ thểngười, TB lớn nhất mà em biết.- Viết báo cáo và chia sẻ ở góc họctập.4: Nhân tế bàoBài 2:Đ: Tất cả các SV sống đều đượccấu tạo từ TBS: 2 câu còn lại- Nói gia đình là TB của xã hội vàgia đình là đơn vị cấu thành nênxã hội cũng như TB là đơn vị cấutạo nên cơ thể.- Lưu ý cách lấy lớp TB, cách nhỏnước, cách đậy lamen- Vẽ đúng hình quan sát được khiđã được xác nhận hình ảnh từ GV.Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 12/10/2015BÀI 8. CÁC LOẠI TẾ BÀO [2T]I. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV: - Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ.2. HS: - Nhớ lại nội dung về tế bào đã học ở bài trước.III. Tiến trình bài học6B: Ngày 19/10/20156A: Ngày 22/10/2015Tiết 26.Hoạt độngThay đổi hình thức,bổ sung nội dungNội dungA. Hoạtđộng khởiđộng* Hoạt động nhóm:- Tập trung đồ dùng học tập và- Có nhiều cách chia nhóm các đồphân chia thành 2 nhóm.dùng, mỗi cách chia có cơ sở khác- Nêu cơ sở của việc phân chia vànhau.trình bày trước lớp.- Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ- Có thể có nhiều cách diễn đạtgiữa các thuật ngữ theo yêu cầu của mối quan hệ giữa các thuật ngữ.tài liệu HDH.- Báo các kết quả và nghe ý kiếncủa nhóm khác.- Đưa vấn đề: Tế bào của các nhóm - Dự đoán câu trả lời, có thể nêusinh vật khác nhau sẽ có nhữngđiểm giống nhau như cùng cóđiểm gì giống nhau, những điểm gì nhân, chất tế bào, màng….khác nhau?B. Hoạt động hình thành * Hoạt động nhóm:- Có thể HS chưa biết cáchkiến thức- Quan sát hình 8.1, solập bảng → hướng dẫn vàsánh 3 loại TB theo cácgợi ý lập bảng theo tiêutiêu chuẩn trong TLHDH. chí:- Tự lập bảng và tích đánhTBTBTV TBĐdấu vào bảng. Ghi ra bảngnhânVnhóm.sơ- Trình bày trước lớp kếtMàng Không CóCóquả của nhóm và lấy ýnhânkiến đóng góp của cácThành CóCóKhôngnhóm khác.TB- Lắng nghe ý kiến tổngKhông Không CóKhônghợp của GV và hoàn thiện bàovào vở.* Ghi nội dung công việcvề nhà: nghiên cứu thôngtin trang 68 và tóm tắt vàovở, làm BT 1 trang 70Ngày soạn: 13/10/2015Tiết 27B. Hoạtđộng hìnhthànhkiến thức* Hoạt động theo cặp:- Quan sát hình 8.2- Kể tên loại TB động vật vàthực vật.- Ghi ra giấy nháp.- Quan sát đáp án trên mànhình, tự đánh giá và hoàn thiệnvào vở.* Hoạt động tập thể:- Trình bày nội dung nghiêncứu được trong mục thông tintrang 68,69 ở nhà.Ngày dạy:6B: 20/10/20156A: 24/10/2015- TBTV: lỗ khí, biểu bì, thịt lá, mạchrây, sợi- TBĐV: hồng cầu, cơ, thần kinh, biểubì, TB mô liên kết- Tóm lược được các cấp độ tổ chứccủa cơ thể: nguyên tử → phân tử →TB → mô → cơ quan → hệ cơ quan- Lắng nghe GV giải thích và→ cơ thểgiới thiệu thêm.- Ghi nhớ các nội dung về cáccấp độ tổ chức của cơ thể.C. Hoạt động Luyện tập * Hoạt động theo cặp:- Trao đổi nội dung BT1 đãlàm ở nhà.- Báo cáo trước lớp.- Nghe nhận xét và tự sửavào vở.Bài 1:Cấu trúcTB nhân TB nhânsơthựcVỏ nhầyxThành TBxMàng sinh chấtxTB chấtxNhânBài 2:- Trao đổi hoàn thành BT 2 TBTV: biểu bì hành, thịtlávà 3, đổi chéo kết quả- Quan sát đáp án, sửa bài TBĐV: thần kinh, niêmtập 2 và 3 giúp bạn và báo mạc miệng, niêm mạccáo với cô giáo về kết quả họng, cơ trơncủa nhóm bạn.D. Hoạt* Hoạt động cá nhân:động vận - Liệt kê các loại TB có trong cơ- Chỉ ra được những TB dễ nhậndụngthể mình.thấy: da, cơ, niêm mạc, móng, mỡ,- Nêu ý kiến trước lớp.máu, xương…- Nhận xét và bổ sung ý kiến chocâu trả lời của bạnE. Hoạt* Ghi nội dung công việc ở nhà:động tìm- Tìm hiểu về một loại TB hoặctòi mởCNTB mà em yêu thích.rộng- Viết bài về nội dung em thu thập[Dành cho được và gửi bài vào góc học tậplớp 6B]để chia sẻRút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 19/10/2015BÀI 9. SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO [2T]I. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV: - Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ, phim minh họa quá trình lớn lên và phân chia củaTB.2. HS: - Nhớ lại nội dung về tế bào đã học ở bài trước.III. Tiến trình bài học6B: Ngày 26/10/20156A: Ngày 27/10/2015Tiết 28.Hoạt độngA. Hoạtđộng khởiđộngB. Hoạtđộng hìnhthànhkiến thứcThay đổi hình thức,bổ sung nội dung* Hoạt động nhóm:- Đặt tên cho các bức tranh và thảoluận mô tả 3 giai đoạn phát triểncủa em bé và tại sao em bé lớn lênđược.- Chú thích cho hình 9.2.- Đại diện trình bày ý kiến trướclớp.- Lắng nghe và nêu ý kiến bổ sungcho các nhóm khác.- Đưa vấn đề: Có nhiều ý kiến tráichiều, vậy vấn đề cụ thể nằm ởđâu?* Hoạt động cá nhân:- Quan sát hình 9.3, mô tả từng giaiđoạn lớn lên và phân chia của TB.- Tự tóm tắt vào vở.* Ghi nội dung công việc về nhà:nghiên cứu nội dung các mụcC,D,E và ghi vào nhật kí.Ngày soạn: 21/10/2015Tiết 29B. Hoạtđộng hìnhthànhkiến thứcC. Hoạtđộng* Hoạt động theo cặp:- Quan sát hình 9.4- Mô tả mối quan hệ giữa quátrình lớn lên và phân chia củaTB.- Trao đổi kết quả giữa các cặp.- Nêu ý kiến của nhóm bạn và ýkiến đóng góp của nhóm em.- Lắng nghe nhận xét của GVvà hoàn thiện vào vở.* Hoạt động tập thể:- Thảo luận theo đơn vị lớp để trảNội dung- Có thể đặt tên theo nhiều cách,đại loại như: bào thai, bú mẹ, thôibú...- H9.2 là hình ảnh TBTV: 1-váchTB; 2-màng sinh chất; 3-TBC; 4nhân; 5-không bào; 6-lục lạp.- HS có thể đưa ra giải thích theonhiều ý khác nhau: do tế bào củacơ thể em bé lớn lên, do sinh thêmcác tế bào mới…- Tóm tắt được:+ Nhờ quá trình TĐC, tế bào nontăng kích thước thành TB trưởngthành.+ TB phân chia nhân trước, sau đóphân chia TBC+ Nhờ quá trình lớn lên và phânchia của TB mà cơ thể sinh trưởngvà phát triển.Ngày dạy:6B: 28/10/20156A: 30/10/2015Có thể HS khó nhận ra mối quan hệluân phiên giữa lớn lên và phân chia.Nêu được: TB sinh ra rồi lớn lên,trưởng thành rồi phân chia lại tạothành 2 TB mới rồi lại lớn lên, quátrình lớn lên và phân chia nối tiếpnhau.- TB lớn lên: từng bộ phận lớn lênLuyện tập lời câu hỏi trang 74.- Xem phim mô phỏng.- Nghe GV giảng giải và tự ghinhớ.D. Hoạt* Hoạt động nhóm:động vận - Trình bày nội dung đã nghiêndụngcứu trước ở nhà.- Nhóm thảo luận thống nhất ýkiến.- Đại diện trình bày trước lớp cáchthiết kế thí nghiệm.E. Hoạt* Ghi nội dung công việc ở nhà:động tìm- Tìm hiểu về sự lớn lên của mộttòi mởloại TBrộng- Viết bài về nội dung em thu thập[Dành cho được và gửi bài vào góc học tậplớp 6B]để chia sẻ- Nhờ quá trình TĐC với môitrường, TB tích lũy chất để lớn lên.- Cho đất vào cốc, gieo hạt đậu vàtưới ẩm hàng ngày, đo và đếm sốlá.- Có thể HS chưa nêu được cáchthiết kế TN đối chứng, GV gợi ýhướng dẫn và yêu cầu về nhà làm.Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Ngày soạn: 21/10/2015CHỦ ĐỀ 5 – ĐẶC TRƯNG CỦA CƠ THỂ SỐNGBÀI 10. ĐẶC TRƯNG CỦA CƠ THỂ SỐNG [2T]I. Mục tiêu [TLHDH]II. Chuẩn bị:1. GV: - Bài giảng điện tử, máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ.2. HS: - tìm hiểu nội dung bài và lập bảng theo yêu cầu trong tài liệu trang 78.III. Tiến trình bài học6B: Ngày 28/10/20156A: Ngày 30/10/2015Tiết 30.Hoạt độngThay đổi hình thức,Nội dungbổ sung nội dungA. Hoạt* Hoạt động nhóm:động khởi - Kể những động vật và thực vật màđộngem biết.- Chỉ ra trong hình 10.1 đâu là ĐV,đâu là TV.- Phân biệt vật sống và vật khôngsống.- ĐVĐ: Vậy cơ thể sống có nhữngdấu hiệu nào để phân biệt với vậtkhông sống?B. Hoạt* Hoạt động nhóm:động hình - Nghiên cứu thông tin và hình 10.2.thành kiến - Ghi nhớ 7 dấu hiệu đặc trưng củathứctổ chức cấp cơ thể.1. 7 dấu- Đưa ý kiến về bảng cần lập theohiệu đặcnội dung đã chuẩn bị ở nhà, thảotrưng của luận và thống nhất hoàn thiện bảng.tổ chức- Trình bày ý kiến trước lớp về kếtcấp cơ thể quả nhóm mình, lắng nghe ý kiếnđóng góp của nhóm bạn và nhận xétcủa GV.* Hoạt động tập thể:2. các cấp - Xem hình minh họa và nghe GVđộ tổ chức giảng giải về các cấp độ tổ chức củacủa sinhsinh quyển.quyển- So sánh các cấp độ cấu tạo cơ thểcủa ĐV và TV, ghi vào nhật kí.* Ghi nội dung công việc về nhà:- nghiên cứu thông tin trang 80 vàtóm tắt vào vở.- Làm BT 1,2,3,4 mục CNgày soạn: 26/10/2015Tiết 31B. Hoạtđộng hìnhthành kiếnthức3. Cơ thểđơn bào vàcơ thể đabào* Hoạt động cá nhân:- Nêu tóm tắt nội dung đã đọc ởnhà.- Lắng nghe ý kiến nhận xét củabạn và GV, hoàn thiện vào vở.- Nêu ý kiến trả lời câu hỏi trang80.C. Hoạt* Hoạt động cá nhân:- TV:cây khoai tây- ĐV: chuột, mèo- HS có thể nêu nhiều dấu hiệunhư di chuyển được, ăn uống,lớn lên…- HS có thể xếp nhầm hoặc thắcmắc về khả năng di chuyển, cảmứng ở TV.→ Đưa ra các VD minh họa chocác dấu hiệu đó.- TV: phân tử, TB, mô, cơ quan,cơ thể.- ĐV: phân tử, TB, mô, cơ quan,hệ CQ, cơ thể.Ngày dạy:6B: 02/11/20156A: 03/11/2015* Tóm tắt nội dung:- Cơ thể đơn bào- Cơ thể đa bào- Mô- Cơ thể là một khối thống nhất* Nếu mô hoặc cơ quan bị tách rakhỏi cơ thể thì sẽ không hoạt độngđược vì các cơ quan trong cơ thểhoạt động nhịp nhàng và thốngnhất.Bài 1: a. Em đang hô hấp, sinhđộngLuyện tậpD. Hoạtđộng vậndụngE. Hoạtđộng tìmtòi mởrộng- Trình bày câu trả lời cho BT 1 và2 đã chuẩn bị ở nhà.- Lắng nghe ý kiến của các bạnkhác và nhận xét của GV để tựđánh giá và hoàn thiện vào vở.trưởng, cảm ứng….b. Bông hoa sen đang dinhdưỡng, sinh sản, hô hấp…Bài 2:a. Chiếc oto giống với SV sống ởkhả năng cảm ứng, di chuyểnb. Chiếc xe khác với cơ thể sống ởcác điểm: không có khả năng sinhtrưởng, dinh dưỡng, hô hấp, bài* Hoạt động nhóm:tiết…- Nêu ý kiến cá nhân theo nộiBài 4.dung chuẩn bị ở nhà cho BT 3, 4. b. Con người thuộc nhóm động vật.- Thống nhất ghi ra bảng nhóm.d. A- dinh dưỡng; B-di chuyển; C- Đăng bảng và trình bày trước lớp sinh sản; D-sinh trưởng.- Nghe ý kiến bổ sung của nhómkhác và nhận xét của GV* Hoạt động cá nhân:- Tìm hiểu vai trò của TV/ĐV với - Có thể nêu những vai trò quenđời sống con người.thuộc như làm lương thực, thực- Báo cáo trước lớp, lắng nghe các phẩn, đồ dùng sinh hoạt, điều hòaý kiến khác.khí hậu…* Ghi nội dung công việc ở nhà:- Nghiên cứu nội dung thông tintrang 83,84.- Trả lời câu hỏi “Tại sao cơ thể làmột khối thống nhất toàn vẹn?”.Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Video liên quan

Chủ Đề