Hình chữ nhật trong tiếng anh là gì năm 2024

  • vật hình chữ t: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngtee
  • cánh hình chữ nhật: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện lạnhrectangular fin
  • cạnh hình chữ nhật: the sides of a rectangle

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The diamond inset; left lateral incisor. Một hình chữ nhật bằng kim cương, răng cửa bên trái.
  • Rectangular building, big satellites on it. Tòa nhà hình chữ nhật, có chảo vệ tinh lớn trên nóc.
  • And there's no way it was a case of pre and post diamond-inset? Và đó không thể nào là một viên kim cương hình chữ nhật ?
  • Rectangle: This body type is fairly self-explanatory. Hình chữ nhật: Loại cơ thể này là khá tự giải thích.
  • So now rather than a set, we have a graph. Bây giờ, thay vì một hình chữ nhật, chúng ta có một logo.

Những từ khác

  1. "hình chụp quảng bá video âm nhạc của kylie minogue" Anh
  2. "hình chụp wikipedia" Anh
  3. "hình chữ" Anh
  4. "hình chữ chi" Anh
  5. "hình chữ ký" Anh
  6. "hình chữ nhật bẹt" Anh
  7. "hình chữ nhật tỷ lệ vàng" Anh
  8. "hình chữ thập" Anh
  9. "hình chữ thập (+)" Anh
  10. "hình chữ chi" Anh
  11. "hình chữ ký" Anh
  12. "hình chữ nhật bẹt" Anh
  13. "hình chữ nhật tỷ lệ vàng" Anh

What is ""hình chữ nhật"" in American English and how to say it?

More "Hình dạng" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe table top is rectangle in shape.

How ""hình chữ nhật"" is said across the globe.

Castilian Spanishel rectángulo

Brazilian Portugueseo retângulo

Indonesianpersegi panjang

Mexican Spanishel rectángulo

European Portugueseo rectângulo

Yorubaonígun àìdọ́gba mẹ́rin

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "rectangle" with the app.

Try Drops

Drops Courses

cùng đồng hành với bạn trong quá trình học tập. Dưới đây là bài học hình khối tiếng Anh và một số từ vựng liên quan.

1. Khái niệm hình khối

Hình khối là một vùng có diện tích được giới hạn trong một mặt phẳng hoặc đường viền của chính vật thể đó. Hình khối được xác định khi các đường viền khép kín với nhau.

Các hình khối trong tiếng Anh là tên gọi bằng tiếng Anh của các hình khối đó. Nó được sử dụng chủ yếu trong toán học và là dạng bài nhận biết.

Xem thêm các từ vựng tại đây.

Hình chữ nhật trong tiếng anh là gì năm 2024

Khái niệm hình khối

2. 14 hình khối tiếng Anh

Dưới đây là các hình khối và cách miêu tả bằng tiếng Anh.

2.1. Hình tròn

  • Hình tròn trong tiếng Anh là Circle (/'sə:kl/).
  • Miêu tả: A circle is a simple closed shape.

(Hình tròn là một hình có dạng khép kín đơn giản)

2.2. Hình tam giác

  • Hình tam giác trong tiếng Anh là Triangle (/’traiæɳgl/).
  • Miêu tả: A triangle is a polygon with three edges and three vertices.

(Hình tam giác là một đa giác với 3 cạnh và 3 đỉnh)

2.3. Hình vuông

  • Hình vuông trong tiếng Anh là Square (/skweə/).
  • Miêu tả: A square is a regular quadrilateral, which means that it has four equal sides and four equal angles (90-degree angles or right angles).

(Hình vuông là một hình tứ giác thông thường, nghĩa là nó có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau, góc 90 độ hoặc góc vuông)

2.4. Hình chữ nhật

  • Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle (/’rek,tæɳgl/).
  • Miêu tả: A rectangle is a shape with four equal angles and four unequal sides.

(Hình chữ nhật là hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh không bằng nhau)

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2.5. Hình ngũ giác

  • Hình ngũ giác trong tiếng Anh là Pentagon (/’pentəgən/).
  • Miêu tả: A pentagon is any five-sided polygon. The sum of the internal angles in a simple pentagon is 540°.

(Hình ngũ giác là một hình đa giác bất kì với 5 mặt. Tổng các góc trong hình ngũ giác đơn giản là 540 độ)

2.6. Hình lục giác

  • Hình lục giác trong tiếng Anh là Hexagon (/'heksægən/).
  • Miêu tả: A hexagon is a six-sided polygon. The total of the internal angles of any simple (non-self-intersecting) hexagon is 720°

(Lục giác là một hình đa giác có 6 mặt. Tổng cộng các góc trong một hình lục giác đơn giản không giao nhau là 720 độ)

2.7. Hình bát giác

  • Hình bát giác trong tiếng Anh là Octagon (/'ɔktəgən/).
  • Miêu tả: An octagon is an eight-sided polygon.

(Một bát giác là hình đa giác có 8 mặt)

2.8. Hình bầu dục

  • Hình bầu dục trong tiếng Anh là Oval (/'ouvəl/).
  • Miêu tả: An oval is a closed curve in a plane that "closely" resembles the outline of an egg.

(Hình bầu dục là một đường cong khép kín trong một mặt phẳng "gần giống" đường viền của một quả trứng)

Hình chữ nhật đọc tiếng Anh như thế nào?

Hình chữ nhật trong tiếng Anh được gọi là \"Rectangle\". Đây là một từ gốc Latinh, được phiên âm thành /\'rek.tӕŋ.gl/. Hình chữ nhật là một loại hình có bốn góc vuông và bốn cạnh không bằng nhau.

Hình vuông độc trong tiếng Anh như thế nào?

Trong tiếng Anh hình vuông là Square: Phiên âm Anh – Anh /skweər/.

Hình tròn đọc tiếng Anh như thế nào?

Hình tròn tiếng Anh được đọc là Circle, cách phát âm là (/sə:kl/).

Hình thoi tiếng Anh đọc như thế nào?

Hình thoi trong tiếng Anh có tên gọi là gì? Trong tiếng Anh, hình thoi được gọi là \"rhombus\".