Hồ ly tinh tiếng Trung là húlijīng [狐狸精], cũng thường gọi là Hồ tiên.
Làtên gọi để chỉ những con cáo trở thành yêu tinh trong huyền thoại và truyền thuyết dângian, phần lớn ở những nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Triều Tiên.
狐仙[húxiān]: Hồ tiên.
妖狐[yāohú ]: Yêu hồ.
九尾狐[jiǔwěihú]: Cáo chín đuôi.
魔术师(móshùshī]: Pháp sư.
传说(chuánshuō]: Truyền thuyết.
民间(mínjiān]: Dân gian.
Mẫu câu liên quan tới Hồ ly tinh.
狐狸的传说已经存在了很长时间.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
[húlidechuánshuōyǐjīngcúnzàilehěnchángshíjiān].
Truyền thuyết Hồ ly tinh đã có từ rất lâu.
有人认为狐狸精不是真的.
[yǒurénrènwéihúlijīngbúshìzhēnde].
Cóngười cho rằng Hồ ly tinh không có thật.
Bài viết Hồ ly tinh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trungtâm tiếng Trung SGV.