Hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
Skip to content
Show
Đi khách sạn làm thế nào có thể giao tiếp một cách trôi chảy? Hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng và list từ vựng tiếng Trung chủ đề: Đi khách sạn nhé! A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。 B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。 A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ? B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ? B: 两天。liǎng tiān 。 A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。 A: 好的。hǎo de 。 B: 你好nǐ hǎo Gọi điện hỏi lạiA: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。 wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。 Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô. B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。 shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。 Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu. A: 好了。hǎo le 。 B: 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。 nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。 Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân. A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià , zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA: ? Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ? B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店 和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。 Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon. A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。 Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。 Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé. B: 好,没问题。 Hǎo ,méi wèntí。 Vâng, không có vấn đề gì. A: 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。 B: 请稍等。qǐng shāo děng 。 A: …好了,这是账单。一共三百六十元。…hǎo le ,zhè shìzhàng …Xong rồi , đây là hóA: đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ. B: 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA: ? A: 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。 B: 好的。再见。 hǎo de 。zài jiàn 。 Ok rồi. Tạm biệt cô. XEM THÊM
|