Hội thoại về kỳ nghỉ hè tiếng Trung

Ngày đăng: 17/03/2021 09:23 AM

Hội thoại về kỳ nghỉ hè tiếng Trung

1. 夏天 - xià tiān : mùa hè/ Summer

2. 暑假(shǔ jià): kỳ nghỉ hè/ summer vacation

3. 晒黑 shài hēi : rám nắng, sạm da/ tan

4. 热(rè): nóng/ hot

5. 流汗(chū hàn): đổ mồ hôi/ sweating

6. 凉爽(liáng shuǎng): mát mẻ/ cool

7. 海边(hǎi biān): bờ biển/ seaside

8. 海(hǎi): biển/ sea

9. 沙滩(shā tān): bãi biển/ beach

10. 冲浪(chōng làng): lướt sóng/ surf

11. 游泳(yóu yǒng): bơi/ swim

12. 日光浴(rì guāng yù): tắm nắng/ sunbath

13. 昙花(tán huā): hoa quỳnh/ epiphyllum

14. 向日葵(xiàng rì kuí): hoa hướng dương/ sunflower

15: 荷花(hé huā): hoa sen/ lotus

16. 西瓜(xī guā): dưa hấu/ watermelon

17. 椰子(yē zi): Dừa/ coconut

18. 雪糕(xuě gāo)or 冰淇淋(bīng qī lín): kem/ ice cream

19: 风扇(fēng shàn): quạt/ fan

20. 空调(kōng tiáo): điều hòa không khí/ air-condition

21. 旅行 lǚxíng : du lịch/ travel

22. 暑假 shǔjià : kỳ nghỉ hè/ summer vacation

23. 打工 (dǎgōng) : làm việc bán thời gian/ to work part-time

24. 露营(lù yíng) : cắm trại/ to camp

25. 假期 (jià qī): kỳ nghỉ/ vacation

Sưu tầm.

Bạn nên xem thêm:


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

夏天 - xià tiān

mùa hè/ Summer  

2

暑假(shǔ jià)

kỳ nghỉ hè/ summer vacation   

3

晒黑  shài hēi  

rám nắng, sạm da/ tan

4

热(rè)

nóng/ hot

5

流汗(chū hàn)

đổ mồ hôi/ sweating  

6

凉爽(liáng shuǎng)

mát mẻ/ cool   

7

海边(hǎi biān)

bờ biển/ seaside  

8

海(hǎi)

biển/ sea  

9

沙滩(shā tān)

bãi biển/ beach

10

冲浪(chōng làng)

lướt sóng/ surf  

11

游泳(yóu yǒng)

bơi/ swim  

12

日光浴(rì guāng yù)

tắm nắng/ sunbath   

13

昙花(tán huā)

hoa quỳnh/ epiphyllum   

14

向日葵(xiàng rì kuí)

hoa hướng dương/ sunflower   

15

荷花(hé huā)

hoa sen/ lotus   

16

西瓜(xī guā)

dưa hấu/ watermelon   

17

椰子(yē zi)

Dừa/ coconut   

18

雪糕(xuě gāo)or 冰淇淋(bīng qī lín)

kem/ ice cream  

19

风扇(fēng shàn)

quạt/ fan   

20

空调(kōng tiáo)

điều hòa không khí/ air-condition

21

旅行   lǚxíng  

du lịch/ travel

22

暑假  shǔjià   

kỳ nghỉ hè/ summer vacation

23

打工 (dǎgōng)  

làm việc bán thời gian/ to work part-time

24

露营(lù yíng)  

cắm trại/ to camp

25

假期 (jià qī)

kỳ nghỉ/ vacation

26

參加 (cān jiā)   

tham gia, tham dự/ to participate, attend

27

看電影   (kàn diàn yǐng)

xem phim/ watch movies

28

国外  (guó wài)

ra nước ngoài/ abroad

29

留学 (liú xué)   

đi du học/ to study abroad

30

工作  (gōng zuò)  

công việc, làm việc/ job; to work

31

打工 (dǎgōng)  

làm việc(lao động tay chân kiếm sống); bán thời gian/ to work (do manual labor for a living); a part time

32

辅导员 fǔdǎo yuán  

tư vấn viên/ counselor


  • 你喜欢在夏天游泳吗?(nǐ xǐhuān zài xià tiān yóu yǒng ma?)

Bạn có thích bơi vào mùa hè?/Do you like swimming in summer?

  • 你怎样度过暑假呢?(nǐ zěn yàng dù guò shǔ jià ne?)

Bạn làm thế nào để trải qua kỳ nghỉ hè?/ How do you spend the summer vacation?

Cố gắng nỗ lực học tập chăm chỉ, trau dồi kiến thức trang bị cho bản thân những lúc cần thiết nhé các bạn. Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về mùa hè trên đây các bạn học thật tốt nhé, mong rằng kiến thức trên đây hữu ích đối với các bạn. Hẹn gặp lại các bạn trog bài học tiếp theo.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Tóngxué men yǒu shénme dǎsuàn?

Các bạn học sinh có dự định gì?

Yǒu de tóngxué qù lǚxíng, yǒu de tóngxué huí jiā.

Có bạn đi du lịch, có bạn về nhà.

Wǒ dǎsuàn xiān qù Tàishān, zài huí jiā kàn wǒ bàba māma.

Em định đi Thái Sơn, sau đó về nhà thăm bố mẹ.

Zhè cì wǒ xiǎng qù Hǎinán dǎo lǚxíng.

Lần này tớ muốn đi đảo Hải Nam du lịch.

Qù Hǎinán dǎo lǚxíng jiù shì tā tí chū lái de.

Đi đảo Hải Nam du lịch là cậu ấy đưa ra đấy.

Tā shuō tā yào cóng shān xià pá shàng qù, zài cóng shāndǐng zǒu xià lái.

Cậu ấy nói cậu ấy phải muốn từ dưới núi leo lên, lại từ đỉnh núi đi xuống.

Xiān pá Tàishān, zài qù cānguān Kǒngzǐ jiàoshū de dìfang.

Leo Thái Sơn trước, sau đó đi tham quan nơi giảng dạy của Khổng Tử.

Xiǎo yànzi jiànyì Dà wéi yě qù Hǎinán.

Tiểu Yến Tử đề nghị Dàwéi cũng đi đảo Hải Nam.

Qìwēn héshì, néng qù yóuyǒng, hái kěyǐ kàn yōuměi de jǐngsè.

Nhiệt độ thích hợp, có thể đi bơi còn có thể ngắm cảnh đẹp.

Kěshì zài Hǎinán dǎo hái kěyǐ guò xiàtiān de shēnghuó.

Nhưng đến đảo Hải Nam có thể sống cuộc sống của mùa hè.

Xiǎo yànzi shì dǎoyóu, lǚxíng de shìr tā zhīdào de hěn duō.

Tiểu Yến Tử là hướng dẫn viên du lịch, việc du lịch cô ấy biết rất nhiều.

Dàwéi hái jiànyì fàngjià yǐqián zánmen yīqǐ qù Chángchéng.

Dàwéi còn đề nghị trước khi nghỉ hè, chúng ta cùng nhau đi Trường Thành.

Wǒ hěn yuànyì gēn nǐmen yīqǐ qù pá yī cì Chángchéng.

Tôi rất muốn 1 lần đi leo Trường Thành cùng các bạn.

Zánmen yě kuài yào dào shān dǐng le.

Chúng ta cũng sắp lên đỉnh núi rồi.

Bié zháojí. Wǒ juéde yǒudiǎnr lèi.

Đừng vội.Tôi thấy hơi mệt.

Xiān hē diǎnr shuǐ zài wǎng shàng pá.

Uống chút nước trước, rồi leo lên.

Zhèr de jǐngsè duō měi a!

Chángchéng hǎoxiàng yī tiáo lóng.

Trường thành rất giống 1 con rồng.

Huǒchē cóng shān lǐ kāi chū lái le.

Tàu hỏa từ trong núi đã đi ra rồi.

Wǒ yào duō pāi xiē zhàopiàn jì huí jiā qù.

Tớ phải chụp thật mấy bức ảnh gửi về nhà.

Nà shíhòu Chángchéng de jǐngsè gēn xiànzài hěn bù yíyàng.

Lúc đó cảnh sắc Trường thành không giống với bây giờ.

Jīntiān háishì yīn tiān, yào xià xuě le.

Hôm nay lại là ngày âm u, tuyết sắp rơi rồi.

Jīntiān zhèr de qìwēn shì líng xià shí dù.

Nhiệt độ hôm nay là âm 10 độ.

Běifāng háishì zhème lěng de dōngtiān, kěshì chūntiān yǐjīng dào le nánfāng.

Phía Bắc còn là mùa đông còn lạnh như thế , nhưng mùa Xuân đã đến miền Nam rồi.

Bạn nghỉ ngơi xong chưa ?